1) Khái niệm số nguyên:
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
3) Quy tắc: Cộng, trừ, nhân hai số nguyên:
4) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
5) Quy tắc dấu ngoặc:
6) Quy tắc chuyển vế:
Trường THCS Hàn Thuyên SOÁ HOÏC 6 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên1 TiÕt 66ÔN TẬP CHƯƠNG IIĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên21) Khái niệm số nguyên:2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên3) Quy tắc: Cộng, trừ, nhân hai số nguyên:4) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên: 5) Quy tắc dấu ngoặc:6) Quy tắc chuyển vế: 7) Bội và ước của một số nguyênNỘI DUNG ÔN TẬPĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên31) Khái niệm số nguyên:- Tập hợp số nguyên Z bao gồm tập hợp số tự nhiên N và tập hợp số nguyên âmZ ={ . ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;. }- Số đối của số nguyên a là -aNếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số nguyên âmNếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số nguyên dươngNếu a = 0 thì số đối của a là .0- Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a .. số nguyên b, hay số nguyên b .. số nguyên alớn hơnnhỏ hơnI) LÝ THUYẾTĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên4- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: .|a| 0 với mọi a -a 0 a|-a||a|=2) Giá trị tuyệt đối của số nguyênLà khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số- Hai số . có giá trị tuyệt đối bằng nhauđối nhau - Nếu a - Nếu a > 0 thì |a| . 0>- Nếu a = 0 thì |a| . 0==>So sánh |a| với 0?Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên53) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:* Cộng hai số nguyên a và b * Trừ hai số nguyên a và b:a - b = a + (-b)a,b cùng dươnga,b khác dấu-Tổng của hai số nguyên âm là một sốnguyên âm-Tổng của hai số nguyên dương là một sốnguyên dươnga,b cùng âma + b =|a| + |b|a + b =- (|a| + |b|)Tính hiệu hai giá trị tuyệt đối, dấu của kết quả là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn-Tổng của 2009 số nguyên âm là một sốnguyên âm-Tổng của n số nguyên âm là một sốnguyên âm(n N*)Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên6 Nhân hai số nguyên khác dấu:a.b =- (|a|.|b|) Nhân hai số nguyên cùng dấu:a.b =|a|.|b|4) Quy tắc nhân hai số nguyên:- C¸ch nhËn biết dÊu cña tÝch: (+).(+) ---> (+).(-) ---> (-).(-) ---> (-).(+) --->(+) (-)(+) (-)Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích thay đổiKhi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích không thay đổi Tích của số nguyên a với số 0:a.0 =0Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên7+ Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu ..+ Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu .dươngâm+ Lũy thừa bậc .. của một số nguyên âm là một số nguyên dương+ Lũy thừa bậc của một số nguyên âm là một số nguyên âmchẵnlẻVận dụng: Xét dấu của mỗi tích sau:a) (-3).(-1234).34.(-2009)mang dấu “ - ”b) (-1).(-2).(-3)..(-100)mang dấu “ + ”c) (-1)2.(-3)4.(-100)100mang dấu “ + ”d) (-1)2.(-3)4.(-100)99mang dấu “ - ”Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên85) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:a+b = b+a(a+b)+c = a+(b+c)a+0 = 0+a = aa+(-a) = 0Giao hoán:Kết hợp:Cộng với số 0:Cộng với số đối:Tính chấtPhép cộngPhép nhâna.b = b.a(a.b).c = a.(b.c)Nhân với số 1:a.1 = 1.a = aT/c phân phối của phép nhân đối với phép cộnga.(b+c) = a.b+a.cĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên9Bài 107/ SGKa) Xác định điểm -a, -b trên trục số-a-bb) Xác định điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên trục sốa0b|-b||-a||b||a|c) So sánh các số a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|, |-b| với số 0a 0;-a > 0;-b 0;|b| > 0;|-a| > 0;|-b| > 0II) BÀI TẬP VẬN DỤNGHoặc: |a| = |-a| = -a >0 và a 0 và -b a >0 hoặc a 0 => -a -a -a > 0 => -a > aGiải:Nếu bài toán có tiêu đề là: Cho số nguyên a. So sánh -a với a và -a với 0 thì cần bổ xung thêm trường hợp nào nữa?Nếu a = 0 => -a = 0 => -a = aĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên11Bài 114/sgk: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:a) Vì -8 Tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo là: 9:3 = 3Do đó: c = 3-(5+0) = -2-2g = 3-(4+0) = -1-1e = 3-[4+(-2)] = 11b = 3-[1+(-1)] = 3 3a = 3-(1+0) = 2 2d = 3-(2+4) = -3 -3Hãy làm theo nhómĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên13Bài 115/sgk: Tìm số nguyên a, biết:a) |a| = 5 f) -28 - (5 - 2.|x-3| ) = -7 -28 - 5 + 2.|x-3| = -72.|x-3| = -7 +28 + 5 2.|x-3| = 26|x-3| = 13=> x-3 = 13 hoặc -13Nếu x-3 = 13 Nếu x-3 = -13b) |a| = 0 c) |a| = -3 d) |a| = |-5| e) -11.|a| = -22 hoặc 5 - 2.|x-3| = -28 + 7*Chú ý: |a| 0 với mọi aĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên14Bài tập: Tính bằng cách hợp lýa) 15.12 - 3.5.10 b) 45 - 9.(13 + 5)Giải: a) 15.12 - 3.5.10 = 15.12 - 15.10= 15.(12-10)= 15.2= 30c) 29.(19-13) - 19.(29-13)b) 45 - 9.(13 + 5) = 45 - 9.13 - 9.5 = 45 - 45 - 117 =-117c) 29.(19-13) - 19.(29-13) =29.19 - 29.13 - 19.29 + 19.13 = 29.19 - 19.29 + 19.13 - 29.13 = 0 + 13.(19 - 29)= 13. (-10) = -130Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên15Bài tập: Tìm số nguyên a,b,c thỏa mãn:a+b = 5, b+c = -10 và c+a = -3b) a.b = -2, b.c = -6 và c.a = 3HD: a) Cộng vế với vế của 3 đẳng thức ta được: 2.(a+b+c) = -8 =>b) Nhân vế với vế của 3 đẳng thức ta được: (abc)2 = 36 => => abc = 6 hoặc -6 a+b+c = -4(abc)2 = 62 = (-6)2Nếu abc = 6Nếu abc = -6Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên16Bài 121/sgk: Điền các số nguyên thích hợp vào các ô trống sao cho tích của 3 số ở 3 ô liền nhau đều bằng 1206- 4 ab cd e g hikTheo bài ra ta có:a.b.6 = b.6.c = 6.c.d = c.d.e = d.e.g = e.g.h = g.h.i = h.i.(-4) = i.(-4).k=> a = c = g = - 4- 4- 4- 4 b = d = h = k= 120:[(-4).6] = -5- 5- 5- 5- 56 = e = i66(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)Từ (1), (4) và (7)Từ (2), (5) và (8) =>Từ (3) và (6) =>=120Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên17Bài tập: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = |x-3| + 10 b) B = -7 + (x-1)22) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) C = -3 - |2-x| d) D = 15 - (x-4)2HD: 1) Vậy A = |x-3| + 10 có giá trị nhỏ nhất là a) Vì |x-3| 0 với mọi x=> |x-3| + 1010với mọi x10 khi x = 3Lập luận tương tự với các phần còn lại Dấu “=” xảy ra khi |x-3| = 0 khi x=3Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên18 BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠNĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên194) Quy tắc nhân hai số nguyên:Làm BT 116 + 117 + 121- sgk/tr 99;100Bài 116: Tínha) (-4).(-5).(-6) = 20.(-6) =-120 b) (-3+6).(-4) = 3.(-4) =-12c) (-3-5).(-3+5) = (-8).2 =-16d) (-5-13):(-6) = (-18).(-6) = 3Bài 117: Tínha) (-7)3.24 =-343.16 =-5488b) 54.(-4)2 =625.16 =10 000Vận dụng trả lời bài 110-sgk phần c,dc) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âmd) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dươngSaiĐúngc) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dươngĐúngĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên206) Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc, nếu:Trước ngoặc là dấu “+”Đổi dấu của các số hạng trong ngoặcTrước ngoặc là dấu “-”Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặca + (b-c) - (-d+e-g) =a+b-c+d-e+gLàm BT 111-sgkĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên21Bài 111: Tính tổnga) [(-13)+(-15)]+(-8)= (-28)+(-8)= -36b) 500-(-200)-210-100= 500+200-100-210= 600-210= 390c) -(-129)+(-119)-301+12= 129-119-301+12= 10+12-301= -279 d) 777-(-111)-(-222)+20= 777+111+222+20= 888+222+20= 1110+20= 1130Vận dung: Quy tắc dấu ngoặc:Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên227) Quy tắc chuyển vế:Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu của số hạng đóa+b-c = d => a =d-b+cchuyểnvếđổi dấuLàm BT 118 - sgkĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên238) Bội và ước của một số nguyên- Cho a,b Z, b 0. Nếu có số q Z sao cho a=bq thì ta nói a b. Ta còn nói a là của b và b là của abộiước- Số 0 là của mọi số nguyên khác 0bội- Các số 1 và -1 là . của mọi số nguyênước- Tính chất: Nếu a b và b c thì với b,c 0Với a,b,c Z:a cNếu a b thì amb với m Z, b 0Nếu a c và b c thì . với c 0(a b) cBài 120 - sgkĐặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên24Bài 109: Sắp xếp năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần là:-624;-570;-287;1441;1596;1777;1850;Đặng Thị Tú - THCS Hàn Thuyên25
Tài liệu đính kèm: