Tiết 64+65: Ôn tập chương IV - Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

* Hệ thống lại chương biểu thức đại số

Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng, đa thức một biến

Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến

Tìm nghiệm của một đa thức

2/Về kĩ năng:

*Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến

*Tìm nghiệm của một đa thức

3/Về tư duy,thái độ:

*Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác, linh hoạt trong tính toán ,hứng thú trong học toán

II / Chuẩn bị:

1)Giáo viên:

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

2)Học sinh:

-Ôn kiến thức: Làmcâu hỏi và BT theo y/c. xem trước bài. MTBT

-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1215Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 64+65: Ôn tập chương IV - Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 64+65 _Tuần 31+32/HK2 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Ngày soạn: 22/3/2011 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ 
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức: 	
* Hệ thống lại chương biểu thức đại số
Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng, đa thức một biến
Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến
Tìm nghiệm của một đa thức
2/Về kĩ năng:
*Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến
*Tìm nghiệm của một đa thức
3/Về tư duy,thái độ:
*Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác, linh hoạt trong tính toán ,hứng thú trong học toán
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên: 
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Làmcâu hỏi và BT theo y/c. xem trước bài. MTBT 
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
III / Kiểm tra bài cũ:
IV/ Tiến trình bài dạy: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ BTĐS,ĐƠN THỨC, ĐA TRHỨC
Cho học sinh trả lởi 4 câu hỏi trang 49 các tổ góp y ù Gv gút lại để học sinh tự sửa về nhà học
BT 57/49SGK
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP
Bài 58 trang 49
Y/c của bài toán?
-Gọi 4 HS lên bảng ( 1 bài 2 HS)
-GV chấm 3 tập làm nhanh,3 tập của HS yếu
-GV chốt lại
Bài 60 trang 49
Gọi HS đọc đề
GV cho HS làm vô SGK 
Bài 59 trang 49
GV cho HS làm vô SGK 
Bài 61 trang 50
Y/c của bài toán?
-Gọi 4 HS lên bảng ( 1 bài 2 HS)
-GV chấm 3 tập làm nhanh,3 tập của HS yếu
Bài 62 trang 50
Y/c của bài toán?
-Gọi 4 HS lên bảng 
-GV chấm 3 tập làm nhanh,3 tập của HS yếu
-GV chốt lại
Bài 63 trang 50
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
 - Gv chốt laị
Gv quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhóm
Bài 65 trang 51 Treo bảng phụ
Gvgợi ý cách làm:
Cách 1:Cho A(x) =o.tìm x
Cách 2:Tính GTBT.nhận xét
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
 - Gv chốt laị
Gv quan sát, hướng dẫn và kiểm tra 
Lưu ý câu e: A.B =0 khi A=0 hoặc B=0
Hs lần lượt trả lời
Nhận xét câu trả lời của bạn
-4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng làm bài
-Cả lớp làm vào vở
-Nhận xét,đánh giá bài làm của bạn
Làm trực tiếp vô SGK
Đại diện nhóm trả lời
Làm trực tiếp vô SGK
Đại diện nhóm trả lời
Đại diện nhóm lên bảng 
Cả lớp làm vô vở
HS nhận xét,đánh giá
-4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng làm bài
-Cả lớp làm vào vở
-Nhận xét,đánh giá bài làm của bạn
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
N 1,2,3,4: làm câu a và c
N 5,6,7,8: làm câu b và d
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá chéo
Bài 57 trang 49
a/ Đơn thức VD: 5x2y
b/ Đa thức có từ hai số hạng trở lên.
 Vd: x2 + xy – 5
Dạng 1:TÍNH GTBT
Bài 58 trang 49
a/ Tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 
 ( 5x2y + 3x – z)2xy 
 = [5.12.(–1) 3.1– (-2) ]2.1.(–1) = 0 
b/ Tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 
 xy2 + y2z3 +z3x4 
=1.(-1)2+(-1)2(-2)3+(-2)3.14 = -15
Bài 60 trang 49
a/ Bể ø I : 100 + 30x 
b/ Bể II : 40x
Dạng 2:THU GỌN ĐƠN THỨC
Bài 59 trang 49
Kết quả : 75 x4y3 z2 , 125x5y2z2 , -5x3y2z2 , x2y4 z2
Bài 61 trang 50
a/có bậc 9,hệ số
b/6x3y4z2 có bậc 9 và có hệ số là 6
Bài 62 trang 50
a/P(x)= x5–3x2+7x4–9x3+ x2–x 
 = x5+ 7x4 – 9x3 – x2 –x
 Q(x) = 5x4 – x5 + x2 2x3 + 3x3 –
 = – x5 + 5x4 – 2x3 + 3x2 –
 b/ P(x)+Q(x) =12x4–11x3+ 2x2–x –
P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 –6x2 –x +
c/ x= 0 là nghiệm của P(x) 
 x= 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 63 trang 50
 a/ M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 –4x 3
 = x4 + 2x2 + 1
 b/ M(1) = 3
 M(–1)= 3
 c/ Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x nên M(x) > 0 với x đa thức trên không có nghiệm
Dạng 3:TÌM NGHIỆM
Bài 65 trang 51
A(3) =0 nên 3 là nghiệm của A(x)
B() = 0 nên là nghiệm .
M(1) = 0 và M(2)= 0 nên 1 và 2 là các nghiệm của M(x)
P(-6) = 0 và P(1)= 0 nên -6 và 1 là các nghiệm của P(x)
Q(-1) = 0 và Q(0)= 0 nên -1 và 0 là các nghiệm của Q(x)
V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà:
*Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS 
*Hướng dẫn BTVN: a/Xem lại các BT đã giải
 b/ Tiết sau kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docÔn tập chương IV - Nguyễn Hoàng Tịnh Thủy.doc