Tiết 31+32: Bài 26: Clo

I/ MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức : Giúp HS:

• Biết và hiểu được những tính chất ,ứng dụng và phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

2/ Kĩ năng:

• Dự đoán tính chất của clo .

• Viết PTHH.

3/ Thái độ: HS có hứng thú học tập.

II/ CHUẨN BỊ::

• Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khay, đèn cồn, lọ thủy tinh, nút cao su, que sắt,chén sứ .

• Hóa chất: Khí clo, dây đồng, nước cất, dung dịch NaOH, Quì tím

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ;

HS 1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của phi kim?

 

doc 5 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 31+32: Bài 26: Clo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 tiết 31 + 32
 BÀI 26: CLO
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Giúp HS: 
Biết và hiểu được những tính chất ,ứng dụng và phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
2/ Kĩ năng: 
Dự đoán tính chất của clo .
Viết PTHH.
3/ Thái độ: HS có hứng thú học tập.
II/ CHUẨN BỊ::
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khay, đèn cồn, lọ thủy tinh, nút cao su, que sắt,chén sứ .
Hóa chất: Khí clo, dây đồng, nước cất, dung dịch NaOH, Quì tím 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ; 
HS 1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của phi kim?
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của clo
Hỏi:
Có hai lọ mất nhãn đựng riêng biệt hai khí:khí clo và không khí , bằng phương pháp vật lí hãy nhận biết hóa chất trong mỗi lọ?
Có thể dùng cách ngửi mùi để phân biệt hai hóa chất trên được không? vì sao?
Nêu nhận xét về tỉ lệ khối lượng mol giữa khí clo với không khí?
Thông tin nào cho biết khí clo dể tan trong nuớc?
Nêu tính chất vật lí của clo?
Trả lời và ghi bài
Tính chất vật lí: 
 SGK tr 77
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất hóa học của clo.
Hỏi: Từ sơ đồ tính chất hóa học của phi kim hãy dự đoán tính chất hóa học của khí clo?
Thông báo: Clo không tác dụng trực tiếp với oxi ở bất cứ điều kiện nào.
Biễu diễn thí nghiệm 1: Clo tác dụng với kim loại đồng:
Bước 1: Giới thiệu dụng cụ hóa chất.
Bước 2: Nêu mục đích thí nghiệm.
Bước 3: Nung nóng dây đồng trên ngọn lửa đèn cồn, rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí clo. 
Hỏi: 
Nêu hiện tượng quan sát được?
Giải thích hiện tượng và viết PTHH?
Viết PTHH thể hiện phản ứng giữa khí clo với các kim loại sau:Fe,Al,K,Na,Mg?
Trong điều kiện nào phản ứng giữa clo với hiđro mới xảy ra?
Cho biết hóa trị của hai kim loại sắt và đồng?
Cho biết hóa trị của sắt và đồng trong các muối clorua sau: CuCl2 ,FeCl3.
Gợi ý: Clo phản ứng dễ dàng và mãnh liệt với hiđro và với kim loại, đưa kim loại về hóa trị cao.
Hỏi:
Nêu nhận xét về khả năng hoạt động hóa học của clo?
Clo có những tính chất hóa học chung của phi kim không? Đó là những tính chất nào?
Hãy đọc thông tin từ SGK và cho biết clo còn có những tính chất hóa học nào?
Điều chế nước clo: Clo tác dụng với nước:
Bước 1: Rót nước cất vào lọ đựng khí clo rồi lắc đều.
Bước 2: Nhỏ nước clo vào đế sứ ( phân về cho các nhóm).
Yêu cầu HS làm TN 2: Clo tác dụng với nước
Cho HS ghi bài
Biểu diễn thí nghiệm 3: Clo tác dụng với dung dịch NaOH.
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào lọ chứa khí clo lắc đều.
Bước 2: Nhúng quì tím vào dung dịch trên.
Hỏi: 
Nêu hiện tượng quan sát được?
Nêu và giải thích hiện tượng giống và khác nhau giữa hai thí nghiệm 2 và 3?
Trả lời
Lắng nghe
 Theo dõi thí nghiệm 1.
Trả lời và ghi bài
II.Tính chất hóa học:
1. Clo có những tính chất hóa học chung của phi kim không?
Tác dụng với kim loại Muối clorua
 Cu + Cl2 t0 CuCl2
 Mg + Cl2 t0 MgCl2
 2Na + Cl2 t0 2NaCl
Tác dụng với hiđro: khí hiđro clorua
 Cl2 + H2 2HCl
Lắng nghe
Trả lời và ghi bài
Clo là phi kim hoạt độnghóa học mạnh và có những tính chất hóa học chung của phi kim.
Đọc SGK -trả lời và ghi bài
Theo dõi
Làm TN 2 (theo nhóm): 
Nhúng quì tím và nước clo.
Nêu và giải thích hiện tượng, viết PTHH.
Ghi bài
Clo có những tính chất hóa học nào khác?
Tác dụng với nước:
 Cl2 + H2O HCl + HClO 
Theo dõi thí nghiệm 3.
Trả lời và ghi bài
Tác dụng với dung dịch NaOH đặc:
Cl2 + NaOH NaCl + NaClO
Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng và điều chế Clo.
Hỏi:
Nêu những ứng dụng của khí clo?
Nguyên liệu để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm?
Điều kiện để phản ứng hóa học giữa mangan đioxit MnO2 với axitclo hiđric HCl xảy ra?
Nêu và giải thích cách thu khí clo?
Viết PTHH thể hiện phản ứng điều chế clo trong PTN?
 Oxit bazơ+ axit muối + nước 
 MnO2 +4HCl to MnCl4 + H2O
 MnCl4 kém bền , bị phân hủy :
 MnCl4 MnCl2 + Cl2 
Nên:
 MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + H2O
Trong thực tế nên thay MnO2 bằng KMnO4 ( PƯ xảy ra trong đk thường):
HCl + KMnO4 MnCl2+ KCl+ Cl2+ H2O
Hỏi: Điều chế clo trong công nghiệp:
Màng ngăn xốp trong thùng điện phân có tác dụng gì?
Viết PTHH điều chế clo trong công nghiệp?
 Nêu tên một số nhà mày sản xuất clo ở Việt nam? 
Trả lời và ghi bài
IV.Ứng dụng:
SGK tr 79
V. Điều chế clo: 
Trong phòng thí nghiệm:
Nguyên liệu: Axit clo hiđric và các chất oxihóa mạnh: MnO2,KMnO4
PTHH: 
MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + H2O
Trong công nghiệp :
NaCl + H2O đp NaOH + Cl2 + H2
Hoạt động 5: Vận dụng BT sgk tr 81
Bài tập về nhà:
Bài 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử,xác định chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng đó:
 C + O2 to CO2
 C + 2CuO to 2Cu + CO2
 3C + Fe2O3 to 2Fe + 3CO2
 C + 2ZnO to 2Zn + CO2
 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Bài 2: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chung là RH3, trong hợp chất này hiđro chiếm 17,64% về khối lượng . NTK của R là:
A. 12 	 B. 14 	C. 31 	 D. 32

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 26. Clo (3).doc