Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

A. MỤC TIÊU

- HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

- Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số.

- Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

* Trọng tâm: HS nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Bước đầu vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý khi cộng nhiều phân số.

B. CHUẨN BỊ

- GV : SKG, bài soạn

- HS : Ôn tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Kiểm tra

Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Em hãy phát biểu và viết dưới dạng tổng quát.

- Phép cộng các số nguyên có các tính chất trên. Vậy phép cộng phân số có những tính chất giống phép cộng các số nguyên không, chúng ta nghiên cứu: Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 2154Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
A. MỤC TIÊU
- HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
* Trọng tâm: HS nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Bước đầu vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý khi cộng nhiều phân số.
B. CHUẨN BỊ 
- GV : SKG, bài soạn
- HS : Ôn tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra
Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Em hãy phát biểu và viết dưới dạng tổng quát.
- Phép cộng các số nguyên có các tính chất trên. Vậy phép cộng phân số có những tính chất giống phép cộng các số nguyên không, chúng ta nghiên cứu: Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Chúng ta đã biết số nguyên là phân số có mẫu số là 1. Thông qua ?2 tiết 78 các em đã biết cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số. Vậy phép cộng phân số cũng có đầy đủ các tính chất như phép cộng các số nguyên.
- Em hãy thay mỗi số nguyên bằng một phân số viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán.
- Hãy phát biểu tính chất trên bằng lời.
- Hãy kiểm tra lại tính chất trên thông qua ví dụ sau:
Tính và so sánh kết quả
- Gv làm tương tự đối với các tính chất còn lại.
- GV viết dạng tổng quát các tính chất lên bảng
- Theo em tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không?
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì?
- GV đưa yêu cầu: Tính tổng
A = 
- GV hướng dẫn HS áp dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để làm.
- Chú ý khi làm toán ta có thể vừa áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để làm cho lời giải được ngắn gọn
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV gọi hai HS tính nhanh tổng B và tổng C
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán:
b) Tính chất kết hợp:
c) Cộng với số 0:
Chú ý: a,b,c,d,p,q Î Z; b, d, q ¹ 0.
- Làm cho việc tính toán được thuận lợi.
2. Áp dụng
A= (t/c giao hoán).
A= (t/c kết hợp)
A = (-1) + 1 + = . (Cộng với 0)
?2 (SGK - 28)
B = 
B = 
B = -1 + 1 + = .
C = 
C = -1 + .
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Bài 1:
- Gv cho HS làm bài tập trắc nghiệm:
Bài 2: Tính nhanh
A = 
- GV cho HS nhận xét đặc điểm của các phân số.
- Cho HS đứng tại chỗ vận dụng các tính chất của phép cộng phân số để làm và có giải thích.
- Cho HS làm bài 51 (SGK - 29)
- Cho HS lên viết , GV cho HS nhận xét và chốt kiến thức.
- GV đưa bài tập lên màn hình.
- Để chứng minh a chia hết cho 13 trước hết ta cần làm gì?
- Em có nhận xét gì về các phân số trong tổng trên?
- Mẫu của các phân số có đặc điểm gì?
- Tính tổng của các phân số trên bằng cách nào.
- Cho HS tính
- Hãy rút gọn phân số?
(Phân số trên đã tối giản)
Khẳng định
Đ
S
Bài 1: Hãy điền dấu “x ” vào ô trống mà em chọn
Bài 2: Tính nhanh
A = 
Kết quả A = 
Bài 3: Bài 51(SGK - 29)
a) 	b) 
c) 	d) 
e) 
Bài 4: Cho S = bằng phân số . Chứng minh rằng a chia hết cho 13
Giải
=
Phân số tối giản nên a chia hết cho 13
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các t/c vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
- Làm bài tập 47; 48, 49, 50 ( SGK – 28 +29) . Bài 66, 68; 72; 73 (SBT – 16) 
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 73 (SBT – 13)

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.doc