1. Kiến thức: HS biết được:
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.
- Khái niệm độ r¬ượu.
- Tính chất hóa học: Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy.
- Ứng dụng: làm nguyên liệu, dung môi trong công nghiệp.
- Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đường hoặc từ etilen.
2. Kĩ năng:
- Qsát mô hình pử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh, . rút ra nxét về đđiểm ctạo ptử và t/c hóa học.
- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn.
- Phân biệt ancol etylic với benzen.
- Tính klượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong pư có sử dụng độ rư¬ợu và hiệu suất qtrình.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
- Có thái độ nghiệm túc trong khi làm TN.
Tuần: 28 Ngày soạn: 07. 03. 2015 Tiết (PPCT): 56 Ngày dạy: 19. 03. 2015 Chương V: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME Bài 44: RƯỢU ETYLIC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. - Khái niệm độ rượu. - Tính chất hóa học: Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy. - Ứng dụng: làm nguyên liệu, dung môi trong công nghiệp. - Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đường hoặc từ etilen. 2. Kĩ năng: - Qsát mô hình pử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh, ... rút ra nxét về đđiểm ctạo ptử và t/c hóa học. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn. - Phân biệt ancol etylic với benzen. - Tính klượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong pư có sử dụng độ rượu và hiệu suất qtrình. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. - Có thái độ nghiệm túc trong khi làm TN. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp, diêm, ... - Hóa chất: Rượu, Natri, nước cất. - Tranh phóng to H5.1 sgk trg 136, tranh sơ đồ ứng dụng, mô hình ptử rượu etylic; bảng phụ BT1 sgk. 2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới. 3. Phương pháp: - Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi, C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS. 2. KTBC: 3. Bài mới: (1’) Gthiệu sơ lược kthức của Chương V sau đó đặt vấn đề vào bài mới. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Tính chất vật lý (7’) - Cho hs qsát ống nghiệm đựng rượu etylic nguyên chất, yc hs qsát kết hợp với hiểu biết thực tế của bản thân để rút ra một số t/c vật lý của rượu etylic về trạng thái, màu sắc, tỉ khối so với nước, - Gv nxét và yc hs làm TN thử tính tan trong nước của rượu etylic, rút ra nxét. - Gv nxét và tbáo thêm: rượu etylic là dmôi hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, - Gv đặt vấn đề và tiến hành TN cách pha rượu 45o, yc hs qsát, nxét và rút ra định nghĩa về độ rượu. - Hdẫn hs rút ra cthức tính độ rượu. - Yc hs ADCT tính độ rượu để giải BT: tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45o. - Gv nxét và đặt vđề chuyển ý sang mục II. - Hs qsát, rút ra nxét và trlời. - Hs tiến hành TN và rút ra nxét. - Hs ADCT và giải BT. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: - Là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,3oC, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, - Độ rượu: là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. Vd: Rượu 45o cho biết, trong 100ml rượu 45o chứa 45ml rượu etylic nguyên chất. - Công thức tính độ rượu: Trong đó: + Đr : là độ rượu (o). + Vr : là thể tích rượu nguyên chất (ml). + Vhh : là thể tích hỗn hợp rượu và nước (ml). Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử (5’) - Hdẫn và yc hs lắp ráp mô hình ptử rượu etylic (nhóm 2’). - Gv nxét và yc hs lên bảng viết CTCT. ? Em có nxét gì về đặc điểm ctạo ptử rượu etylic - Gv nxét và chốt. - hs lắp ráp - Hs trlời (nb). II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: - Rượu etylic có CTCT: - Trong ptử rượu etylic có một ngtử H không lk với ngtử C mà lk với ngtử O, tạo ra nhóm –OH (nhóm hiđroxyl). Chính nhóm –OH này làm cho rượu có t/c đặc trưng. Hoạt động 3: Tính chất hóa học (15’) - Gv gthiệu và tiến hành TN đốt cháy rượu etylic, yc hs qsát htượng và rút ra nxét. - Yc hs lên bảng viết PTHH xảy ra. - Lhệ thực tế: Lưu ý hs ở gđ cần bảo quản an toàn rượu tránh xa các nguồn lửa. - Gv gthiệu và tiến hành TN rượu etylic td với natri, yc hs qsát htượng và rút ra nxét. - Yc hs lên bảng viết PTHH xảy ra. ? Pư trên thuộc loại pư gì - Gv nxét và chốt. - Gv tbáo: ngoài 2 t/c trên, rượu etylic còn pư được với axit axetic (t/c này sẽ được nghiên cứu trong Bài 45). - Hs qsát, nxét. - Hs qsát, nxét. - Hs trlời (nb). III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Rượu etylic có cháy không? - Rượu etylic td mạnh với oxi khi đốt nóng, pư tỏa nhiều nhiệt. C2H6O(l) + 3O2(k) 2CO2(k) + 3H2O(h) 2. Rượu etylic có pư với natri không? - Rượu etylic td với natri giải phóng khí hiđro: - Pư trên thuộc loại pư thế. 3. Pư với axit axetic: (nghiên cứu ở Bài 45) Hoạt động 4: Ứng dụng (5’) - Treo tranh phóng to sơ đồ ứng dụng của rượu etylic, yc hs qsát và rút ra một số ứng dụng của rượu etylic. - Gv nxét và mở rộng: Tác hại của rượu đối với cơ thể người khi uống nhiều. - Hs qsát tranh và trlời. - Hs lắng nghe và ghi nhận thông tin. IV. ỨNG DỤNG: (sgk trg 138) Hoạt động 5: Điều chế (4’) - Yc hs ngcứu TT-sgk và dựa vào hiểu biết thực tế của bản thân cho biết rượu etylic được điều chế bằng cách nào? - Gv nxét và treo tranh phóng to gthiệu về cách sx rượu theo pp thủ công truyền thống. - Gv gthiệu thêm cho hs biết cách sx rượu trong CN. - Hs trlời. - Hs lắng nghe và ghi nhận thông tin. V. ĐIỀU CHẾ: - Rượu etylic thường được điều chế theo 2 cách sau: Tinh bột hoặc đường Rượu etylic C2H4(k) + H2O(l) C2H5OH(l) 4. Củng cố - Luyện tập: (6’) - 1 hs đọc mục “Em có biết ?”. - Treo bảng phụ BT 1, yc hs giải. - Hdẫn và yc hs làm BT 2, 3, 4. + Gv nxét và chấm điểm. - Nếu còn thời gian thì hdẫn hs làm BT 5. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài, sửa các BT 1, 2, 3, 4, 5 sgk trg 139. - Xem và soạn trước Bài 45-46: Axit axetic. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic (tiết 1). 6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:
Tài liệu đính kèm: