I/ MỤC TIÊU
1/Kiến thức:
- HS biết khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0
- HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
2/Kĩ năng:
- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
3/Thái độ:
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II/ CHUẨN BỊ
1/ Đối với GV: Bảng phụ ghi các bài tập trong SGK .
2/ Đối với HS: Làm các bài tập về nhà.
Tuần CM : Ngày dạy: 11/3/2015 Tiết 87 PHÉP CHIA PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU 1/Kiến thức: - HS biết khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 - HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. 2/Kĩ năng: - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. 3/Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. II/ CHUẨN BỊ 1/ Đối với GV: Bảng phụ ghi các bài tập trong SGK . 2/ Đối với HS: Làm các bài tập về nhà. III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện (1') Lớp: 6 Vắng: Lớp: 6 Vắng: 2/ Kiểm tra miệng: (7') Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Viết công thức tổng quát ?(4đ) Đáp án: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. Công thức tổng quát: . = Câu 2: Áp dụng tính : (6đ) Đáp án: 3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV, HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Số nghịch đảo (11') GV : Đặt vấn đề như sgk . Giới thiệu số nghịch đảo qua ?1 , ?2 . GV: Thực hiện nhanh nhân số nguyên với phân số hay nhân hai phân số với nhau qua ?1, ?2 GV : Em có nhận xét gì về hai kết quả nhận được ? HS : Hai kết quả đều bằng 1 . GV : Nhận xét kết quả mỗi bài tính và giới thiệu số nghịch đảo theo các cách khác nhau . GV: Rút ra định nghĩa thế nào là số nghịch đảo ? HS : Phát biểu định nghĩa tương tự (sgk : tr 42) . GV : Cho HS là ?3 HS : Thực hiện tương tự và giải thích điều kiện của a, b . GV : Củng cố định nghĩa số nghịch đảo qua ?3 Hoạt động 2: Phép chia phân số. (18') GV : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Vậy chia hai phân số ta thực hiện như thế nào ? GV: Cho HS làm bài ?4 HS : Thực hiện chia phân số theo cách của Tiểu học và cuối cùng kết luận rằng giá trị hai biểu thức là như nhau. Hướng dẫn hình thành quy tắc qua ?4 HS : Phát biểu tương tự (sgk : tr 42) . HS : Vận dụng quy tắc giải tương tự phần ví dụ . HS : Thực hiện phép chia với số bị chia có mẫu là 1 . HS : Nhận xét tương tự (sgk : tr 42) . Viết dạng tổng quát . GV: Cho HS thực hiện nhanh ?5 HS : Thực hiện nhanh như ?5 GV : Chốt lại quy tắc chia hai phân số . GV : Củng cố quy tắc qua ?5 GV : Đặt vấn đề với : = ? Từ thứ tự thực hiện và kết quả nhận được gv, chốt lại có thể giải nhanh loại bài tập này như thế nào ? GV : Củng cố phần nhận xét qua ?6 1. Số nghịch đảo : ?1 Làm phép nhân: ; là số nghịch đảo của-8; -8là số nghịch đảo của;Hai số& -8 là hai số nghịch đảo của nhau. ?2 là số nghịch đảo của ; là số nghịch đảo của ; Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 . Vd : ?3 Số nghịch đảo của là 7 Số nghịch đảo của -5 là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo củalà (a, b ÎZ. a ¹ 0, b ¹ 0) 2. Phép chia phân số : ?4 Quy tắc : Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia . ; ?5 Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số ngyên (khác 0) , ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên ?6 a) b); c) 4/ Tổng kết (6') Câu 1: Phát biểu qui tắc chia hai phân số? Đáp án: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia . Câu 2: Tính: a) ; b) ; e) ; h) . Đáp án: a) ; b) ; e) ; h) 5/ Hướng dẫn học tập (2') Đối với bài vừa học: + Học thuộc quy tắc phép chia phân số. + Làm BTVN các bài 86, 87, 88. - Đối với bài học ở tiết tiếp theo: + Xem trước các bài tập "Luyện tập phép chia phân số" + Ôn lại các tính chất của phép chia số nguyên. IV/ RÚT KINH NGHIỆM Nội dung: .......................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Phương pháp: ................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: ................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Ký duyện (GVHD)
Tài liệu đính kèm: