Tiết 45+46: Biểu đồ - Luyện tập - Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy

GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1(BT10/14SGK)

-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.

- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 45+46: Biểu đồ - Luyện tập - Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45+46_Tuần 22/HKII BIỂU ĐỒ – LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 7 / 01 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ 
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức: 	
* Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 
2/Về kĩ năng:
* Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “ tần số “ bản ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
Biết “ đọc “ các biểu đồ đơn giản
3/Về tư duy,thái độ:
* HS thấy được tầm quan trọng của môn học trong đởi sống 
II / Chuẩn bị:
Giáo viên: 
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ: Bảng 14, 15, 16, 17, 18 trang 12 15GSK, hình 1, 2, 3 4 trang 16 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: bảng tần số,cách biểu diễn cặp số (x;y) ,sưu tầm tranh ảnh về biểu đồ 
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
III / Kiểm tra bài cũ:
a/ Lập bảng tần số từ bảng 1 trang 5
b/ Sửa bài 9 trang 12 ( đã hướng dẫn ở tiết trước)
c/ Ngoài cách biểu diễn giá trị và tần số của giá trị trong bảng này, người ta còn sử dụng bảng nào để đễ dàng thấy và dễ so sánh? (biểu đồ) gv vào bài mới. Gv cho học sinh sưu tầm nhiều loại biểu đồ, chọn và phân loại để giới thiệu cho học sinh biểu đồ đoạn thẳng.
IV/ Tiến trình bài dạy: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Họat động 1: Biểu đồ đoạn thẳng
Gọi HS đọc ? trang 13 SGK
Hãy liệt kê các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Gv treo bảng có hình 1 trang 13 cho hs quan sát và vẽ theo.
 Bài 10 trang 14:
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1(BT10/14SGK)
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm 
 phần trả lời 
a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kỳ 1 của mỗi học sinh lớp 7C. Số các giá trị là 50.
b/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
n
x
10
2
0
7
8
9
10
3
4
5
6
2
1
4
6
8
12
Họat động 2: Chú ý
Cho học sinh quan sát hình 2 trang 14 
và nhận xét
 Biểu đồ hình cột (đoạn thẳng thay bằng hình chữ nhật)
Hãy nhận xét về tình hình tăng giảm diện tích cháy rừng
Y/c HS vẽ hình 2 
1HS đọc?
Làm ? trang 13SGK vô vở
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị 
HS vẽ hình vô vở
 *Biểu đồ cho ta một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số,
1/ Biểu đồ đoạn thẳng
Các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Lập bảng tần số
Dựng các trục tọa độ
Vẽ các điểm có cặp tọa độ trong bảng
Vẽ các đoạn thẳng
Lưu ý:
Trục hoành giá trị x
Trục tung tần số n
Vẽ hình 1/13
2/ Chú ý
Ta còn gặp biểu đồ hình chữ nhật,hình quạt.
Hình 2 biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá từ 1995 1998. Do đó phải bảo vệ rừng
Vẽ hình 2/14
Hoạt động 3: Phần đọc thêm
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 2
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm 
Giá trị(x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
N =20
Tần suất(f)
Từ tỉ lệ % này ta có thể biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt (thay cho biểu đồ đoạn thẳng).
Hãy nêu cách dựng biểu đồ hình quạt?
Hoạt động 4: Luyện tập
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 3 và 4(BT 11 và 12 tr 14 SGK)
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm 
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập 
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
HS kẽ bảng 17 vô vở
1620 TB
720 Y
K180
G180
900 Kh
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
3/ Tần suất . Biểu đồ hình quạt
 a/ Tần suất
 f = 
 f: Tần suất của một giá trị 
 N : Số tất cả các giá trị
 n : Tần số của giá trị đó
Kẽ bảng 17/16
b/ Biểu đồ hình quạt
Cách dựng: Xem sgk trang 15, 16
VD: Bài toán trang 16
5%.3600 = 180 
45%.3600 = 1620 
25%.3600 = 900 
20%.3600 = 720
Luyện tập
Dấu hiệu: Nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương
Nhận xét: 
 Tháng nóng nhất: Tháng 6
 Tháng lạnh nhất: Tháng 12
 Khoảng thời gian nóng nhất trong năm: Tháng 4 đến tháng 7
V. Hướng dẫn về nhà:
1/ Học thuộc bài ,xem lại các bài tập đã giải
2/ Làm BT 13/15 SGK
3/Đọc trước bài” Số trung bình cộng “/17SGK
VI. Phụ lục:
Phiếu số 2	
Điền vào chỗ trống:
Giá trị(x)
28
30
35
50
Tần số (n) 
2
8
7
3
N =20
Tần suất(f)
Phiếu số 1	
BT 10 tr 14 SGK
Phiếu số 3 và 4
BT 11 và 12 tr 14 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 3. Biểu đồ - Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy.doc