I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Tính chất vật lí của phi kim.
- Tính chất hoá học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và với oxi.
- Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của phi kim.
- Viết một số phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim.
- Tính lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hoá học.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập tích cực và cẩn thận trong học tập.
4. Trọng tâm:
Tính chất hóa học chung của phi kim.
Tuần 15 Ngày soạn: 01/12/2012 Tiết 30 Ngày dạy: 04/12/2012 CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Bài 25. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất vật lí của phi kim. - Tính chất hoá học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và với oxi. - Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim. 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của phi kim. - Viết một số phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim. - Tính lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hoá học. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập tích cực và cẩn thận trong học tập. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học chung của phi kim. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy – học: a. GV: Hình 3.1 SGK/75. Bài tập vận dụng. b. HS: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp. 2. Phương pháp: Đàm thoại – trực quan – thảo luận nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 9A1/ 9A2/ 9A3.../. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Em hãy nêu tính chất của kim loại? Vậy phi kim có tính chất vật lí và hoá học có giống kim loại hay không? Ta vào bài 25 : Tính chất của phi kim. b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tính chất vật lí của phi kim (8’). -GV: Cho HS đọc SGK và tóm tắt tính chất vật lí của phi kim. -GV: Chốt lại và ghi bảng. -HS: Đọc SGK và nêu các tính chất vật lí của phi kim. -HS: Lắng nghe và ghi vở. I. Tính chất vật lí của phi kim - Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: rắn(C,S,P); lỏng(Br2);khí(O2, Cl2, N2 ). - Một số phi kim độc: Cl2,Br2. - Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt. Hoạt động 2. Tính chất hoá học của phi kim(20’). -GV: Yêu cầu HS dự đoán tính chất hoá học của phi kim. -GV: Yêu cầu HS viết các phương trình phản ứng minh hoạ. -GV thuyết trình: Riêng tính chất tác dụng với H2 - GV: Giới thiệu dụng cụ và điều chế khí H2 sau đó đốt khí H2 trong không khí sau đó đưa vào bình đựng khí clo. Sau phản ứng cho 1 ít nước váo lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ để thử. -GV:Yêu cầu HS nêu nhận xét. -GV:Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng. Ngoài ra nhiều phi kim khác như: C, S, Br2 tác dụng với khí hidro tạo thành hợp chất khí. -GV: Gọi HS nêu kết luận -GV: Giới thiệu về mức độ hoạt động hoá học của phi kim; phi kim mạnh, yếu -HS: Suy nghĩ và dự đoán các tính chất hoá học của phi kim. -HS: Viết các PTHH minh hoạ đối với các tính chất hoá học của phi kim. -HS: Nghe giảng và ghi nhớ. -HS: Viết PTHH 2H2 + Cl2 2 HCl -HS: Nêu nhận xét hiện tượng của thí nghiệm. -HS: Viết PTHH: H2 + Cl2 2HCl -HS: Phi kim phản ứng với H2 tạo thành hợp chất khí. -HS: Nghe giảng và ghi bài. II. Tính chất hoá học của phi kim: 1. Tác dụng với kim loại: 2Na + Cl2 2NaCl 2Zn + O2 2ZnO 2. Tác dụng với hidro: Oxi tác dung với hidro 2H2 + O2 2H2O Clo tác dụng với hidro H2 + Cl2 2HCl => Phi kim phản ứng với H2 tạo thành hợp chất khí 3. Tác dụng với oxi: S + O2 SO2 C + O2 CO2 4. Mức độ hoạt động của phi kim: - Phi kim hoạt động mạnh như: F2, O2, Cl2 - Phi kim hoạt động yếu hơn : C, S, P 3. Cũng cố - Dặn dò (16’): a. Cũng cố(15’): HS nhắc lại tính chất của phi kim. GV hướng dẫn HS làm bài tập 5 SGK/76. Bài tập: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: SSO2SO3H2SO4K2SO4BaSO4. b. Dặn dò(1’): Về nhà học bài. Bài tập về nhà 3, 4, 5SGK/76. Xem trước bài: “Clo”. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: