1/ Kiến thức
-Giúp hs nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT
-Giúp hs hiểu tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT
2/ Kỹ năng
-Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng.
-Học sinh thực hiện thành thạo tính chất liên hệ thứ tự va phép cộng.
3/ Thái độ
-HS có thái độ cẩn thận khi vận dụng các dấu của bất đẳng thức.
-HS có thái độ học tập tích cực ,phát huy tính sáng tạo và tư duy toán học .
TUẦN CM: 28 -TIẾT CT:79 NGÀY DẠY: 2/3/2015 Giáo sinh: Nguyễn Thị Cẩm Vân BÀI 1: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức -Giúp hs nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT -Giúp hs hiểu tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT 2/ Kỹ năng -Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế của bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng. -Học sinh thực hiện thành thạo tính chất liên hệ thứ tự va phép cộng. 3/ Thái độ -HS có thái độ cẩn thận khi vận dụng các dấu của bất đẳng thức. -HS có thái độ học tập tích cực ,phát huy tính sáng tạo và tư duy toán học . II. CHUẨN BỊ 1/ GV:-Bảng phụ ghi 2/ HS: -Chuẩn bị bài ,xem trước bài mới III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện học sinh Lớp: Lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: lồng vào tiết dạy 3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1:GIỚI THIỆU - GV: Ở chương III thì chúng ta đã học về phương trình biểu thị bằng nhau.Ngoài quan hê bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức,bất phương trình. - Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức,bất phương trình,cách chứng minh một số bất đẳng thức,cách giải một bất phương trình đơn giản cuối chương là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.Bài đầu ta học :liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Hoạt động 2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số GV: Trên tập hợp số thực ,khi so sánh hai số a và b ,xảy ra những trường hợp nào. HS: Khi so sánh hai số a và b xảy ra các trường hợp a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn b hoặc a bằng b. GV: Nhận xét cho hs ghi bài GV: Yêu cầu hs quan sát trục số sgk/35 rồi trả lời câu hỏi: trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ? số nào là vô tỉ ? so sánh và 3 HS:Trong các số được biểu diễn trên trục số đó: + Số hữu tỉ là:-2;-1,3;0;3 + Số vô tỉ là So sánh và 3 : < 3 vì 3 = mà < hoặc điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số. GV: Yêu cầu hs làm HS: Làm vào vở GV: Gọi một hs lên bảng làm GV:Với x là một số thực bất kỳ hãy so sánh x2 và số 0 HS:Với x là một số dương thì x2 > 0 +x là số âm thì x2 > 0 +x là 0 thì x2 = 0 GV : Vậy x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x. Kí hiệu :x2 0 GV:Nếu số a không nhỏ hơn số b,ta viết thế nào? HS: Lên bảng viết. GV : Tương tự so sánh -x2 và số 0 GV:Nếu số a không lớn hơn số b viết như thế nào? HS : lên bảng viết. HS: x là số thực thì –x2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0 Kí hiệu : -x2 0 GV: Vậy với c là một số không âm viết như thế nào? GV: Cho VD và gọi học sinh lên bảng làm . Hoạt động 3:BẤT ĐẲNG THỨC GV: Giới thiệu về bất đẳng thức. GV: Yêu cầu hs cho vd và chỉ ra vế trái,vế phải của bất đẳng thức đó. HS:Lên bảng cho vd rồi chỉ ra vế trái ,vế phải của bất đẳng thức. GV: Gọi hs nhận xét. Hoạt động 4:LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG GV: Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2. HS: Lên bảng viết . GV: Khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào? Sau đó GV đưa hình vẽ trang 36 sgk lên bảng phụ GV:Hình vẽ này minh họa cho kết quả :khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức (-4) < 2 ta được bất đẳng thức -1 < 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho ( GV giới thiệu về hai bất đẳng thức cùng chiều). GV: Yêu cầu hs làm HS: Làm bài vào vở ,một hs lên bảng . GV: Ta có tính chất của liên hệ giữa thứ tự và phép cộng GV: Yêu cầu hs phát biểu thành lời tính chất trên. HS: Khi cộng cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho GV: Gọi một vài hs nhắc lại tinh chất trên bằng lời. Sau đó yêu cầu hs xem VD2 và làm , GV: Gọi 2 hs lên bảng làm. GV chú ý:Tính chất của tứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức. BÀI 1: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I.Nhắc lại về tứ tự trên tập hợp số. Trên tập số thực khi so sánh hai số a và b: +Số a bằng số b,kí hiệu a=b. +Số a nhỏ hơn số b,kí hiệu a<b +Số a lớn hơn số b,kí hiệu a>b Khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang,điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. a/ 1,53 < 1,8 b/ -2,37 > -2,41 c/ = d/ < vì Nhận xét: -Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a>b hoặc a=b.Khi đó ta nói là a lớn hơn hoặc bằng b,kí hiệu a b -Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a<b hoặc a=b.Khi đó ta nói là a nhỏ hơn hoặc bằng b,kí hiệu a b. - Nếu c là một số không âm thì ta viết c 0. VD : Nếu y không lớn hơn 5 ta viết thế nào. y 5 II.BẤT ĐẲNG THỨC Ta gọi hệ thức dạng a b,a b,a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái,b là vế phải của bất đẳng thức. VD: a+2 >a -2< 1.5 a + 2 b-1 3x -7 2x +5 (-4) < 2 (-4) + 3 < 2 + 3 hay -1 < 5 a/ Khi cộng -3 vào cả hai vế bất đẳng thức -4 < 2 thì ta được bất đẳng : - 4 - 3 < 2 – 3 hay – 7< - 1 b/ Khi cộng c vào hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được bất đẳng thức -4 + c < 2 + c *TÍNH CHẤT: Với 3 số a,b,c ta có: +Nếu a < b thì a + c < b + c +Nếu a b thì a + c b + c +Nếu a > b thì a + c > b +Nếu a b thì a + c b + c Có -2004 > - 2005 - 2004 + (-777) > - 2005 + ( - 777) Có < 3 ( vì 3 = ) + 2 < 3 + 2 hay + 2 <5 4/ Tổng kết: Câu 1: Em hãy cho biết BĐT là gì? Tính chất của BĐT? Đáp án:sgk/36 Câu 2:Làm BT 2 sgk/37 Đáp án: Có a < b cộng 1 vào hai vế bất đẳng thức được a + 1 < b + 1 Có a < b cộng (- 2) vào hai vế bất đẳng thức ta được a – 2 < b –2 5/ Hướng dẫn học tập : +Đối với bài vừa học : Học bài và làm BT 1,3 sgk/37. +Đối với bài mới: Xem trước bài mới Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân IV. RÚT RA KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: