I. MỤC TIÊU : Sau bài học này HS phải:
1.Kiến thức :
- Tính chất, ứng dụng H2SO4 đặc(tác dụng với kim loại, tính háo nước), cách nhận biết H2SO4.
2.Kỹ năng :
- Dự đoán và kết luận được về tính chất hoá học của axit H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.
- Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H2SO4 đặc, nóng.
- Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl, H2SO4 trong phản ứng.
3.Thái độ :
- Biết được sự phong phú của hóa học ,sự yêu thích môn học .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc; Nhận biết H2SO4 ¬và muối sunfat.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a.Giáo viên :
Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút .
Hóa chất : H2SO4 lõang, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH .
b.Học sinh :
Học bài, xem trước nội dung của bài .
2. Phương pháp:
Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp , liên hệ kiến thức.
Tuần 3 Ngày soạn: 11/09/2012 Tiết 6 Ngày dạy : 13/09/2012 BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1) TCVL, TCHH CỦA AXIT H2SO4,VÀ SẢN XUẤT H2SO4 I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức : Biết được: - Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng, Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.. 2. Kỹ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của axit H2SO4 loãng - Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H2SO4 loãng - Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua 3. Thái độ : - Sự yêu thích môn học, khả năng lôgic tư duy . 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của H2SO4 loãng. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Gíao viên : Hóa chất : H2SO4đ, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO. Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ . b.Học sinh : - Học bài, coi trước nội dung bài. 2. Phương pháp: - Trực quan ,vấn đáp, liện hệ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp(1’): 9A1/. 9A2/ 2. Kiểm tra bài cũ (10’): HS1: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ? HS2: Làm bài tập 1 (14/SGK) HS3: Làm bài tập 3 (14/SGK) 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài (1’): Axít sunfuríc loãng có những tính chất hóa học nào? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu. b) Các hoạt dộng chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit clohiđric HCl (5’). -GV: hướng dẫn HS tự đọc lại TCHH của axi. -HS: tự đọc lại TCHH của axit. A/ Axit clohiđric (HCl ) Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 (12’) - GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc nhận xét . - GV:Pha lõang H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại ? Tại sao ? -GV: Làm thí nghiệm pha lõang H2SO4 đặc . -GV: H2SO4 lõang có đầy đủ các tính chất hóa học của axit mạnh. -GV: Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ (4 hs) -GV: Kết luận . -HS: Quan sát, nhận xét trạng thái, màu sắc của dung dịch . -HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV( do H2SO4 háo nước). -HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV. -HS: Nhớ lại tính chất của axit. -HS: Lên bảng viết PTHH: H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2. H2SO4+CuOCuSO4 + H2O H2SO4 +Zn(OH)2 ZnSO4 + H2O . -HS: Nhận xét PTHH -HS: Ghi bài vào vở . B/.Axit sunfuric :H2SO4 I.Tính chất vật lí : -Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước . -D = 1,83g/ml (C% = 98%) -Không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt . II.Tính chất hóa học : 1. Axít sunfuric loãng có tính chất hóa học của axít: a. làm quỳ tím hoá đỏ . b.Tác dụng với kim loại muối + H2 . Mg+H2SO4MgSO4 + H2. c.Tác dụng với bazơ muối + nước . H2SO4+Zn(OH)2ZnSO4+2H2O d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước 3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O Hoạt động 3:Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 7’) - GV: Thuyết trình về nguyên liệu, phương pháp và các công đoạn sản xuất H2SO4 . -GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH sảy ra trong từng công đoạn. -HS:Chú ý lắng nghe . -HS: Lên bảng viết PTHH. Lớp ghi bài vào vở. III.Sản xuất H2SO4 : 1.Nguyên liệu : Lưu huỳnh hay FeS2 2.Các công đoạn sản xuất : a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit: S + O2 SO2. 4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 b.Sản xuất lưu huỳnh tri oxit: 2SO2+ O2 2SO3 c.Sản xuất H2SO4 : SO3 + H2O H2SO4 4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò (9’): a. Củng cố: Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất nào tác dụng với : a.Nước . b.dd H2SO4 lõang . c.dd KOH . Viết PTHH của phản ứng b. Dặn dò: GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 . Làm bài tập SBT . Xem trước bài “Một số axit quan trọng (tt)”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 4 Ngày soan: 16/09/2012 Tiết 7 Ngày dạy : 18/09/2012 Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT ) TCHH CỦA H2SO4, NHẬN BIẾT H2SO4VÀ MUỐI SUNFAT I. MỤC TIÊU : Sau bài học này HS phải: 1.Kiến thức : - Tính chất, ứng dụng H2SO4 đặc(tác dụng với kim loại, tính háo nước), cách nhận biết H2SO4. 2.Kỹ năng : - Dự đoán và kết luận được về tính chất hoá học của axit H2SO4 đặc tác dụng với kim loại. - Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H2SO4 đặc, nóng. - Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua - Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl, H2SO4 trong phản ứng. 3.Thái độ : - Biết được sự phong phú của hóa học ,sự yêu thích môn học . 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc; Nhận biết H2SO4 và muối sunfat. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a.Giáo viên : Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút . Hóa chất : H2SO4 lõang, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH . b.Học sinh : Học bài, xem trước nội dung của bài . 2. Phương pháp: Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp , liên hệ kiến thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 9A1./..; 9A2../ 2. Kiểm tra bài cũ(5’): HS1: Nêu TCHH của H2SO4 lõang (Viết PTPƯ minh hoạ). 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài (1’): Axít sunfuríc đặc có những tính chất hóa học riêng nào? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu. b) Các hoạt dộng chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng nào? (12’) GV: Biểu diễn thí nghiệm: ỐN1:H2SO4 + Cu. ỐN2 : H2SO4đ + Cu. Yêu cầu HS quan sát hiện tượng rút ra nhận xét . GV: Dẫn khí thoát ra vào ống nghiệm đựng nước vôi trong khí nào được sinh ra ? GV: Giới thiệu sản phẩm và yêu cầu HS viết PTHH xảy ra . GV làm TN: H2SO4đ + đường GV : Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4đ hút nước ) . Sau đó 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4đ oxi hoá mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc . GV: Viết thư bí mật bằng H2SO4 đọc bằng cách nào ? HS: Quan sát hiện tượng thí nghiệm HS: Suy nghĩ và trả lời: Vôi trong vẩn đục Khí SO2 thóat ra . HS: Viết PTPƯ . HS: Quan sát, nhận xét. HS: Chú ý lắng nghe . HS: Khi đọc hơ nóng thư hay dùng bàn ủi . I.Tính chất hóa học H2SO4 : 2.H2SO4 đặc : a.Tác dụng với kim loại 2H2SO4đ,n + Cu t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O b.Tính háo nước : C12H22O11 11H2O + 12C . Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(5’ ) GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4đ. HS : Tìm hiểu thông tin và trả lời. II.Ứng dụng : (SGK) Hoạt động 3 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 8’ ) GV:Hướng thí nghiệm : Ống nghiệm 1: H2SO4 + BaCl2 Ống nghiệm 2: Na2SO4 + BaCl2 GV : Nhận xét. GV: Kết tủa màu trắng là BaSO4 GV: Vậy muốn nhận biết dd H2SO4 và muốisunfat ta dùng thuốc thử gì? ? HS: Quan sát, nêu hiện tượng, viết PTPƯ . HS: Lắng nghe, ghi vở . HS: Chú ý lắng nghe . HS: Trả lời: Dùng các hợp chất của Bari. I.Nhận biết H2SO4 và muối sunfat : H2SO4+BaCl2BaSO4+ 2HCl Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl . =>Thuốc thử là dung dịch : BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(13’) : a. Củng cố: 1.Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau : K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 . 2.Hòan thành các PTHH sau : a.Fe + ? à ? + H2 . c.Fe(OH)3 + ? à FeCl3 e.? + H2SO4 à ? + HCl b.Al + ? à Al2(SO4)3 . d.NaOH + ? à Na3PO4 . g. CuO + ? à ? + H2O b. Dặn dò: GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (19/SGK) . Ôn bài cũ chuẩn bị luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: