Tiết 4, Bài 3: Tỉ lệ bản đồ

1. Mục tiêu

1.1.Kiến thức: Cho hs hiểu tỉ lệ bản đồ là gì và nắm được ý nghĩa hai loại :số tỉ lệ và thước tỉ lệ

1.2.Kĩ năng: Biết cách tính các khoảng cách thực tế dựa vào số tỉ lệ và thước tỉ lệ

- Rèn kĩ năng sống: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân.

1.3.Thái độ: Rèn cách tính tỉ lệ bản đồ

2.Trọng tâm:

-Học sinh biết khái niệm tỉ lệ bản đồ,các phương pháp đo tính khoảng cách.

3. Chuẩn bị:

 GV: Sgk, Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau

 HS: Sgk,thước tỉ lệ

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 8129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 4, Bài 3: Tỉ lệ bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3:Tiết:4
Tuần dạy:4
ND:4/9/2012 
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
1. Mục tiêu 
1.1.Kiến thức: Cho hs hiểu tỉ lệ bản đồ là gì và nắm được ý nghĩa hai loại :số tỉ lệ và thước tỉ lệ 
1.2.Kĩ năng: Biết cách tính các khoảng cách thực tế dựa vào số tỉ lệ và thước tỉ lệ 
- Rèn kĩ năng sống: Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân. 
1.3.Thái độ: Rèn cách tính tỉ lệ bản đồ 
2.Trọng tâm:
-Học sinh biết khái niệm tỉ lệ bản đồ,các phương pháp đo tính khoảng cách.
3. Chuẩn bị:
 GV: Sgk, Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau 
 HS: Sgk,thước tỉ lệ 
4.Tiến trình:
4.1.Ổn định tổ chức:kiểm diện học sinh:
 6a1
6a2
 6a3
4.2.Kiểm tra miệng:
Không 
4.3.Bài mới:
Hoạt động cuả Thầy và trò 
Nội dung bài học
Gv- Ghi tỉ lệ lên bảng 1/20,1/50,1/1000 và gọi hs đọc 
Gv- Treo hai bản đồ có tỉ lệ khác nhau lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu nơi ghi tỉ lệ bản đồ 
Gv ? Em hãy đọc tỉ lệ bản đồ ?
Hs -Tỉ lệ là 1/1000000 ,1/250000 
Gv Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện dưới dạng phân số có tử số là 1. 
Gv ? Tỉ lệ bản đồ là gì ? 
Hs -Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa 
Gv Cho hs xem h 8 và h 9 sgk trang 13 
Gv ? Cho biết điểm giống và khác nhau của hai bản đồ ? 
Hs -Giống :Cùng thể hiện một lãnh thổ 
 -Khác :Có tỉ lệ khác nhau 
GV ? Có mấy dạng biểu hiện tỉ lệ bản đồ ? 
Hs - Có hai dạng biểu hiện tỉ lệ bản đồ là tỉ lệ số và tỉ lệ thước 
 Vd: 1/ 100000 Có ý nghĩa gì? 
 Hs -1cm trên bản đồ bằng 1 km ở thực tế 
 Hs Xem hình 8 vàhình 9 sgk trang 13 
Gv ? Mỗi cm trên bản đồ ứng với khoảng cách bao nhiêu trên thực địa ? 
Hs + Hình 8 :1cm trên bản đồ ứng với 7.500cm ngoài thực địa 
 +Hình 9 :1cm trên bản đồ ứng với 15.000cm ngoài thực địa 
Gv Vậy biết được tỉ lệ bản đồ ta có thể tính được khoảng cách trên thực địa theo công thức sau:
 KCTĐ= KCBĐ/TLBĐ
Gv ? Bản đồ hình 8 và hình 9 bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn ? Tại sao ?
Hs - Bản đồ hình 8 có tỉ lệ lớn hơn và thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn 
Gv ? Mức độ nội dung của bản đồ phụ thuộc vào yếu tố nào ? 
Hs - Tỉ lệ bản đồ 
 Gv ? Em hãy nêu 3 tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ? 
 Hs -Những bản đồ có tỉ lệ trên 1:200.000 là bản đồ có tỉ lệ lớn 
 - Những bản đồ có tỉ lệ từ 1:200.000 đến 1:1.000.000 là bản đồ có tỉ lệ trung bình 
 -Những bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1:1.000.000 là những bản đồ tỉ lệ nhỏ 
Gv Gọi hs đọc mục 2a 
Gv ? Em hãy nêu trình tự cách đo tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ thước ?
Hs Đọc sgk trang 14 .
Gv : Chia lớp ra thành 4 nhóm cho hs thảo luận và trình bày 
N1 Đo và tính khoảng cách thực địa theo đường chim bay từ khách sạn Hải Vân đến khách sạn Thu Bồn ?
Hs - KCTT= 5.5 /1:7.500 = 41.250 cm
N2 Đo và tính khoảng cách thực địa theo đường chim bay từ khách sạn Hoà Bình đến khách sạn Sông Hàn ? 
 Hs KCTT= 4/ 1:7.500 = 30.000 cm.
N3 Đo và tính chiều dài của đường Phan Bội Châu từ đường Trần Quý Cáp đến đường Lý Tự Trọng?
Hs -KCTT = 3.5/1:7.500= 26250 cm
N4 Đo và tính chiều dài đường Lê Lợi đoạn từ đường Trần Quí Cáp đến đường Quang Trung?
Hs - Kctt= 6.5/1:7.500= 48750 cm
I Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ 
 -Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa 
 - Ý nghĩa của bản đồ cho biết bản đồ thu nhỏ bao nhiêu so với thực tế 
 -Có hai dạng biểu hiện tỉ lệ bản đồ :
 + Tỉ lệ số 
 + Tỉ lệ thước 
 -Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng cao 
II Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ 
A/ Muốn tính khoảng cách trên bản đồ ta phải:sgk trang 14. 
B/ Tính khoảng cách thực tế :
- Là 41.250 cm 
- Là 30.000 cm 
 - Là 26.250 cm 
 - Là 48750 cm
4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố:
 -Dựa vào số ghi tỉ lệ các bản đồ :1:200.000 và 1:6.000.000 cho biết 5cmtrên bản đồ ứng với bao nhiêu kmtrên thực địa ? 
 Hs -Bản đồ 1:200.000 là 10km 
- Bản đồ 1: 6.000.000 là 300 km 
 -Tính tỉ lệ bản đồ :Khi biết khoảng cách thực tế là 105 km ,khoảng cách bản đồ là 15 cm ?
 TLBĐ = KCBĐ/KCTT= 15/105= 1/700.000
4.5.Hướng dẫn học sinh tự học:
 + Đối với bài học tiết học này 
Học bài 
 -Về xem lại bài ,làm tập bản đồ 
+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo..
 Chuẩn bị bài 4: Phương hướng trên bản đồ ,kinh độ ,vĩ độ và toạ độ địa lí 
 Xem hình 10 Xác định các hướng chính trên bản đồ ? 
 Xem hình 11,12,13 Xác định phương hướng và tạo độ địa lí cảu các điểm.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
+ Ưu: 
- Nội dung:
-Phương pháp
-Sử dụng đồ dùng,thiết bị dạy học
+ Khuyết:
- Nội dung:
-Phương pháp
-Sử dụng đồ dùng,thiết bị dạy học
+ Biện pháp:.....................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 3. Tỉ lệ bản đồ (2).doc