Tiết 31: Ước chung lớn nhất

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Hiểu được thế nào là ước chung của hai hay nhiều số. Hiểu thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.

 - Biết cách tìm ƯCLN trong từng trường hợp cụ thể, Biết cách tìm ƯC qua tìm ƯCLN

2. Kỹ năng:

 Tìm ước chung lớn nhất, trình bầy lời giải bài tập

3. Thái đô: Tư duy linh hoạt, sáng tạo

II/ Đồ dùng:

 - GV: Bảng phụ các bước tìm ước chung; MTBT

 - HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 31: Ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Hiểu được thế nào là ước chung của hai hay nhiều số. Hiểu thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
	- Biết cách tìm ƯCLN trong từng trường hợp cụ thể, Biết cách tìm ƯC qua tìm ƯCLN
2. Kỹ năng:
	 Tìm ước chung lớn nhất, trình bầy lời giải bài tập
3. Thái đô: Tư duy linh hoạt, sáng tạo
II/ Đồ dùng:
	- GV: Bảng phụ các bước tìm ước chung; MTBT
	- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
III/ Phương pháp:
 Phương pháp phân tích, tổng hợp. Kĩ thuật tư duy, động não.
I V/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động: Kiểm tra
 (Thời gian: 5 phút).
HS1: Tìm Ư(16); Ư(24)
GV đánh giá, nhận xét cho điểm, ĐVĐ
- HS cùng nhận xét
3. Các hoạt động
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Ước chung lớn nhất 
a) Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số. 
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút.
d) Tiến hành: 
- Yêu cầu 1 HS tìm Ư(16); Ư(24); ƯC(16,24)
- Yêu cầu HS tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(16,24)
- GV: Số 8 là ước chung lớn nhất của 16 và 24
? Vậy ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì 
? Nêu mối quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ 
? Hãy tìm ƯCLN(5,1)
 ƯCLN(16,24,1)
- GV thông báo chú ý
- 1 HS tìm 
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(16,24) là 8
Là số lớn nhất trong tập hợp ước chung của các số đó 
Tất cả các ƯC(16, 24) là ước của UCLN(16,24) 
ƯCLN(5,1) = 1
ƯCLN(16,24,1) = 1
1. Ước chung lớn nhất 
a) Ví dụ: 
KH: ƯCLN(26,24) = 8
b) Định nghĩa: (SGK - 54)
* Chú ý
ƯCLN(a,1) = 1
ƯCLN(a,b,1) = 1
3.2 Hoạt động 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố 
a) Mục tiêu: HS biết được cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số. 
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút. 
d) Tiến hành: 
- GV đưa ra ví dụ
? Tìm ước chung của 3 số này làm thế nào 
? Hãy phân tích các số này ra thừa số nguyên tố
- Yêu cầu HS chọn ra thừa số chung có số mũ nhỏ nhất
? Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số có những bước nào 
- Yêu cầu HS làm ?1
- Cho HS đọc thông tin SGK
? Thế nào là hai hay nhiều số ngyên tố cùng nhau
- Yêu cầu HS đọc chú ý
- HS lắng nghe
Viết tập hợpƯC(36,84,168) chọn số lớn nhất trong các ước đó 
36 = 22.32 84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
+ Là 22 và 3
- HS đọc phần đóng khung/55
- HS HĐ cá nhân làm ?1
Hai hay nhiều số được gọi là nguyên tố cùng nhau khi ƯCLN của các số đó bằng1
- 1 HS đọc chú ý 
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
Ví dụ: 
Tìm ƯCLN(36,84,168)
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
ƯCLN(36,84,168) = 22.3 = 12
?1 
ƯCLN(8,9) = 1
ƯCLN(8,12,15) = 1
ƯCLN(24,16,8) = 8
* Chú ý: (SGK-55)
3.3 Hoạt động 3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung 
a) Mục tiêu: HS biết cách tìm ước chung của hai hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN. 
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút.
d) Tiến hành: 
- GV giới thiệu cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN
- Yêu cầu HS đọc nhận xét 
- GV chuẩn hóa kiến thức
- HS quan sát GV làm 
- 1 HS đọc nhận xét 
3. Cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN
a) Ví dụ: 
- Tim ƯCLN(12,30) = 6
- Tìm Ư(6) = 
- ƯC(12,30) = 
b) Nhận xét 
3.4 Hoạt động 4. Củng cố: 
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút. 
d) Tiến hành: 
- Yêu cầu HS làm bài 139
? Nêu cách làm
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- GV đánh gia, nhận xét
- HS HĐ cá nhân làm bài 139
- Làm theo quy tắc
- 2 HS lên bảng làm 
- HS cùng giải và nhận xét
4. Luyện tập 
Bài 139/56
a) ƯCLN(56,140) 
56 = 23.7
140 = 22.5.7
ƯCLN(56,140) = 22.7 = 28
c) ƯCLN(60;180) = 60 
vì 180 60
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
	- Làm bài tập: 140,141,142,143 (SGK - 56)

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 17 - Ước chung lớn nhất.doc