1. Nông nghiệp:
a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp:
b. Các ngành nông nghiệp:
* Ngành trồng trọt:
- Phân bố:
+ Eo đất Trung Mĩ: Chuối, mía, bông, cà phê.
+ Quần đảo Ăng-ti: Mía, cà phê, ca cao, thuốc lá.
+ Nam Mĩ: Cà phê, bông, chuối, ca cao, mía, cây ăn quả nhiệt đới (nho, cam, chanh)
*GIÁO VIÊN : ĐẶNG THANH BÌNH - TRƯỜNG THCS PHONG SƠN – PHONG ĐIỀN - TT HUẾCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐỊA LÍ 7TIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨLược đồ tự nhiên Châu MĩTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨHình 44.1-Trồng lúa mì ở Pê-ruHình 44.2-Chăn thả bò ở Ac-hen-ti-naHình 44.3-Thu hoạch đậu tương ở Bra-xin1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp:- Gồm hai hình thức chính: Tiểu điền trang (mi-ni-fun-đi-a) và đại điền trang (la-ti-fun-đi-a)TIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ Sản xuất nhỏ, manh mún, kĩ thuật lạc hậu. Chăn nuôi bò trên các đồng cỏ lớn theo hình thức chăn thả cổ truyền. Sản xuất quy mô lớn, kĩ thuật canh tác hiện đạiHình 44.1-Trồng lúa mì ở Pê-ruHình 44.2-Chăn thả bò ở Ac-hen-ti-naHình 44.3-Thu hoạch đậu tương ở Bra-xinTiểu điền trangĐại điền trang- So sánh đặc điểm của hai hình thức sản xuất nông nghiệp: Tiểu điền trang (Mi-ni-fun-đi-a) và đại điền trang (La-ti-fun-đi-a) ? TIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨXuất khẩuTự cung, tự cấpMục đích sản xuấtCây công nghiệp và chăn nuôiCây lương thựcNông sản chủ yếuHiện đại, cơ giới hoá các khâu sản xuấtCổ truyền, dụng cụ thô sơ, năng suất thấpKĩ thuật canh tác Lớn (hàng ngàn ha)Nhỏ (dưới 5 ha)Quy mô diện tíchCác đại điền chủ (chiếm 5% dân số)Các hộ nông dânQuyền sở hữuĐại điền trangTiểu điền trangHình thứcNội dungHình 44.1-Trồng lúa mì ở Pê-ru (tiểu điền trang)Hình 44.2-Chăn thả bò ở Ac-hen-ti-na (đại điền trang)Hình 44.3-Thu hoạch đậu tương ở Bra-xin (đại điền trang)TIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ1. Nông nghiệp: a.Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: Gồm hai hình thức chính: Tiểu điền trang (mi-ni-fun-đi-a) và đại điền trang (la-ti-fun-đi-a) Chế độ sở hữu ruộng đất còn bất hợp lí Một số quốc gia đã tiến hành cải cách ruộng đất nhưng ít thành côngXuất khẩuTự cung, tự cấpMục đích sản xuấtCây công nghiệp và chăn nuôiCây lương thựcNông sản chủ yếuHiện đại, cơ giới hoá các khâu sản xuấtCổ truyền, dụng cụ thô sơ, năng suất thấpKĩ thuật canh tácLớn (hàng ngàn ha)Nhỏ (dưới 5 ha)Quy mô diện tíchCác đại điền chủ (chiếm 5% dân số)Các hộ nông dânQuyền sở hữuĐại điền trangTiểu điền trangHình thứcNội dungTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨHình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: - Phân bố: + Eo đất Trung Mĩ: Chuối, mía, bông, cà phê. + Quần đảo Ăng-ti: Mía, cà phê, ca cao, thuốc lá. + Nam Mĩ: Cà phê, bông, chuối, ca cao, mía, cây ăn quả nhiệt đới (nho, cam, chanh)Lúa mìCà phêDừaLạcĐậu tươngNhoBôngChuốiMíaNgôBòCam, ChanhCa caoThuốc láLạc đà LamaCừuTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: - Phân bố: + Eo đất Trung Mĩ: Chuối, mía, bông, cà phê. + Quần đảo Ăng-ti: Mía, cà phê, ca cao, thuốc lá. + Nam Mĩ: Cà phê, bông, chuối, ca cao, mía, cây ăn quả nhiệt đới (nho, cam, chanh)Cây cà phêCây ca caoCây bôngCây thuốc láCây nhoTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: - Phân bố: + Eo đất Trung Mĩ: Chuối, mía, bông, cà phê. + Quần đảo Ăng-ti: Mía, cà phê, ca cao, thuốc lá. + Nam Mĩ: Cà phê, bông, chuối, ca cao, mía, cây ăn quả nhiệt đới (nho, cam, chanh) + Một số nước Nam Mĩ trồng cây lương thực - Mang tính chất độc canh, mỗi quốc gia chỉ trồng một vài loại cây công nghiệp và cây ăn quả để xuất khẩuHình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam MĩLúa mìCà phêDừaLạcĐậu tươngNhoBôngChuốiMíaNgôBòCam, ChanhCa caoThuốc láLạc đà LamaCừuLúa mìCà phêDừaLạcĐậu tươngNhoBôngChuốiMíaNgôBòCa caoThuốc láLạc đà LamaCừuTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨHình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam MĩCam, Chanh1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: - Phân bố: + Eo đất Trung Mĩ: Chuối, mía, bông, cà phê. + Quần đảo Ăng-ti: Mía, cà phê, ca cao, thuốc lá. + Nam Mĩ: Cà phê, bông, chuối, ca cao, mía, cây ăn quả nhiệt đới (nho, cam, chanh) + Một số nước Nam Mĩ trồng cây lương thực - Mang tính chất độc canh, mỗi quốc gia chỉ trồng một vài loại cây công nghiệp và cây ăn quả... để xuất khẩu * Ngành chăn nuôi và đánh cá: - Bò: Braxin, Achentina, Urugoay, Paragoay - Cừu, lạc đà lama: Vùng núi trung Anđét - Đánh cá: PêruCừuLạc đà LamaTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ1. Nêu rõ sự bất hợp lí trong việc sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ?Củng cốTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨCây trồng và vật nuôi chínhPhân bốCây trồng1. ChuốiEo đất Trung Mĩ2. MíaQuần đảo Ăng-ti3. Cà phêNam MĩVật nuôi4. BòBraxin, Achentina, Urugoay, Paragoay5. Cừu, lạc đà LamaVùng núi trung An-đetCủng cốTIẾT 49. BÀI 44. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨDĂN DÒ:Về nhà học bài cũ.Chuẩn bị bài 45:Trả lời trước các câu hỏi trong bài .Sưu tầm một số tranh ảnh mô tả hoạt động công nghiệp của Trung và Nam Mĩ.
Tài liệu đính kèm: