Tiết 62: Nhân hai số nguyên khác dấu - Huỳnh Minh Huệ

Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:

 1.Tích a.b là một số nguyên dương?

 2. Tích a.b là một số nguyên âm?

ppt 13 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 62: Nhân hai số nguyên khác dấu - Huỳnh Minh Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !GV: Huỳnh Minh HuệTrường THCS Lờ Qỳy ĐụnKiểm tra 1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Tớnh :	 3.(-4) = ?	 2.(-4) = ?	 1.(-4) = ?	 0.(-4) = ?1. Qui tắc: “ Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”. 3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12	 2.(-4) = -(2.4)= - 8 	 1.(-4) = -(1.4)= -4	 0.(-4) = 0Trả lời:? Tớch của hai số nguyờn khỏc dấu là một số nguyờn gỡ?=> Là một số nguyờn õm.TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUNhõn hai số nguyờn dương ?1(sgk): Tính: a. 12.5 = ?	b. 7.120 = ? Giải: Tính: a. 12.5 = 60	b. 7.120 = 840Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên ?KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dươngTIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUHóy quan sỏt kết quả bốn tớch đầu và dự đoỏn kết quả hai tớch cuối? 3.(-4) = -12 	2.(-4) = -8	1.(-4) = -4	0.(-4) = 0	(-1).(-4) = ?	(-2).(-4) = ?Tăng 4Tăng 4Tăng 42. Nhõn hai số nguyờn õm:?2.(sgk)TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUNhõn hai số nguyờn dương ?1(sgk):(-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8(-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8?2.(sgk): SO SÁNHTa cú:Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUVÀNhõn hai số nguyờn dương ?1(sgk):2. Nhõn hai số nguyờn õm:?2.(sgk)Ví dụ: Tính: (-7).(-21)Giải: (-7).(-21) = 147? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gỡ?2. Nhõn hai số nguyờn õm:KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUNhõn hai số nguyờn dương ?1(sgk): 2. Nhõn hai số nguyờn õm: Qui tắc(sgk/90) 3. Kết luận: 1. a.0 = 0.a = 0 2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| 3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|) TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUNhõn hai số nguyờn dương ?1(sgk): 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|) So sỏnh: 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|) TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU(+).(+) => ?(-).(-) => ?(+).(-) => ?(-).(+) => ? -++-Chỳ ý:a.b = 0 thỡ hoặc a = 0 hoặc b=0Khi đổi dấu một thừa số thỡ tớch đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thỡ tớch khụng thay đổi.TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU (a).(b) = (a.b)1. (+).(?) => (+)2. (+).(?) => (-)	 	( - )( + )?4(sgk):Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu: 1.Tích a.b là một số nguyên dương? 2. Tích a.b là một số nguyên âm? 	 	TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUBài tập 78 (SGK tr91): Tính:a). (+3) . (+9) = ?	 b). (-3) . 7 = ?	 c). 13 . (-5) = ?d). (-150) . (-4) = ?	e). (+7) . (-5) = ?27- 21- 65600- 35TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤUHướng dẫn về nhà:- Học thuộc qui tắc nhõn hai số nguyờn õm.- Ghi nhớ phần “chỳ ý”.Làm cỏc BT: 79,80,81,82/sgk.Tiết sau luyện tập.TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu - Huỳnh Minh Huệ - Trường THCS Lê Quý Đôn.ppt