A – Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS nắm được kiến thức về độ muối, sự vận động của biển và đại dương
+ Rèn kĩ năng: Quan sát bản đồ, ảnh -> so sánh yếu tố địa lí
+ Giáo dục thái độ: Ý thức về tiềm năng ktế, bảo vệ môi trường, chống thiên tai / biển
* Trọng tâmếnự vận động của nước biển và đại dương
B / Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) :
+ GV: - Hình 61, 62, 63, 64 / tr 73-75 SGK
+ HS : ( qui ước / T1 )
C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) Ổn định lớp: (30 ) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ (4):- K.tra làm tập bản đồ 6 bài: 23.
- Nêu khái niêm, các bộ phân hệ thống sông ?
c ) Khởi động ( Vào bài ):(30) Phần chữ trong khung màu hồng dưới đầu bài
Ngày soạn: 05 / 3 / 2008 - Ngày dạy : 23 / 4 / 2008 Tiết : 30 -Bài 24 biển và đại dương A – Mục tiêu bài học : + Kiến thức: HS nắm được kiến thức về độ muối, sự vận động của biển và đại dương + Rèn kĩ năng: Quan sát bản đồ, ảnh -> so sánh yếu tố địa lí + Giáo dục thái độ: ý thức về tiềm năng ktế, bảo vệ môi trường, chống thiên tai / biển * Trọng tâmếnự vận động của nước biển và đại dương B / Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : + GV: - Hình 61, 62, 63, 64 / tr 73-75 SGK + HS : ( qui ước / T1 ) C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ): a ) ổn định lớp: (30 ’’) Sĩ số b ) Kiểm tra bài cũ (4’):- K.tra làm tập bản đồ 6 bài: 23. - Nêu khái niêm, các bộ phân hệ thống sông ? c ) Khởi động ( Vào bài ):(30’’) Phần chữ trong khung màu hồng dưới đầu bài d ) Bài mới : Hoạt động của gv và học sinh Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 10’ ) +Hình thức: Cá nhân 1’ +Nội dung: - Đọc 1/ SGK +Nhận xét về: tỉ lệ muối có trong biển? Giải thich độ mặn các biển #? +HS nxét->HS # nxét->GVsửa->kết luận Theo cột bên phải ) Hoạt động 2: ( 25’ ) +Hình thức: Cá nhân / tự ngcứu 1’ +Nội dung: - Đọc a, b, c / SGK, quan sát H 61, 62, 63 +Nhận xét về:yếu tố sóng? Thuỷ triều, dòng biển /:-> Mô tả ? - Nguyên nhân có ? ->Phân loại? +HS nxét->HS # nxét ->GVsửa->kết luận ( Theo cột bên phải ) -Những ngày đầu và giữa tháng âm lịch ( trăng non và tròn)-> triều cường. -Những ngày còn lại (trăng lưỡi liềm) -> triều kém Cho HS xác định các dòng biển / bản đồ? => nguyên nhân +? Các yếu tố này có ảnh hưởng gì đến đời sống và sản xuất của con người ? Tại sao ? 1-Độ muối của nước biển và đại dương: -Nước ngầm, mưa, nước sông hoà tan muối từ trong đất đá -> đưa ra biển -> nước bốc hơi dần-> tỉ lệ muối ở biển tăng dần->mặn +Độ muối trong các biển không giống nhau: -T.b là 35%0, biển HồngHà 41%0, nước ta 33%0 (nơi nào ít sông hoặc khô bốc hơi nhiều => độ mặn cao ) +2-Sự vận động của nước biển và đại dương: Nước biển luôn có 3 sự vận động là: sóng, thuỷ triều, dòng biển a.Sóng:-Do gió tạo ra và chỉ dao động tại chỗ ( lên, xuống)=>chỉ mạnh khi gió lớn và ở lớp nước gần mặt biển, sâu khoảng 30 m lại yên tĩnh -Động đất gây ra sóng thần tàn phá mọi thứ b. Thuỷ triều:+Là hiện tượng nước biển dâng lên lấn vào bờ rồi lại rút ra xa bờ. +Do sức hút của Mặt trăng là chính và 1 phần do sức hút của mặt Trời-> có thời kì triều cường, triều kém=>dựa vào để đi biển +Có quy luật: nhật triều, bán nhật triều hoặc không đều (có ngày bán, nhật # nhau) +Nước ta có cả ba loại trên do bờ khúc khuỷu phức tạp c. Các dòng biển (còn gọi là hải lưu): +Là dòng nước chảy giống như sông nhưng ở trên biển +Do chủ yếu là các gió thổi thường xuyên (Tínphong, Tây ôn đới) tạo nên-> chảy có qui luật +Có 2 loại: dòng nóng, lạnh (so với nước xung quanh nó)=>ảnh hướng đến khí hậu, sinh vật... nơi nó đi qua. * Kết luận: Nguyên nhân gây ra độ muối, thuỷ triều, dòng biển do các biển và đại dương trên thế giới đều thông với nhau và gió, sự vận động tự quay của các hành tinh e ) Củng cố :( 3’)-Các nét chính ( kháI niệm, nguyên nhân, phân loại các yếu tố đã học hôm nay ? g ) Hướng dẫn về nhà: ( 2’) * Làm đúng qui ước từ tiết 1, thêm nội dung cụ thể sau: +TBĐ 6 – Bài: 30 +Chuẩn bị giờ sau - Bài: 31 và nếu có -> mang có át lát càng tốt đọc đề bài cụ thể / các phần -> xác định kiểu bài, cách làm -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: