Tiết 57, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS An Hiệp

A/ Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức, biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.

 - Kĩ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng.

 - Thái độ: Có tính tích cực trong học tập, tư duy độc lập, làm việc hợp tác, linh hoạt.

B/ Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng.

- HS: Dụng cụ học tập.

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1404Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 57, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS An Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 25/2/2011
Chương IV:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tuần 28 - Tiết 57. §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
A/ Mục tiêu:
 	 - Kiến thức: Học sinh nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức, biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
 - Kĩ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng.
 - Thái độ: Có tính tích cực trong học tập, tư duy độc lập, làm việc hợp tác, linh hoạt.
B/ Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng.
HS: Dụng cụ học tập.
C/ Các bước tiến hành:
	I/ Ổn định lớp: ( 1 phút). Trật tự, sĩ số. 
Lớp
Thứ - ngày
Sĩ số
Vắng P, K
82
83
84
85
Hoạt động 1 (6 phút)
	II/ Bài cũ:
 Trả bài KT 1 tiết (Chương III). Nhận xét, uốn nắn những sai sót của HS.
 III/ Bài mới:
Hoạt động 2 (6 phút)
NHẮC LẠI THỨ TỰ TRÊN TẬP HỢP SỐ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Khi so sánh 2 số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào? 
- Cho học sinh thực hiện ?1.
- Hướng dẫn HS sử dụng các kí hiệu ³, £ qua các ví dụ.
- Thảo luận nhóm – Trả lời. 
a = b hoặc a > b hoặc a < b
- Một học sinh lên bảng thực hiện ?1.
1/ Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: 
 Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau: 
a = b hoặc a > b hoặc a < b
 Ví dụ: 
a) 1,53 < 1,8 
b) – 2,37 > - 2,41
c) d) 
e/ x2 ³ 0 với mọi x.
f/ a không lớn hơn b ta có thể viết a £ b
Hoạt động 3 (5 phút)
KHÁI NIỆM BẤT ĐẲNG THỨC
- Đưa ra khái niệm bất đẳng thức và yêu cầu HS cho ví dụ.
- Cho ví dụ về bất đẳng thức
2/ Bất đẳng thức: 
 Ta gọi hệ thức dạng a b; a b; a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. 
Ví dụ 1: 7 + (-3) > - 5 
 (VT) (VP)
Hoạt động 4 (12 phút)
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
- Cho học sinh thực hiện ?2.
- Gắn bảng phụ: cho HS lên bảng điền dấu “” thích hợp vào ô trống:
 Nếu a > 1 thì a + 2 š 1 + 2
 Nếu a < 1 thì a + 2 š 1 + 2
 Nếu a < b thì a + c š b + c
 a – c š b – c
- Giới thiệu khái niệm bất đẳng thức cùng chiều. 
- Giới thiệu tính chất.
- Cho HS làm ví dụ 2.
- Thực ?2.
- Lên bảng làm bài tập theo yêu cầu của GV.
- Theo dõi
- Làm ví dụ 2.
3/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (tính chất của bất đẳng thức). 
* Tính chất: Với 3 số a, b, c ta có: 
¨Nếu a < b thì a + c < b + c
¨Nếu a > b thì a + c > b + c
¨Nếu a £ b thì a + c £ b + c
¨Nếu a ³ b thì a + c ³ b + c
 Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 
Ví dụ 2: Chứng tỏ: 
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
 Giải: Vì 2003 < 2004, suy ra: 
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Hoạt động 5 (12 phút)
 IV/ Củng cố:
 Lần lượt cho HS làm ?3, ?4 để củng cố.
Hoạt động 6 (3 phút)
 V/ Dặn dò:
 * Yêu cầu HS: 
 - Về nhà xem lại bài học.
 - Làm bài tập 1, 2.
 - Chuẩn bị bài §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
 * GV nhận xét, xếp loại tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS An Hiệp.doc