Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trường THCS Nam Cường

Hướng dẫn học bài cũ:

-Trên trục số nằm ngang số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào?

-Thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên?

BTVN : 13;14( SGK- 73); 17  22 (SBT- 57)

Hướng dẫn học bài mới :

- Định /n giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a. Tìm giá trị tuyệt đối của -8; -4; 8; 16; -20.

- Nêu cách so sánh hai số nguyên? So sánh -8 và -4; 8 và 20 ?

so sánh hai số nguyên. tìm số đối của một số nguyên.

Tiết sau luyện tập: nghiên cứu trước các bài tập: 16 -> 22 SGK – 73, 74

 

ppt 22 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1341Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trường THCS Nam Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNGTIẾT 42TOÁN ĐẠI 6KIỂM TRA BÀI CŨHS2: Câu 1: Tập hợp các số nguyên Z bao gồm những số nào? Viết tập hợp Z các số nguyên? (5 điểm)	Câu 2: Tìm số đối của các số sau: 2; 5; – 6; – 1; – a (5 điểm) HS1: Câu 1: Biểu diễn các số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4 trên tia số. So sánh 2 và 4? Nhận xét gì về vị trí của điểm 2 so với điểm 4 trên tia số? (6 điểm)	Câu 2: Biểu diễn các số nguyên: -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 5; 6; 7 trên trục số ? (4 điểm) KIỂM TRA BÀI CŨ	Ta có 2 -3;c. Điểm - 2 nằm bên trái điểm 0, nên -2 nhỏ hơn 0, và viết: -2 ” , “” , “; =; - 5 	4 > - 6	10 > - 10	3  0 	- 2  = 2 Bài 2: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, - 17, 5, 1, -2, 0 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: - 101, 15, 0, 7, - 8 , 2001.Bài làm Ta có: -17 15 > 7 > 0 > - 8 > - 101Bài 3: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10; 2014; - 2015Giải	2000 = 2000	- 3011 = 3011 	- 10  = 10	2014  = 2014	- 2015  = 2015Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 	a) - 8 - - 4 	b) - 7 . - 3 	c)  18 :  - 6 	d) + 153  + - 53 	 = 8 + 4 = 12	 = 7 . 3 = 21	 = 18 : 6 = 3	 = 153 + 53 = 206 Bài 5: Tìm số đối của mỗi số sau: - 4; 6; - 5 ; 3 ; 4	GiảiSố đối của – 4 là 4Số đối của 6 là – 6 Số đối của - 5  là – 5 Số đối của 3  là – 3 Số đối của 4 là – 4 Bài 6: Tìm x, biết: 	a) x = 0	b) x = 9	c) x = - 3 	Giảia) x = 0 suy ra x = 0b) x = 9 suy ra x = 9; - 9 c) x = - 3. Không có giá trị nguyên nào của x thỏa mãn điều kiện trên.Hướng dẫn về nhàHướng dẫn học bài cũ: -Trên trục số nằm ngang số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào? -Thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên?BTVN : 13;14( SGK- 73); 17  22 (SBT- 57)Hướng dẫn học bài mới :- Định /n giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a. Tìm giá trị tuyệt đối của -8; -4; 8; 16; -20.- Nêu cách so sánh hai số nguyên? So sánh -8 và -4; 8 và 20 ?so sánh hai số nguyên. tìm số đối của một số nguyên.Tiết sau luyện tập: nghiên cứu trước các bài tập: 16 -> 22 SGK – 73, 74TIẾT HỌC KẾT THÚCCHÚC CÁC EM HỌC THẬT TÔT

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trường THCS Nam Cường.ppt