Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Trường THCS Cao Xá

Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q

Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r=""><>
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.

Số chia bao giờ cũng khác 0.

 

ppt 10 trang Người đăng giaoan Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Trường THCS Cao Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6- TIẾT 9PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIADateHồ Đông sưu tầmKiểm tra bài cũ:	Làm bài 49 trang 9 SBT:Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất: a(b-c) = ab - ac8 .19 =65 .98 = Hãy viết dạng một số nhân một hiệu?8.(20 – 1)= 8.20 – 8.1= 160 - 8= 15265.(100 – 2)= 65.100 – 65.2= 6500 - 130= 6370DateHồ Đông sưu tầmTIẾT 9.1)PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN.a/ Ví dụ. Tìm số tự nhiên x sao cho : 2 + x = 5 6 + x = 5 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA a - b = c(số bị trừ) - (số trừ) = (hiệu) x = 5 - 2X = 3 x = 5 - 6Không có giá trị nào của xthoả mãn bài toán.PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIADateHồ Đông sưu tầmb/ Định nghĩa. Với a, b є N, nếu có x є N để b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Khi đó: a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.c/ Tìm hiệu trên tia số. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA0 1 2 3 4 55325 – 2 = 37 – 3 = 4 0 1 2 3 4 5 6 7734DateHồ Đông sưu tầmPHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIAa – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.c/ Tìm hiệu trên tia số.5 – 6 = ? 0 1 2 3 4 5 656?1a/ Ví dụ: Tìm số tự nhiên x sao cho: 3. x = 12 5. x = 12 x = 4 vì 3.4 = 12 x = ? Không có số tự nhiên nào nhân 5 bằng 12DateHồ Đông sưu tầmb/ Định nghĩa.* Định nghĩa 1. Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó: a là số bị chia, b là số chia, x là thương. 0 : a = 0 (a ≠ 0), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = aPhép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có: 12 = 5 . 2 + 2 (số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư). ?2 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIAPHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIADateHồ Đông sưu tầm*Định nghĩa 2. Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai STN q và r duy nhất sao cho: a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b. Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết. Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư. ?3 số bị chia(a)600131215số chia (b)1732013Thương(q)4số dư(r)15355410PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIAKhông cóKhông cóDateHồ Đông sưu tầmĐiều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . qTrong phép chia có dư: Số bị chia = số chia x thương + số dư a = b . q + r ( 0 < r < b) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.Số chia bao giờ cũng khác 0.Ghi nhớDateHồ Đông sưu tầm1/ Cho a, b є N, có hay không các kết quả sau: a – b = 0, a – b = a, a – b = b 2/ Bình đem chia số tự nhiên m cho 15 được thương là 8 và số dư là 17. Hỏi bạn Bình làm phép chia đó đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng. -Học kĩ bài theo vở ghi. Làm các bài tập: 42; 44;45 (sgk-23;24). Tiết sau: Luyện tập. Củng cốVề nhà:DateHồ Đông sưu tầmDateHồ Đông sưu tầm

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 6 - Phép trừ và phép chia - Trường THCS Cao Xá.ppt