Tiết 35, Bài 6: Tam giác cân

A. Mục tiêu.

a) Kiến thức.

- Học sinh hiểu được định nghĩa tam giác cân và các tính chất của nó, hiểu được định nghĩa tam giác đều và các tính chất của nó.

b) Kỹ năng.

- Vẽ tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân. Tính số đo các góc của tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân.

c) Thái độ.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

- Cẩn thận, chính xác, trung thực.

B.Chuân bị

- GV: SGK, SGV, thước đo góc, bảng phụ.

- HS: Thước thẳng, thước đo góc, ôn bài cũ, đọc trước bài.

 

docx 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 2077Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 35, Bài 6: Tam giác cân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35: §6. TAM GIÁC CÂN
A. Mục tiêu.
a) Kiến thức.
- Học sinh hiểu được định nghĩa tam giác cân và các tính chất của nó, hiểu được định nghĩa tam giác đều và các tính chất của nó.
b) Kỹ năng.
- Vẽ tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân. Tính số đo các góc của tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân.
c) Thái độ.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
B.Chuân bị 
- GV: SGK, SGV, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc, ôn bài cũ, đọc trước bài.
C. Tiến trình dạy học.
I) Ổn định tổ chức lớp. (1')
II) Kiểm tra bài cũ.	Vẽ môjt tam giác có hai cạnh băngf nhau?
II) Bài mới.
Hoạt động của GV – HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Định nghĩa. (10')
GV: treo bảng phụ hình 111.
? Nêu đặc điểm của tam giác ABC
HS: ABC có AB = AC là tam giác có 2 cạnh bằng nhau.
GV: đó là tam giác cân.
? Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A
HS:
+ Vẽ BC
- Vẽ (B; r) ∩ (C; r) tại A
? Cho MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của tam giác cân.
HS: trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
HS: Thực hiện.
- Học sinh:
1. Định nghĩa.
* Định nghĩa: (SGK – 126)
* ABC cân tại A (AB = AC)
- Cạnh bên: AB, AC
- Cạnh đáy: BC
- Góc ở đáy: 
- Góc ở đỉnh: 
?1
ADE cân ở A vì AD = AE = 2
ABC cân ở A vì AB = AC = 4
AHC cân ở A vì AH = AC = 4
HĐ2: Tính chất. (15')
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
HS: đọc và quan sát H113
? Dựa vào hình, ghi GT, KL.
HS: Thực hiện.
GV: Phân tích:
­
ABD = ACD
­
c.g.c
GV: Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu thành định lí.
HS: tam giác cân thì 2 góc ở đáy bằng nhau.
GV: Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125)
? Qua bài toán này em nhận xét gì.
HS: tam giác ABC có thì cân tại A
GV: Đó chính là định lí 2.
? Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân.
HS: cách 1:chứng minh 2 cạnh bằng nhau, cách 2: chứng minh 2 góc bằng nhau.
? Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam giác đó.
HS: DABC ( ) AB = AC.
Þ tam giác đó là tam giác vuông cân.
GV: Cho HS đọc định nghĩa và làm ?3 .
HS: Thực hiện.
2. Tính chất.
?2
GT
ABC cân tại A
ÐBAD=ÐCAD
KL
ÐB=ÐC
Chứng minh:
ABD = ACD (c.g.c)
Vì AB = AC, , AD là cạnh chung
Þ 
* Định lí 1: DABC cân tại A Þ ÐB=ÐC
* Định lí 2: DABC có ÐB=ÐC ÞDABC cân tại A 
* Định nghĩa tam giác vuông cân:
ABC có , AB = AC
Þ DABC vuông cân tại A
?3 
Ta có: 
Mà: nên:
HĐ3: Tam giác đều. (10')
GV: Giới thiệu về tam giác đều.
HS: Đọc định nghĩa.
GV: Yêu cầu HS làm ?4.
HS: Thực hiện.
GV: Từ định lí 1 và 2 ta có hệ quả sau.
HS: Đọc hệ quả trong SGK.
3. Tam giác đều.
* Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
A
?4 
a) △ABC cân tại A vì có AB = AC
⇒ 
△ABC cũng cân tại B vìB
C
 có AB = BC
⇒ 
b) Theo câu a ta có: 
Mà 
* Hệ quả: (SGK – 127)
IV) Củng cố. (7')
- Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cách vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.
- Làm bài (treo b
- Làm bài 47 (SGK -127)
V)Hướng dẫn về nhà. (2')
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình.
- Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127).
. Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxBài 6. Tam giác cân.docx