Tiết 6, Bài 4: Một số axit quan trọng - Lê Anh Linh - Năm học 2010-2011

 I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:

1.Kiến thức :

 Nắm được TCHH của axit HCl, H2SO4lõang

 Viết PTHH cho mỗi tính chất .

2.Kỹ năng :

 Rèn kĩ năng giải 1 số bài toán định tính và định lượng .

3.Thái độ :

 Sự yêu thích môn học  khả năng lôgic tư duy .

4. Trọng tâm:

 Tính chất hóa học của HCl và H2SO4 loãng.

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng dạy học:

a.GV :

 Hóa chất : dd HCl, H2SO4lõang, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO, Cu .

 Dụng cụ : Ống nghiệm, gi ống nghiệm, kẹp gỗ .

b.HS :

 Học bài, coi trước nội dung bài .

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 6, Bài 4: Một số axit quan trọng - Lê Anh Linh - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 	 Ngày soạn: 28/08/2010 
Tiết 6 	 Ngày dạy : 30/08/2010
BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1)
 I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức : 
 Nắm được TCHH của axit HCl, H2SO4lõang 
 Viết PTHH cho mỗi tính chất .
2.Kỹ năng : 
 Rèn kĩ năng giải 1 số bài toán định tính và định lượng .
3.Thái độ : 
 Sự yêu thích môn học à khả năng lôgic tư duy .
4. Trọng tâm: 
 Tính chất hóa học của HCl và H2SO4 loãng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a.GV :
 Hóa chất : dd HCl, H2SO4lõang, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO, Cu .
 Dụng cụ : Ống nghiệm, gi ống nghiệm, kẹp gỗ .
b.HS : 
 Học bài, coi trước nội dung bài .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định lớp(1’): 9A1/. 9A2/
 9A3../.. 9A4./..
2.Kiểm tra bi cũ(10’):
 HS1: Làm bài tập 1 (14/SGK)
 HS2: Làm bài tập 3 (14/SGK)
 HS3: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ?
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit clohiđric HCl (13’).
-GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd HCl và Y/C HS nêu tính chất vật lí của HCl. 
- GV : Dung dịch axit clohiric được tạo thành từ khí hiđrôclorua trong nước, dd HCl đậm đặc, nồng độ 37% .
-GV: Dung dịch axit HCl là axit mạnh dễ bay hơi. Vậy dd HCl có những tính chất hóa học nào?
-GV: Hướng dẫn các thí nghiệm:
Ống 1: HCl + quỳ tím
Ống 2: HCl + Zn
Ống 3: HCl + Cu(OH)2
Ống 4: HCl + CuO
-GV: Yêu cầu HS nêu các tính chất hóa học của dd HCl.
-GV: Giới thiệu ứng dụng của HCl .
-HS: Quan sát, nhận xt:
Là chất lỏng, không màu .
-HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
-HS: Suy nghĩ, trả lời.
-HS: Quan sát thí nghiệm của GV, nhận xét hiện tượng.
-HS: Rút ta kết luận về tính chất hóa học của HCl và viết các PTHH minh họa.
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ. 
A/ Axit clohiđric (HCl )
I.Tính chất vật lí :
Dd khí hiđrôclorua trong nước gọi là dd axit clohiđric, dd HCl đậm đặc có nồng dộ 37% .
II.Tính chất hố học :
1.Với chất chỉ thị : Làm quỳ tím hoá đỏ .
2.Tác dụng với k.loạimuối + H2 
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 
3.Tác dụng với bazơ muối + nước 
2HCl + Cu(OH)2CuCl2 + 2H2O
4.Tác dụng với oxit bazơ 
2HCl + CuO CuCl2+ H2O .
III.Ứng dụng :
-Điều chế muối clorua .
-Làm sạch bề mặt kim loại.
-Tẩy gỉ kim loại.
-Chế biến thực phẩm, dược phẩm .
Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 (10’) .
- GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc nhận xét .
- GV:Pha lõang H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại ? Tại sao ? 
-GV: Làm thí nghiệm pha lõang H2SO4 đặc . 
-GV: H2SO4 lõang có đầy đủ các tính chất hóa học của axit mạnh (tương tự như axit HCl).
-GV: Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ (4 hs)
-GV: Kết luận .
-HS: Quan sát, nhận xét trạng thái, màu sắc của dung dịch .
-HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV( do H2SO4 háo nước).
-HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV.
-HS: Nhớ lại tính chất của axit.
-HS: Lên bảng viết PTHH:
H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2.
H2SO4+CuOCuSO4 + H2O 
H2SO4 +Zn(OH)2 ZnSO4 + H2O .
-HS: Nhận xét các bạn viết PTHH
-HS: Ghi bài vào vở .
B/.Axit sunfuric :H2SO4 
I.Tính chất vật lí :
-Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước .
-D = 1,83g/ml (C% = 98%) 
-Không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt .
II.Tính chất hóa học :
1.H2SO4 lõang:
a.làm quỳ tím hoá đỏ .
b.Tc dụng với kim loại muối + nước . 
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2.
c.Tác dụng với bazơ muối + nước .
H2SO4+Zn(OH)2ZnSO4 + 2H2O 
d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước .
3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O 
4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò (11’):
a. Củng cố:
Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất nào tác dụng với : 
 a.Nước .
 b.dd H2SO4 lõang . 
 c.dd KOH .
 Viết PTHH của phản ứng 
b. Dặn dò:
 GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 .
 Làm bài tập SBT .
 Xem trước bài “Một số axit quan trọng (tt)”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 4 Ngày soan: 28/08/2010 
Tiết 7	 Ngày dạy : 30/08/2010
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT )
I. MỤC TIU : Sau tiết này HS phải:
1.Kiến thức : Nắm được H2SO4 đặc có những TCHH riêng . 
 Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.
 Biết được những ứng dụng quan trọng của axit trong sản xuất, đời sống .
2.Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn .
3.Thái độ : Biết được sự phong phú của hố học à khẳng định sự yêu thích môn học .
4. Trọng tâm: Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc; Sản xuất H2SO4; Nhận biết H2SO4 và muối sunfat.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a.GV :
 Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút .
 Hóa chất : H2SO4 lõang, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH .
b.HS : 
 Học bài, xem trước nội dung của bài .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định lớp(1’): 9A1./.. 9A2../
 9A3./.. 9A4../..
2.Kiểm tra bài cũ(5’):
 HS1: Nêu TCHH của HCl (Viết PTPƯ minh hoạ)
 HS2: Nêu TCHH của H2SO4 lõang (Viết PTPƯ minh hoạ)
3.Bài mới :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng no? (10’)
GV: Biểu diễn thí nghiệm:
 -Ống nghiệm1:H2SO4 lõang+ Cu.
-Ống nghiệm 2 : H2SO4 đặc + Cu.
-Đun nhẹ cả 2 ống nghiệm .
-GV: YC HS quan sát hiện tượng rút ra nhận xét .
-GV: Dẫn khí thoát ra vào ống nghiệm đựng nước vôi trong khí nào được sinh ra ?
- GV: Giới thiệu sản phẩm vá yêu cầu HS viết PTHH xảy ra .
- GV: Giới thiệu ngồi Cu, H2SO4 đặc cũng tác dụng với nhiều kim loại muối, nước và SO2 .
-GV làm TN: H2SO4 đặc + đường
- GV : Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4 đặc hút nước ) . Sau đó 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hoá mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc .
- GV : Viết thư bí mật = H2SO4 lỗng đọc bằng cách nào ?
- HS: Quan sát hiện tượng thí nghiệm 
-Ống 1:Không có hiện tượng 
-Ống 2: Khí không màu, mùi hắc. 
- HS: Suy nghĩ và trả lời: 
 Vơi trong vẩn đục Khí SO2 thốt ra .
- HS: Viết PTPƯ .
- HS: Chú ý nghe.
- HS: Quan sát, nhận xét.
-HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Khi đọc hơ nóng thư hay dùng bàn ủi .
I.Tính chất hóa học H2SO4 :
2.H2SO4 đặc :
a.Tác dụng với kim loại 
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O 
=>H2SO4đđ + KL muốI + H2O + SO2 .
b.Tính háo nước :
C12H22O11 11H2O + 12Cr .
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(2’ )
-GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4 đặc. 
- HS : Tìm hiểu thông tin và trả lời.
II.Ứng dụng : 
 (SGK) 
Hoạt động 3:Tìm hiểu cch sản xuất H2SO4 ( 5’) 
- GV: Thuyết trình về nguyên liệu, phương pháp và các công đoạn sản xuất H2SO4 .
-GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH sảy ra trong từng công đoạn.
-HS:Chú ý lắng nghe . 
-HS: Lên bảng viết PTHH.
 Lớp ghi bài vào vở.
III.Sản xuất H2SO4 : 
1.Nguyên liệu :
Lưu huỳnh hay quặng pirit (FeS2)
2.Các công đoạn sản xuất :
a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit:
S + O2 SO2.
Hay :
4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 
b.Sản xuất lưu huỳnh tri oxit: 
2SO2+ O2 2SO3
c.Sản xuất H2SO4 :
SO3 + H2O H2SO4
Hoạt động 4 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 6’ )
- GV:Hướng thí nghiệm :
-Ống nghiệm 1: H2SO4 + BaCl2
-Ống nghiệm 2: Na2SO4 + BaCl2
- GV : Nhận xét. 
- GV : Kết tủa màu trắng l BaSO4 
- GV: Vậy muốn nhận biết dd H2SO4 và muốisunfat ta dùng thuốc thử gì? ?
- HS: Quan sát, nêu hiện tượng, viết PTPƯ .
- HS: Lắng nghe, ghi vở .
- HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Trả lời: Dùng các hợp chất của Bari. 
I.Nhận biết H2SO4 và muối sunfat :
H2SO4+BaCl2BaSO4+2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl .
=>Dd:BaCl2,Ba(NO3)2, Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử nhận biết gốc sunfat (=SO4 )
4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(15’) :
a. Củng cố:
1.Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau : K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 .
2.Hòan thành các PTPƯ sau :
a.Fe + ? à ? + H2 .	c.Fe(OH)3 + ? à FeCl3 e.? + H2SO4 à ? + HCl
b.Al + ? à Al2(SO4)3 .	d.NaOH + ? à Na3PO4 . g. CuO + ? à ? + H2O
b. Dặn dò:
 GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (19/SGK) .
 Ôn bài cũ chuẩn bị luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 4. Một số axit quan trọng - Lê Anh Linh - Trường THCS Đạ M’rông.doc