Tiết 66: Ôn tập chương III - Phạm Nguyễn Minh Tùng

Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số

Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số

Nếu a = 0 thì số đối của a là .

- Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a . số nguyên b, hay số nguyên b . số nguyên a

 

ppt 17 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 66: Ôn tập chương III - Phạm Nguyễn Minh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6 CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜPHÒNG GIÁO DỤC CHÂU PHÚTRƯỜNG THCS ĐÀO HỮU CẢNHNĂM HỌC 2012 - 2013GIÁO VIÊN: PHẠM NGUYỄN MINH TÙNG12- Tập hợp số nguyên Z bao gồm   tập hợp số tự nhiên N và tập hợp số nguyên âmZ = { . ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;. }- Số đối của số nguyên a là -aNếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số Nếu a = 0 thì số đối của a là .nguyên âmnguyên dương0- Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a .. số nguyên b, hay số nguyên b .. số nguyên alớn hơnnhỏ hơn1) Khái niệm số nguyên:3Bài 108/sgk: Cho số nguyên a khác 0. So sánh - a với a và - a với 0Vì a 0 =>a > 0 hoặc a 0 => -a -a -a > 0 => -a > aGiải:1) Khái niệm số nguyên:4Giải: Sắp xếp năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần là:-624;-570;-287;1441;1596;1777;1850;TênNăm SinhLương Thế VinhĐề-cácPi-ta-goGau-xơÁc-si-métTa-létCô-va-lép-xkai-a14411596-5701777-287-6241850Bài 109/SGK: Dưới đây là năm sinh của một số nhà toán học:Sắp xếp các năm sinh trên đây theo thứ tự thời gian tăng dần.1) Khái niệm số nguyên:5- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: .|a| 0 với mọi a2) Giá trị tuyệt đối của số nguyênlà khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số- Hai số . có giá trị tuyệt đối bằng nhauđối nhau Nếu a 0 thì |a| . 0- Nếu a = 0 thì |a| . 0>>==>So sánh |a| với 0?6Bài 115/sgk: Tìm số nguyên a, biết:a) |a| = 5 a) |a| = 5 => a = 5 hay a = -5b) |a| = 0 => a = 0c) |a| = -3 vì |a| 0 nên không tìm được ab) |a| = 0 c) |a| = -3 Giải :2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên73) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:* Cộng hai số nguyên a và b * Trừ hai số nguyên a và b:a - b = a + (-b)-Tổng của hai số nguyên âm là một số-Tổng của hai số nguyên dương là một số-Tổng của n số nguyên âm là một số -Tổng của n số nguyên dương là một số  n N* nguyên âmnguyên dươngnguyên âmnguyên dương a, b cùng dươnga, b cùng âma, b khác dấua + b =|a| + |b|a + b =- (|a| + |b|)Tính hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ), dấu của kết quả là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn8 Nhân hai số nguyên khác dấu:a.b =- (|a|.|b|) Nhân hai số nguyên cùng dấu:a.b =|a|.|b|4) Quy tắc nhân hai số nguyên:- C¸ch nhËn biết dÊu cña tÝch: (+) . (+) ---> (-) . (-) ---> (+) . (-) ---> (-) . (+) --->(+) (+)(-) (-)Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích  thay đổiKhi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích . không thay đổi Tích của số nguyên a với số 0:a.0 =09+ Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu ..+ Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu .dươngâm+ Lũy thừa bậc .. của một số nguyên âm là một số nguyên dương+ Lũy thừa bậc  của một số nguyên âm là một số nguyên âmchẵnlẻVận dụng: Xét dấu của mỗi tích sau:a) (-3).(-1234).34.(-2009) mang dấu “ - ”b) (-1).(-2).(-3)..(-100) ...mang dấu “ + ”c) (-1)2.(-3)4.(-100)100 mang dấu “ + ”d) (-1)2.(-3)4.(-100)99 .............................mang dấu “ - ”4) Quy tắc nhân hai số nguyên:104) Quy tắc nhân hai số nguyên:Làm BT 116 + 117 sgk/tr 99Bài 116: Tínha) (-4).(-5).(-6) = 20.(-6) =-120 b) (-3+6).(-4) = 3.(-4) =-12Bài 117: Tínha) (-7)3.24 =-343.16 =-5488b) 54.(-4)2 =625.16 =10 000Vận dụng trả lời bài 110-sgk phần c,dc) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.d) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.SaiĐúngc) Ví dụ : (-2) . (-5) = 10 >0115) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:Tính chấtPhép cộngPhép nhânGiao hoánKết hợp(a+b)+c = a+(b+c)(a.b).c = a.(b.c)a+b = b+aa.b = b.aCộng với số 0Nhân với số 1Cộng với số đốiT/c phân phối của phép nhân đối với phép cộnga.(b+c) = a.b+a.ca+0 = 0+a = aa.1 = 1.a = aa+(-a) = 012Bài 113/sgk: Hãy điền các số 1;-1;2;-2;3;-3 vào các ô trống ở hình vuông (mỗi số vào một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau540a b c d egGiải:Tổng tất cả 9 số ở 9 ô của hình vuông là:1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+0+5 = 9=> Tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo là: 9:3 = 3Do đó: c = 3-(5+0) = -2-2g = 3-(4+0) = -1-1e = 3-[4+(-2)] = 11b = 3-[1+(-1)] = 3 3a = 3-(1+0) = 2 2d = 3-(2+4) = -3 -3Hãy làm theo nhóm5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:13Bài tập: Tính bằng cách hợp lýa) 15.12 - 3.5.10 b) 45 - 9.(13 + 5)Giải: a) 15.12 - 3.5.10 = 15.12 - 15.10= 15.(12-10)= 15.2= 30c) 29.(19-13) - 19.(29-13)b) 45 - 9.(13 + 5) = 45 - 9.13 - 9.5 = 45 - 45 - 117 =-117c) 29.(19-13) - 19.(29-13) =29.19 - 29.13 - 19.29 + 19.13 = 29.19 - 19.29 + 19.13 - 29.13 = 0 + 13.(19 - 29)= 13. (-10) = -1305) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:14Hướng dẫn về nhà- Xem lại các lý thuyết và bài tập đã ôn.- Tiết sau ôn tập tiếp quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và bội, ước của một số nguyên- Làm bài tập 111, 118, 120 sgk/ 99, 100Hướng dẫn15Bài 111Bài 118Áp dụng quy tắc chuyển vế Áp dụng quy tắc chuyển vếHướng dẫn16 BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCChúc quý thầy giáo,cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc.Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏiChào tạm biệt, hẹn gặp lại!17

Tài liệu đính kèm:

  • pptÔn tập chương II - Phạm Nguyễn Minh Tùng - Trường THCS Đào Hữu Cảnh.ppt