I .Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt:
- Kiến thức :Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau
- Kỹ năng : Biết tìm ƯCLN của hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT, từ đó biết cách tìm ƯC của 2 hay nhiều số .
- Thái độ : Biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể và vận dụng giải các bài toán đơn giản .
II.Chuẩn bị:
- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
ûi vào tập rồi lên bảng sửa. Nhận xét. - Cho học sinh làm bài tập 39 trang 59 SBT. - Đối với dạng bài tập này ta làm như thế nào ? -Cho tất cả làm vào tập. - Hai học sinh lên bảng thi xem ai làm nhanh và đúng thì đạt 10 điểm. Nhận xét cho điểm. - Cho học sinh làm bài tập 41 trang 59 SBT. - Cho chọ sinh từ suy nghĩ điền. - Cho tất cả làm vào tập, hai học sinh lên bảng. * Nhận xét. - Đọc đề - Tất cả làm vào tập. a)8274+226=8500 b)(-5)+(-11)=-16 c)(-43)+(-9)=-52 - Đọc đề a)(-7)+(-328)=-335 b)12+=35 c) =58 Đọc đề - Ta tính vế bên trái rồi so sánh với vế bên phải. - Tính:a)(-6)+(-3) = -9 b)(-9)+(-12) =-21 a)(-6)+(-3)(-6) b)(-9)+(-12)(-20) - Đọc đề - Là -70c -Giảm 60c có nghĩa là tăng -60c Nhiệt độ đêm hôm đó ở Mat – xcơ – va là (-7) + (-6) = - 130c - Đọc đề - Chỗ chữ x ta thay bằng -28, chỗ chữ y ta thay bằng -33 a) (-28)+(-10)=-38 b) (-267)+(-33)= -300 - Đọc đề a) 2, 4, 6, 8, 10, 12 b)-3, -5, -7, -9, -11, -13 Hoạt động 3: 2 phút: Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập kĩ lại về quy tắc dấu giá trị tuyệt đối, quy tắc cộng hai số nguyên âm. - Xem lại các bài tập đã giải. - Học sinh chú ý lắng nghe. Tuần :16-Tiết:47 Ngày soạn:01/12/08 Ngày dạy:09/12/08 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I .Mục tiêu: Qua tiết học này học sinh cần đạt: - Kiến thức : Học sinh nắùm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu ( phân biệt vơí cộng hai số nguyên cùng dấu ) - Kỹ năng : Học sinh hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng - Thái độ : Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn dạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học II.Chuẩn bị: - Đối với GV : Trục số, bảng phụ ghi quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu . - Đối với HS : Trục số ,học bài ở nhà,làm bài tập . III .Tiến trình lên lớp: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : 7 phút - Hoạt động 1 : - Ổn định : Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu So sánh a) (-2) +(-5 ) vơí -5 b) -8 vơí (-3 ) +(-8 ) -Nhận xét ,cho điểm hs . -Lớp trưởng báo cáo sĩ số. -Học sinh trả lời theo câu hỏi của giáo viên và áp dụng so sánh tổng với số đã cho a) (-2) +(-5 ) vơí –5 Vì (-2) +(-5 ) = -7 Nên (-2) +(-5 ) < -5 b) -8 vơí (-3 ) +(-8 ) V ì (-3 ) +(-8 ) = -11 Nên – 8 > (-3 ) +(-8 ) -Lớp nhận xét kết quả . - Hoạt động 2:16 phút Ví dụ (+3) +(-5) =-2 (-6 ) +(3) = -3 -Làm BT ?1 (-3 ) + (-3 ) =0 (+3 ) +(-3 ) =0 Làm BT ?2 a) 3 +(-6 ) = -3 - 6 - 3 = 3 -Nhận xét :a)Kết quả nhận được là hai số đối nhau . b) Kết quả nhận được là hai số bằng nhau . - Hoạt động 2 -Cho hs đọc và phân tích VD1( SGK) - Dùng trục số để minh họa phần ví dụ . - Làm BT ?1 Tính và so sánh : (-3 ) + (-3 ) và (+3 ) +(-3 ) -Em có nhận xét gì về kết quả của ?1 -Làm ?2_sgk Tìm và nhận xét kết quả : a) 3 +(-6 ) và - 6 -3 b)(-2) + (+4) và +4 - -2 -Nhận xét,bổ sung nếu có . -Phân tích ví dụ -Làm theo hướng dẫn của GV. (+3) +(-5) =-2 -Làm BT ?1 (-3 ) + (-3 ) =0 (+3 ) +(-3 ) =0 -Nhận xét:Tổng của hai số đối nhau bằng 0 . Làm BT ?2 a) 3 +(-6 ) = -3 - 6 - 3 = 3 b)- Kết quả là 2 -Nhận xét :a)Kết quả nhận được là hai số đối nhau . b) Kết quả nhận được là hai số bằng nhau . -Hoạt động 3: 12 phút 2/ Cộng hai số nguyên khác dấu _ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn . -Hoạt động 3 - Đặt câu hỏi _ Qua các VD trên hãy cho biết tổng của 2 số đối nhau là bao nhiêu ? _ Muốn cộng hai số nguyên khác dấùu không đối nhau ta làm như thế nào ? _ Đưa qui tắc đã được ghi sẳn ngoài bảng phụ yêu cầu học sinh nhắc lại ? - Cho học sinh làm VD (-237) +55 = -(237 -55 ) = -218 Yêu cầu học sinh làm BT ?3 Tính: a) (- 38 ) + 27 = ? b)273 + ( - 123 ) = ? a) 26 + (-6 ) = ? Cho hs làm BT 27 trang 76 SGK Tổng của 2 số đối nhau bằng 0 Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta tìm hiệu hai GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt dấu của số có GTTĐ lớn trước kết quả của chúng . Làm ví dụ : (-237) +55 = -(237 -55 ) = -218 Làm BT ?3 a)(-38 ) + 27 = -(38 –27 ) =-11 b)273 + ( - 123 ) = 273 – 123 = 150 a) 26 + (-6 ) =20 b) (-75 ) +50 = -25 c) 80 + (-220 ) = -140 d) (-73 ) +0 = -73 - Hoạt động 4 : 8 phút Luyện tập - Hoạt động 4 - Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm (+7) + (-3 ) = (+ 4 ) (-2 ) +(+2 ) = 0 (-4 ) +( +7 ) = (-3 ) ( -5 ) + (+5 ) = 10 - Cho hs hoạt động nhóm giải bài tập trong 4 phút . N1:a) / -18 / +(-12 ) = ? N2:b) 102 +(-120 ) =? N3:c) So sánh 23 +(-13 ) và (-23 ) +13 N4:d) (-15 ) +15 = ? Hs lên bảng điền Đ Đ S S HS giải BT theo nhóm : N1: / -18 / +(-12 ) = 6 N2: 102 +(-120 ) = -8 N3: 23 +( -13 ) > -23 +13 10 > -10 N4: (-15 ) +15 = 0 Hoạt động 5:2 phút Dặn dò Hoạt động 5 _ Học thuộc qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên khác dấu so sánh 2 qui tắc này . _ Làm BT : 31, 32 trang 77 SGK - Chuẩn bị tiết sau " LUYỆN TẬP " -Lắng nghe . -Ghi bài tập về nhà . Tuần :16-Tiết:48 Ngày soạn:01/12/08 Ngày dạy:10/12/08 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:Qua tiết học này học sinh cần đạt : - Kiến thức : Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu . - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét . - Thái độ : Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế . II.Chuẩn bị : 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi đề bài . 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ III.Tiến trình lên lớp: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : 6 phút - Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Áp dụng : Tính ( +2 ) + ( -5 ) + (+ 4) -Gọi vài tập chấm điểm . -Nhận xét , cho điểm hs . -Lớp trưởng báo cáo . -Trả lời:Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta tìm hie65i hai giá trị tuyệt đối của chúng(số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có dấu giá trị tuyệt đối lớn . Áp dụng : ( +2 ) + ( -5 ) + (+ 4) = -1 - Hoạt động 2:LUYỆN TẬP:36 phút Bài tập 31 a) (-30 ) +( -5 ) =-35 b) (-7 )+ (-13 ) = -20 c) (-15)+(-235) =-250 1.Bài số 1 a) (-50 )+(-10 ) =- 60 b) (-16 ) +(-14 ) =-30 d) / -15 /+(+27 ) = 12 c) (-367)+(-33 ) =-400 2.Bài số 2 a) 43+(-3) = 40 b) /-29/ +(-11) =18 c) 0 +(-36 ) = -36 d) 207+ (-207) = 0 e)207 + ( - 317) =-110 3.Bài tập 34 (sgk) a) x + ( -16 ) =(-4) +(-16 ) = -20 b) (-102 )+ y = (-102 ) +2 = -100 4.Bài số 3 a) 123 +(-3 ) = 120 123+(-3) < 123 b) (-55 ) +(-15 ) = -70 (-55)+( -15 ) < -55 c) (-97 ) +7 =- 90 (-97 ) +7 > (-97 ) 5/ - Bài số 5 a) x = -8 b) x = 20 c) x = 14 d) x = -13 - Hoạt động 2 : -Em có nhận xét gì về các phép tính trên ? -Khi cộng các số nguyên âm ,ta thực hiện như thế nào ? -Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày ? HS1:a) (-30 ) +( -5 ) = ? HS2:b) (-7 )+ (-13 ) = ? HS3:c) (-15)+(-235) = ? -Kiểm tra bài làm của một số hs . - Treo bảng phụ đã ghi sẳn đề bài tập . Tính : a) ( -50 ) + ( -10 ) = ? b) (-16 ) +(-14 ) = ? d) / -15 / + (+27 ) = ? c) (-367 ) +( -33 ) = ? Nhận xét bài làm của hs - Yêu cầu hs làm bài tập Tính : a) 43 + (-3) = ? b) /-29/ + (-11) = ? c) 0 + (-36 ) = ? d) 207 + (-207) = ? e) 207 + ( -317 ) = ? - Cho hs làm BT Tính giá trị biểu thức : a) x + ( -16 ) biết x = -4 b) (-102 ) + y biết y =2 -Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào ? -Gọi 2 hs lên bảng trình bài . -Nhận xét,sửa sai cho hs. 4.Bài số 3 - So sánh và rút ra nhận xét ? a) 123 +(-3 ) và 123 b) (-55 ) +( -15 ) và -55 c) (-97 ) +7 và ( -97 ) -Nhận xét,bổ sung. -Treo bảng phụ ghi sẳn đề bài tập . Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại ? a) x + ( -3 ) = -11 b) -5 + x = 15 c) x + ( -12 ) = 2 d) /-3/ + x = -10 -Trả lời:Là các phép tính cộng số nguyên cùng dấu . -Ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả. - 3 HS lên bảng sửa bài tập 31 HS1:a) (-30 ) +( -5 ) =-35 HS2:b) (-7 )+ (-13 ) = -20 HS3:c) (-15)+(-235) =-250 -Lớp nhận xét kết quả . -Đọc kỹ đề bài tập : Áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu để giải bài tập . -4 hs lên bảng làm bài cả lớp cùng làm BT . a) (-50 ) + (-10 ) =- 60 b) (-16 ) +(-14 ) =-30 d) / -15 /+(+27 ) = 12 c) (-367)+(-33 ) =-400 -Đọc kỹ đề bài áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu để giải bài tập cùng vơí qui tắc lấy GTTĐ , cộng hai số đối nhau . a) 43+(-3) = 40 b) /-29/ +(-11) =18 c) 0 +(-36 ) = -36 d) 207 + (-207) = 0 e) 207+( -317 ) =-110 Bài tập 34 -Đọc kỹ đề bài tập tìm cách giải bài tập . _ Phải thay giá trị của x,y vào biểu thức rồi thực hiện phép tính . -HS1: a) x + ( -16 ) =(-4) +(-16 ) = -20 -HS2:b) (-102 )+ y = (-102 ) + 2 = -100 4.Bài số 3 Hs làm và rút ra nhận xét trong từng câu . a) 123 +(-3 ) = 120 123+(-3) < 123 b) (-55 ) +(-15 ) = -70 (-55)+( -15 ) < -55 c) (-97 ) +7 =- 90 (-97 ) +7 > (-97 ) 1 số khi cộng vơí số nguyên dương 1 số khi cộng vơí số nguyên âm so với số ban đầu -Lớp nhận xét kết quả . Hs làm bài tập bằng cách nhẩm tính rôì kiểm tra bằng phép tính a) x = -8 (-8 ) + (-3) = -11 b) x = 20 (-5) +20 = 15 c) x = 14 14 + (-12) = 2 d) x = -13 3 +(-13 ) = -10 Hoạt động3: 3 phút Hoạt động 3 : -Ôn tập các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ,hai số nguyên khác dấu . -Xem lại các bài tập đã chữa . -Xem trước bài : “TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN “ Lắng nghe. -Ghi vào tập. Tuần :16-Tiết:49 Ngày soạn:01/12/08 Ngày dạy:12/12/08 TÍNH CHẤÂT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I.Mục tiêu:Qua tiết học nầy học sinh cần đạt: - Kiến thức : HS nắm được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên , giao hoán kết hợp, cộng với số 0, cộng vơí số đối. - Kỹ năng : Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý . - Thái độ : Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên . II.Chuẩn bị: - Đối với GV : Bảng phụ, ghi bốn tính chất của phép cộng số nguyên, bài tập . Trục số, phấn màu, thước kẻ. - Đối với HS : Ôn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên . III.Tiến trình lên lớp: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: 6 phút - Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu ? Áp dụng: Tính :a.(-2) +(-3) = ? b.(-5) + (+7) = ? -Lớp trưởng báo cáo . -Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và sửa bài tập . Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng(số lớn trừ số nhỏ)rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn. Áp dụng: a.(-2) +(-3) = - ( 2 + 3 ) = -5 b.(-5) + (+7) = 7 – 5 = 2 Nhận xét câu trả lời của bạn. - Hoạt động 2: 8 phút 1/ Tính chất giao hoán a + b = b + a - Hoạt động 2 : - Cho hs làm BT ?1 Tính và so sánh: a. a.(-2) +(-3) và (-3) + (-2) b.(-5) + (+7) và (+7) + (-5) c.( - 8) +(+4) và (+4) + (-8) -Gọi 3 HS lên bảng làm ?1 -Các Hs còn lại làm vào tập . -Em có nhận xét gì về các kết quả trên ? -Giới thiệu tính chất giao hoán. a + b = b + a -3 HS lên bảng trình bày. HS1: (-2) +(-3) = - ( 2 + 3 ) = -5 (-3) + (-2) = -( 3 + 2 ) = -5 HS2: (-5) + (+7) = 7 – 5 = 2 (+7) + (-5)= 7 – 5 = 2 HS3: ( - 8) +(+4) = - (8 – 4) = - 4 (+4) + (-8) = - ( 8 – 4) = - 4 -Nhận xét :Khi đổi chổ các số hạng nhưng kết quả không thay đổi . - Hoạt động 3 : 8 phút 2/ Tính chất kết hợp :a+(b +c ) = (a + b) +c Chú ý : Kết quả trên còn gọi là tổng của 3 số a,b,c và viết a+b+c . Tương tự , ta có thể nói đến tổng của bốn,năm ,...số nguyên. Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng , nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ),[ ] . - Hoạt động 3 -Cho hs làm bài tập ?2 Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ? -Gọi hs lên bảng giải bài tập các hs khác làm ngoài nháp . _ Cho 3 hs mang bài giải đến để kiểm tra . _ Cho hs nhận xét bài giải trên bảng . -Giới thiệu đó là nội dung của tính chất kết hợp. -Cho hs họp nhóm tìm hiểu phần chú ý . _ Các nhóm nêu nội dung đã tìm hiểu . HS làm BT ? 2 1 Hs lên bảng giải bài tập số còn lại làm ngoài nháp . [(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3 (-3) + (4 + 2) =(-3) + 6 = 3 [(-3) + 2] + 4 =(-1) + 4 = 3 HS mang tập đến kiểm tra Nhận xét bài làm của hs . _ Nêu nội dung tính chất kết hợp . -Nêu tính chất: a+(b +c ) = (a + b) +c -Họp nhóm tìm hiểu chú ý . -2 HS đọc chú ý sgk. Hoạt động 4: 6 phút 3.Cộng vơí số 0: a + 0 = 0 + a = a Hoạt động 4 _ Một số nguyên cộng vơí số 0 kết quả như thế nào ? Cho ví dụ Cho hs nêu công thức tổng quát của tính chất này ? _ Ghi công thức tổng quát . _ Một số nguyên cộng vơí số 0 kết quả bằng chính nó . Lấy ví dụ : (- 5) + 0 = 0 + ( -5 ) = 0 8 + 0 = 8 + 0 = 8 a + 0 = 0 + a = a Hoạt động 5: 8 phút 4.Cộng vơí số đối: a + ( -a ) = 0 Hoạt động 5 - Yêu cầu thực hiện các phép tính . 12 + (-12); (-25 ) + 25 Nêu câu hỏi 12 là gì của –12 ? -25 là số gì của 25 ? _Đặt câu hỏi : VẬy tổng của 2 số nguyên đối nhau bằng bao nhiêu . -Nếu tổng của 2 số bằng 0 ta nói 2 số này như thế nào vơí nhau ? Ghi a+ b = 0 thì a = -b b = - a Cho hs làm BT ?3 Hs thực hiện ( -12 ) +12 = 0 25 + (-25 ) =0 _ Số đối Hai số nguyên đối nhau có tởng bằng 0 . _ Đối nhau HS làm BT ?3 (-2) + (-1) + 0 +1 +2 = 0 Hoạt động 6: 6 phút Củng cố: -Bài tập 36: Bài tập 37: Bài tập 40: Hoạt động 6 _ Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? _ Giải các baì tập 36, 37 , 40 trang 78 . -Bài tập 36: a.126 + (-20) + 2004 + (- 106) b.( - 199) + (-200) + (-201 Bài tập 37:Tìm tổng tất cả các số nguyên x,biết : a. –4 < x < 3 b. – 5 < x < 5 Bài tập 40: Điền số thích hợp vào ô trống: a 3 -a 15 2 0 /a/ -Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên . -Bài tập 36: a.126 + (-20) + 2004 + (- 106) =[106 + (-106) + 2004 = 2004 b.( - 199) + (-200) + (-201) = - ( 199 + 200 +201 ) = - 600 Bài tập 37: a.(-3) + (-2)+(-1)+0+1+2 = -3 b. (-4) + (-3) + (-2) + (-1)+ 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 0 Bài tập 40: a 3 -15 -2 0 -a -3 15 2 0 /a/ 3 15 2 0 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG. Tuần :17-Tiết:50 Ngày soạn:10/12/08 Ngày dạy:16/12/08 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:Qua tiết học nầy học sinh cần đạt: - Kiến thức : HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng , rút gọn biểu thức . - Kỹ năng : Áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế . - Thái độ : Rèn luyện tính sáng tạo của học sinh II.Chuẩn bị: - Đối với GV : Bảng phụ,ghi câu hỏi hoặc bài tập 40. - Đối với HS : Ôn bài học - làm bài tập III.Tiến trình lên lớp: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hoạt động 1:7 phút Sửa bài tập về nhà BT 38 Độ cao của diều sau 2 lần thay đổi : 15 +2 +(-3 ) = 14m ĐS : 14m - Hoạt động 1 : - Ổn định : Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra bài cũ : Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên viết công thức Sửa bài tập 38_ SGK _ Gọi 5 hs mang tập để kiểm tra _ Cho hs nhận xét bài sửa của hs trên bảng ? -Nhận xét , đánh giá tình hình chuẩn bị bài của học sinh . _Đánh giá cho điểm hs lên bảng . -Lớp trưởng báo cáo. HS 1 : lên bảng sửa bài tập và trả lời câu hỏi của GV BT 38: Sau 2 lần thay đổi độ cao, độ cao chiếc diều hiện tại là : 15 +2 + ( -3 ) = 14 m Đáp số : 14m -Lớp nhận xét kết quả của bạn. - Hoạt động 2:LUYỆN TẬP:35 phút BT 40 trang 79 a 3 -15 -2 0 -a -3 15 2 0 {a{ 3 15 2 0 Bài tập 41/78 a)(-38 )+28=-10 b)273+(-123)=150 c)99+(-100)+101 =100 Bài tập 42/79 a)217 + [43 + (-27) + (-23) ] = 20 b) Tổng bằng 0 - Hoạt động 2: -Treo bảng phụ bài tập 40/79 cho hs lên bảng điền số thích hợp vào ô trống _ Cho hs nhận xét ? _ GV kết luận . Bài tập 41/78 _ Cho hs làm việc cá nhân giải bài tập 41/79 _ Nhận xét bài giải của hs . Bài tập 42/79 _ Yêu cầu hs làm việc cá nhân để giải BT 42 _ Gọi 2 hs lên bảng giải _Các học sinh khác giải vào tập BT ? _ Nhận xét bài làm của hs đánh giá cho điểm . -Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng bài tập 40 trang 79 . -HS lên bảng điền giá trị vào các ô trống . a 3 -15 -2 0 -a -3 15 2 0 /a/ 3 15 2 0 -HS khác nhận xét . -Áp dụng qui tắc cộng 2 số nguyên để giải bài tập . HS1:a)(-38 )+28=-10 HS2:b)273+(-123)=150 HS3:c)99+(-100)+101 =100 *HS giải bài tập 42 HS1: Giải câu a a)217 + [43 + (-27) + (-23)] =[ 217 +(-217)]+ 43+(-23) = 0 +20 = 20 HS2 : Giải câu b b) (-9) +(-8).............+9 = 0 Bài tập 43 trang 80 a) Hai canô đi cùng chiều sau 1 giờ chúng cách nhau : (10-7).1=3km b) Hai canô ngược chiều sau 1 giờ chúng cách nhau (10+7).1= 17 km Bài tập 45 trang 80 Hùng đúng VD : Tổng 2 số nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng . - Treo bảng phụ cho hs đọc đề và phân tích đề - Yêu cầu hs họp nhóm để giải bài tập -Đại diện các nhóm báo cáo kết quả _ Các nhóm khác nhận xét bổ sung _ GV kết luận, đánh giá -Các nhóm nêu câu trả lời của nhóm mình . _ Các nhóm khác nhận xét _ Kết luận và yêu cầu học sinh cho VD . -Hs đọc và tìm hiểu đề -Giải bài tập theo nhóm -Báo cáo kết quả a) 3km b)17km -Nhận xét , bổ sung -Đại diện các nhóm trả lời . -Các nhóm khác nhận xét Cho Vd. ( -2 ) + ( - 5 ) = -7 Hoạt động 3: 3 phút Dặn dò Hoạt động 3: _ Xem kỹ lại những bài tập đã sửa làm bài tập 40/80 _ Xem trước bài "phép trừ số nguyên" -Lắng nghe. -Ghi bài tập về nhà . Tuần :17-Tiết:51 Ngày soạn:10/12/08 Ngày dạy:16/12/08 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I.Mục tiêu:Qua tiết học nầy học sinh cần đạt: - Kiến thức : Học sinh hiểu được qui tắc phép trừ trong Z - Kỹ năng : Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên - Thái độ : Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tương ( toán học ) liệt kê và phép tương tự II.Chuẩn bị: - Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập ?, qui tắc và công thức, BT, VD - Đối với HS : Ôn nội dung bài học cũ, xem trước bài mơí III.Tiến trình lên lớp: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :7 phút - Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Áp dụng :Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng . Bảng phụ: A.Kết quả của 6+(-2003)+(-1006)+3 B. Kết quả của 567+(-15)+500+(-52) C. Kết quả của (-309)+(-200)+(-191) D. Kết quả của 167+(-543)+33 1.là –700 2.là –343 3.là –3000 4.là 1000 5.là 300 -Nhận xét cho điểm HS. -Lớp trưởng báo cáo . HS1: Trả lời câu hỏi của GV như sgk . Áp dụng: A.3 B.4 C.1 D.2 -Lớp nhận xét kết quả . - Hoạt động 2: 1/ Hiệu của hai số nguyên: 15 phút 1/ Hiệu của hai số nguyên : Quy tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a vơí số đối của b a - b = a + ( - b ) Ví dụ : 3 -8 = 3 +(-8 ) = -5 (-3)-(-8) =(-3 )+8=5 Nhận xét: Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng –30C.Điều đó hoàn toàn phù hợp với quy tắc trừ trên đây . - Hoạt động 2 : - Đặt câu hỏi phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được khi nào ? _ Đặt vấn đề trong tập hợp Z các số nguyên, phép trừ thực hiện như thế nào ? - Treo bảng phụ ghi ? -Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối :a)3 -1 = 3 + (-1) 3 - 2 = 3 + (-2) ; 3 -3 = 3 + (-3) Tương tự tính 3 - 4 = ? 3 - 5 = ? b)2 – 2 = 2 + (- 2) 2 – 1 = 2 + (- 1) ; 2 – 0 = 2 + 0 2 – (- 1 ) = ? ; 2 – ( - 2) = ? - Qua ví dụ ta thấy muốn trừ đi một số nguyên ta có thể làm như thế nào ? _ Nêu qui tắc trừ số nguyên ? _Cho hs điền tiếp phần công thức a – b = ? _Áp dụng : Thự hiện tính : 3 - 8 = ? 3 -(-8) = - Nhấn mạnh khi trừ đi mộ
Tài liệu đính kèm: