I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu các tính chất của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
3. Thái độ:
- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, giáo án.
- HS: Xem trước nội dung bài 12 ở nhà.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
Ngày soạn: 02 – 01 – 2015 Ngày dạy : 05 – 01 – 2015 Tuần: 21 Tiết: 63 §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu các tính chất của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Kỹ năng: - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. 3. Thái độ: - Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: Xem trước nội dung bài 12 ở nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 6A3:.............................................. 6A4:.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Tính và so sánh: a) 3.(-5) và (-5).3 b) (-5) .4.(-6) và (-5).{4.(-6)} 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Tính giao hoán (4’) -Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu vào bài mới và giới thiệu tính chất giao hoán. -GV cho HS lấy VD. -HS chú ý theo dõi -HS cho VD và tính. 1. Tính giao hoán: a.b = b.a VD1: a) 3.(-7) = (-7).3 = -21 b) (-6).(-8) = (-8).(-6) = 48 Hoạt động 2: Tính kết hợp (15’) GV tính biểu thức thứ nhất rồi cho HS lên bảng tính biểu thức thứ hai rồi so sánh hai kết quả vừa tìm được. Từ bài tập trên, giáo viên giới thiệu cho HS thế nào là tính chất kết hợp. GV giới thiệu chú ý như trong SGK. GV nhắc lại cách nhận biết dấu của một tích đã được học ở bài trước. GV cho HS làm VD3. Sau khi làm xong VD3, GV rút ra nhạn xét. HS chú ý theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và đọc chú ý trong SGK. HS chú ý theo dõi. HS làm VD3. HS chú ý theo dõi và nhắc lại nhận xét. 2. Tính kết hợp: VD2: Tính và so sánh => (a.b).c = a.(b.c) Chú ý: (SGK) (-2).(-2).(-2) = (-2)3 VD3: Tính a) (-2).(-2).(-2) = - 8 b) (-2).(-2).(-2).(-2) = 16 Nhận xét: (SGK) Hoạt động 3: Nhân với số 1 (4’) GV cho HS tính: 5.1 và 1.5 rồi từ đó giới thiệu tính chất nhaan với số 1. GV giới thiệu tính chất nhân với 1 của một số nguyên. GV cho HS thảo luận làm bài tập bên rồi từ đó rút ra kết luận ở ?3. HS tính và so sánh HS chú ý và nhắc lại HS thảo luận và rút ra kết luận ở phần ?3. 3. Nhân với số 1: VD4: 5.1 = 5; 1.5 = 5 => 5.1 = 1.5 = 5 a.1 = 1.a = a Ta có: 5.(-1) = -5; (-1).5 = -5 => 5.(-1) = (-1).5 = -5 ?3: a.(-1) = (-1).a = -a Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (12’) GV cho HS tính nhanh bài tập: 32.25 + 32.75 = 32.(25 + 75) = 32.100 = 3200 Từ bài tập trên, GV giới thiệu cho HS biết đây là tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng trong số tự nhiên và trong số nguyên cũng có tính chất tương tự. GV giới thiệu tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ. GV làm VD5a và cho HS thảo luận làm VD5b. . 1 HS lên bảng tính, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và thảo luận VD5b. 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac Tính chất trên cũng đúng với phép trừ: a(b – c) = ab – ac VD5: Tính bằng hai cách và so sánh a) (-8).(5 + 3) Ta có: (-8).(5 + 3) = (-8).8 = -64 (-8).(5 + 3) = (-8).5 + (-8).3 = (-40) + (-24) = -64 b) (-9).(2 + 5) 4. Củng Cố: (2’) - GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên. 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 92, 93, 94. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: