Tiết 83: Phép trừ phân số - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức: Học sinh biết được hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.

- Biết phép trừ hai phân số chính là phép cộng của số bị trừ với số đối của số trừ.

 2. Kĩ năng: Học sinh lấy được số đối của một số

-Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ phân số để giải bài tập

 3. Thái độ: Cẩn thận, đoàn kết trong học tập, yên thích môn học

II. Chuẩn bị

 Gv: bảng phụ bảng nhóm

 HS: đọc trước bài phép trừ phân số

III. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra : Làm phép tính cộng

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1240Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 83: Phép trừ phân số - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 11/ 03/ 2013
Ngày giảng/ 13/ 03/ 2013
TIẾT 83 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức: Học sinh biết được hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.
- Biết phép trừ hai phân số chính là phép cộng của số bị trừ với số đối của số trừ.
	2. Kĩ năng: Học sinh lấy được số đối của một số
-Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ phân số để giải bài tập
	3. Thái độ: Cẩn thận, đoàn kết trong học tập, yên thích môn học
II. Chuẩn bị
	Gv: bảng phụ bảng nhóm
	HS: đọc trước bài phép trừ phân số
III. Tiến trình lên lớp 
Ổn định lớp 
Kiểm tra : Làm phép tính cộng
a) b)
HS 2: em hãy hoàn thiện quy tắc bằng cách điền vào chỗ trống
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng và giữ ..
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới chúng dưới dạng hai phân số có cùng một .. rồi cộng các . và giữ nguyên ..
GV nhận xét cho điểm
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ1: Tạo tình huống học tập
GV: ta đã biết cộng hai phân số. vậy việc việc trừ hai phân số ta làm như thế nào? Thầy và trò cùng nghiên cưu bài hôm nay. Phép trừ phân số
HS nghe
HĐ2: Tìm hiêu hai số đối
GV : =0
Kết qua tổng hai phân số bằng bao nhiêu?
GV: Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số ;
 ? hai phân số & có mối quan hệ như thế nào?
Tương tự
YC hS lên bảng làm ?2 
YC hs nhận xét
GV chốt lại 
? Hai số đối nhau là hai số có quan hệ với nhau như thê nào? 
GV đưa ra định nghĩa
GV giới thệu số đối của phân số là 
ở VD trên em đã viết bằng 
Bài tập : Tính và so sánh
và 
? hai KQ trên như thế nào với nhau?
 và là hai số như thế nào với nhau?
GV: Vậy 
= 
Muốn thực hiện phép trừ hai phân số ta làm thế nào?
HS hai phân số có tổng bằng 0
HS : nghe
HS là hai phân số đối 
Hs lên bảng điền
HS nhận xét
HS lên bảng ?2 lên bảng trình bày kế quả
HS khác nhận xét 
HS hai số đối nhau có tổng bằng 0
 2 HS lên bảng thực hiện
= 
 =
Hai kết qua trê bàng nhau.
Hai sổ trên là hai số đối nhau.
1. Số đối
?1
a) =0 
b)=0
?2
Cũng vậy, Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số ; hai phân số và là hai số đối nhau
Đ N; SGK Trang 32
Kí hiệu: số đối của phân số là 
Bài tập: Tính và so sánh
= 
 =
=> = 
HĐ 3: Tìm hiểu phép trừ phân số
Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào?
GV treo bảng phụ 
YC hs đọc quy tắc
GV nhấn mạnh quy tắc
Tính 
Trừ hai phân số ta làm thế nào? 
YC hs khác nhận xét
GV giới thiệu nhận xét trên bảng nháp
Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép toán cộng (phân số.)
YC hs về nhà đọc NX SGK
HS l ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
HS
HS nhận xét
2 . Phép trừ phân số
Bài tập 1: Tính và so sánh
= 
 =
=> = 
Quy tắc SGK : trang 32
Bài 2 :Tính
Nhận xét: SGK - T 33
HĐ4: Củng cố
Chốt lại kiến thức:
Số đối
Phép trừ phân số
Bài 58 : SGK T 33
YC hs khác nhận xét
Hai số đối nhau là hai số có tổng bàng bao nhiêu?
GV YC hai học sinh lên bảng làm bài ? 4
Tính 
 ;
Thực hiên trừ hai phân số trên ta làm như thế nào? 
Hai phân số trên cùng mẫu chưa?
Ta thực hiện như thế nào?
YC hai HS làm cả lớp cùng làm
YC hs nhận xét 
GV chốt lại
Số 
0
-7
Số đối
0
7
Hs trả lời
HS khác nhận xét
HS lên bảng điền
HS khác nhận xét
HS ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
HS hai phân số trên chưa cùng mẫu
HS trả lời 
Bài 58. Tìm số đối của các số sau.
Số 
0
-7
Số đối
0
7
?4 tính
HĐ5: Hướng dẫn về nhà
YC hs học nắm được hai số đối nhau
Quy tắc trừ hai phân số
Làm bà tập ?4 còn lại, bài 58 phân còn lại
Bài 59 SGK trang 33

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 9. Phép trừ phân số (2).doc