Tin học Bài tập pascal

Bài 1: Nhập vo 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra mn hình diện tích v chu vi của nĩ.

Program hcn;

Uses crt;

Var a,b,s,c:real;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(Tinh chu vi va dien tich hcn);

 Write(nhap chieu dai:); Readln(a);

 Write(nhap chieu rong:); Readln(b);

 S:=a*b;

 C:=(a+b)*2;

 Writeln(Dien tich hinh chu nhat la:,S);

 Writeln(Chu vi hinh chu nhat la:,C);

 Readln;

End.

Bi 2:Nhập vo bn kính của hình trịn. In ra mn hình diện tích v chu vi của nĩ.

Program hinh_tron;

Uses crt;

Var R, S, P: real;

Const pi=3.14;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(Dien tich va chu vi hinh tron:);

 Write(nhap ban kinh:); Readln(R);

 S:=pi*R*R;

 P:=2*pi*R;

 Writeln(dien tich cua hinh tron la:,S);

 Writeln(chu vi cua hinh tron la:,P);

 Readln;

End.

 

doc 20 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tin học Bài tập pascal", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m Sap_xep;
uses crt;
var 	A, B, C, X: integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so A: '); readln(A);
write('Nhap so B: '); readln(B);
write('Nhap so C: '); readln(C);
if (A+B<C) or (B+C<A) or (A+C<B)
 then writeln('Day khong la ba canh cua mot tam giac') else
 if (A*A=B*B+C*C) or (B*B=A*A+C*C) or (C*C=A*A+B*B)
 then writeln('Day la ba canh cua tam giac vuong') else
 if (A=B) and(B=C) and (A=C)
 then writeln('Day la ba canh cua tam giac deu') else
 if (A=B) or (B=C) or (C=A)
 then writeln('Day la ba canh cua tam giac can') else
 writeln('Day chi la ba canh cua tam giac thuong');
readln;
end.
Bài8: Viết chưong trình nhập 1 số tự nhiên vào máy tính và ghi ra màn hình kết quả số đã nhập là 1 số chẳn hay lẽ.
Program chan_le;
Uses crt;
Var n:real;
Begin
Clrscr;
	Write(‘nhap so n=’); readln(n);
	If (n mod 2)= 0 then write(‘n la so chan’)
	Else write(‘n la so le);
	Readln;
End.
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số a,b,c,d(a,b,c,d được nhập từ bàn phím)
Program Tim_so_lon_nhat;
Uses crt;
Var a,b,c,d,max:real;
Begin
	Clrscr;
	Writeln(‘Tim so lon nhat trong 4 so a,b,c,d’);
	Write(‘nhap so a=’);readln(a);
	Write(‘nhap so b=’);readln(b);
	Wtite(‘nhap so c=’);readln(c);
	Write(‘nhap so d=’);readln(d);
	Max:=a;
	If b>max then max:=b;
	If c>max then max:=c;
	If d>max then max:=d;
	Writeln(‘so lon nhat la’:,max:4:2);
	Readln;
End.
Bài 10:Viết chương trình giải phương trình tuyến tính:
ìax + by = m
í
ỵcx + dy = n
Program giai_he_hai_an;
Uses crt;
Var a,b,c,d,m,n:real;
	 dx,dy,dd:real;
begin
clrscr;
Writeln(‘giai he hai an:’);
Write('Nhap a=');readln(a); 
Write('Nhap b=');readln(b); 
Write('Nhap c=');readln(c); 
Write('Nhap m=');readln(m); 
Write('Nhap n=');readln(n);
dd:=a*d-b*c; 
dx:=m*d-b*n;
 	dy:=a*n-c*m;
	if dd=0 then 
	if(dx=0) and(dy=0) then
	writeln(‘he vo so nghiem hoac vo nghiem’)
	else 
writeln(‘he vo nghiem’)
	else 
	Begin
	Write(‘he co nghiem:’);
	Writeln(‘x=’,dx/dd,’va y=’,dy/dd);
	End;
	Readln;
End.
Bài 11:Nhập vào tâm và bán kính của 1 đường tròn.Sau đó nhập vào một điểm A(x,y) bất kì và kiểm tra xem nó có thuộc đường tròn hay không?
Program KIEMTRADIEMTHUOCDUONGTRON; 
Uses crt;
Var x0,y0,xa,ya,d,r:real; 
Begin
	Writeln(‘kiem tra diem thuoc duong tron:’);
	Write(‘nhap ban kinh r=’);readln(r);
	Write(‘nhap toa do tam duong tron=’);readln(x0,y0);
	Write(‘nhap toa do diem A=’);readln(xa,ya);
	d:=sqrt(sqr(xa-x0)+sqr(ya-y0));
	if r=d then
	writeln(‘diem A nam tren duong tron’)
	else 
	if d>r then writeln(‘diem A nam ngoai duong tron’)
	else writeln(‘diem A nam trong duong tron);
	Readln;
End.
Bài 12: Viết chương trình tính xy (với x,y là số thực)
Proram XluyY;
Uses crt;
Var x,y,z:real;
Begin
	Writeln(tinh x luy thua y);
	Write(‘nhap x=’);readln(x);
	Write(‘nhap y=’);readln(y);
	If x>0 then
	Begin
	Z:=exp(y*ln(x));
	Writeln(‘x^y=’,z);
	End;
	Else
	Writeln(‘khong tinh duoc vi x la so am’);
	Readln;
End.
Bài 13:Viết chương trình tính xn
Program tinh_x_luy_thua_n;
Uses crt;
Var I,n,x:integer;
	Lt:real;
Begin
	Clrscr;
Writeln(‘tinh x luy thua n);
	Write(‘nhap x=’); readln(x);
	Write(‘nhap n=’); readln(n);
	Lt:=1;
	For i:=1 to n do 
	Lt:=lt*x;
	Writeln(x,’^’,n,’=’,lt:4:2);
	Readln;
End.
Bài 14:	Viết chương trình tính n!
Program tinh_n_luy_thua;
Uses crt;
Var I,n,gt:integer;
Begin
	Clrscr;
	Writeln(‘tinh n giai thua:’);
	Writeln(‘nhap n=’);readln(n);
	Gt:=1;
	For i:=1 to n do 
	Gt:=gt*i;
	Writeln(n,’!=’,gt);
	Readln;
End.
Bài 15: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên dương x. Hãy xác định số x cĩ chia hết cho 3 hay khơng?
Program Chia_het_3;
Uses crt;
Var x:integer;
Begin
	Clrscr;
	Write(‘nhap x=’); readln(x);
	If (x mod 3)= 0 then 
	Writeln(‘x chia het cho 3:’)
	Else writeln(‘x khong chia het cho 3:’);
	Readln;
End.
Bài 16: Viết chương trình nhập chiều dài,chiều rộng hình chữ nhật,bán kính hình trịn. So sánh diện tích của hình chữ nhật và hình trịn.
Program so_sánh;
Uses crt;
Var a,b,r,s1,s2:real;
Const pi=3.14;
Begin
	Clrscr;
	Writeln(‘so sánh dien tich hcn & hinh tron’);
	Write(‘nhap chieu dai=’);readln(a);
	Write(‘nhap chieu rong=’);readln(b);
	Write(‘nhap ban kinh hinh tron=’); readln(r);
	S1:=a*b;
	S2:=r*r*3.14;
If s1>s2 then writeln(‘dien tich hinh chu nhat lon hon hinh tron’)
Else writeln(‘dien tich hinh tron lon hon hinh chu nhat’);
Readln;
End.
Bài 17:	Viết chương trình tính điểm trung bình của 1 học sinh ,dữ liệu nhập vào là ĐTBHKI,ĐTBHKII. In ra màn hình ĐTBCN của học sinh đĩ với ĐTBCN=(ĐTBHKI+ĐTBHKII*2)/3,và xếp loại học lực biết:
	+ ĐTBCN <5 ,xếp loại: Yếu.
	+ 5=< ĐTBCN<6.5,xếp loại: Tbình.
	+ 6.5=<ĐTBCN<8,xếp loại: Khá.
	+ ĐTBCN>=8,xếp loại: Giỏi.
Program xep_loai;
Uses crt;
Var ĐTBHKI,ĐTBHKII,ĐTBCN:real;
Begin
	Clrscr;
	Write(‘nhap ĐTBHKI	=’); readln(ĐTBHKI);
	Write(‘nhap ĐTBHKII=’); readln(ĐTBHKII);
	ĐTBCN:=(ĐTBHKI+ĐTBHKII*2)/3;
	If ĐTBCN < 5 then writeln(‘xep loai=’Yeu’);
	If 5=<ĐTBCN<6.5 then writeln(‘xep loai=’Tbinh’);
	If 6.5=<ĐTBCN<8 then wrtieln(‘xep loai=’Kha’)
	Else writeln(‘xep loai=’Gioi’);
	Readln;
End.
Bài 18: Viết chương trình nhập vào bán kính r1 và r2 của 2 đường trịn và khoảng cách giữa 2 tâm đường trịn là d(với r1,r2,d>0). Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn(cắt nhau, tiếp xúc nhau hay khơng cắt nhau)
Program bai18;
Uses crt;
Var r1,r2,d:real;
Begin
	Clrscr;
	Writeln(‘vi tri tuong doi giua 2 duong tron’);
	Write(‘nhap ban kinh duong tron 1,r1=’); readln(r1);
	Write(‘nhap ban kinh duong tron 2,r2=’); readln(r2);
	Write(‘nhap khoang cach giua 2 tam duong tron d=’); readln(d);
	If r1+r2=d then writeln(‘hai duong tron tiep xuc ngoai’);
	If r1+r2>d then writeln(‘hai duong tron cat nhau’);
	If r1+r2<d then writeln(‘hai duong tron khong cat nhau’);
	Readln;
End.
Bài 19: Viết chương trình nhập n số nguyên. Đếm các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3. Xuất kết quả ra màn hình. 
Program bai19;
Uses crt;
Var i,n,dem:integer;
	X;real;
Begin
	Clrscr;
	Write(‘nhap so luong so’); readln(n);
	Dem:=0;
	For i:=1 to n do
	Begin
	Write(‘nhap so thu tu’,i);readln(x);
	If (x mod 2=0) and(x mod 3=0) then
	Dem:=dem+1;
	End;
	Writeln(‘so luong cac so chia het cho 2 va 3 la:’dem);
	Readln;
End.
Bài 20:	Viết chương trình tính tích của 10 số tự nhiên đầu tiên.
{ Dùng while......do..}
Program tich;
Uses crt;
Const n=10;
Var i, tich:integer;
Begin
	Clrscr;
	Tich:=1;
	i:=1;
	while i<=n do
	begin
	tich:=tich*i;
	i:=i+1;
	end;
	writeln(‘tich cua 10 so tu nhien dau tien la=’,tich);
	readln;
End.
{ Dùng For......do..}
Program tich;
Uses crt;
Var i,n:integer;
Begin
	Clrscr;
	Tich:=1;
	For i:=1 to 10 do
	begin
	tich:=tich*i;
	i:=i+1;
	end;
	writeln(‘tich cua 10 so tu nhien dau tien la=’,tich);
readln;
End.
Bài 21:	Viết chương trình tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
{ Dùng while......do..}
Program tong;
Uses crt;
Const n=100;
Var i, tong:integer;
Begin
	Clrscr;
	Tong:=0;
	i:=1;
	while i<=n do
	begin
	tong:=tong+i;
	i:=i+1;
	end;
	writeln(‘tong cua 100 so tu nhien dau tien la=’,tong);
	readln;
End.
{ Dùng For......do..}
Program tong;
Uses crt;
Var i,n:integer;
Begin
	Clrscr;
	Tong:=0;
	For i:=1 to 100 do
	begin
	tong:=tong+i;
	i:=i+1;
	End;
	Writeln(‘tong cua 100 so tu nhien dau tien la=’,tong);
Readln;
End.
 Câu 1:
 Nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ trong Pascal?
 Câu 2: Cho các câu lệnh sau: 
if (15 mod 2) = 0 then X:= X + 1
if X > 5 then X:= X + 1;
 Giá tri của X là bao nhiêu nếu giá trị của X trước đĩ là 2.
 Câu 3: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai?
 a) if x:= 5 then a = b;
 b) if x > 4; then a:= b;
 c) if x > 4 then a:=b; m:=n;
 d) if x > 4 then a:=b; else m:=n; 
Câu 4: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
a/ Dịch chương trình. c/ Lưu chương trình.
b/ Chạy chương trình. d/ Khởi động chương trình
Câu 5: Trong chương trình Turbo Pascal từ khố dùng để khai báo tên chương trình là:
a/ uses. b/ Begin c/ Program. d/ End
Câu 6: Khởi động Turbo Pascal bằng cách:
Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này.
Cà hai cách ở hai câu a và c.
Câu 7: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngơn ngữ Pascal:
a/ Dien tich; b/ Begin; c/ Tamthoi; d/ 5-Hoa-hong;
Câu 8: Những tên cĩ ý nghĩa được xác định từ trước và khơng được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là:
a/ Tên cĩ sẵn. b/ Tên riêng. c/ Từ khĩa. d/ Biến.
Câu 9: Háy khoanh trịn những đáp án đúng. Trong những câu sau
a. Cấu trúc lệnh lặp là : fortodo;
b. Cấu trúc lệnh lặp là : fortodo
c. Cấu trúc lệnh lặp là : fortodo.
d. Cấu trúc lệnh lặp là : dotofor.
Câu 10: Điền (đúng), (Sai). Sau mỗi câu sau
a. Cấu trúc lệnh lặp là : for ( giá trị đầu) to ( giá trị cuối) do;
 b. Cấu trúc lệnh lặp là : for ( giá trị cuối) to ( giá trị đầu) do;
c. Cấu trúc lệnh lặp là : do ( giá trị cuối) to ( giá trị đầu) for;
d. Cấu trúc lệnh lặp là : do ( giá trị đầu) to ( giá trị cuối) for;
Câu 11: Các câu lệnh pascal sau cĩ hợp lý khơng
For i = 1 to 100 do writeln(‘A’)
For i = 1.9 to 1 do writeln(‘A’)
For i = 10 to 1 do writeln(‘A’)
For i = 1 to 10.8 do writeln(‘A’)
Câu 12: Điền vào những chỗ trỗng trong mỗi câu sau.
while là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong pascal.
Câu lệnh lặp While..do cĩ dạng While do;
Câu 13: Chọn câu đúng:
for i:= 1 to 10; do x:= x + 1;
for i:= 10 to 1 do x:= x + 1;
for i:= 1 to 10 do x:= x + 1;
for i:= 1 to 10 for j:= 1 to 10 do x:= x + 1;
Câu 14: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 100 do begin  end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần ( hay bao nhiêu vịng lặp được thực hiện)?
a/ 100 lần. b/ 1 lần. c/ Khơng lần nào. d/ 99 lần.
Câu 15: Cách khai báo biến mảng nào trong Pascal sau đây đúng?
x: array [1 . . . 100] of integer;
y: array [1 . . 100] of integer;
z: array [1 . . n] of real;
t: array [1 : 100] of integer;
Câu 16: Dưới đây là đọan chương trình Pascal:
For i:= 0 to 10 do
 Begin
 End;
Sau khi thực hiện đọan chương trình trên, giá trị của i là:
0
10
11
Khơng xác định
Câu 17: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây:
	x:= 0; tong:= 0;
	While tong <=20 do
	Begin
	Writeln (tong);
	Tong:= tong + 1;
	End;
	x:= tong;
Sau khi đọan chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?
20
21
Khơng xác định được.
0
Câu 18: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào đúng
While i:= 1 do t:=10;
While x<=y ; do Writeln (‘y khong nho hon x’) ;
While 1 = 1; do Writeln (‘Dung’) ;
While (n mod i 0) do i:= i+ 1 ;
Câu 19: Để khai báo biến mảng kiểu số nguyên trong Pascal cĩ dạng:
Var :array [..] of integer;
Trong đĩ:
Chỉ số đầu = chỉ số cuối
Chỉ số đầu > chỉ số cuối
Chỉ số đầu < chỉ số cuối
Chỉ số đầu chỉ số cuối
Câu 20: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Cột A
Cột B
Đáp án
1/ Câu lệnh lặp với số lần cho trước trong Pascal là
a/ 
1 - 
2/ Ta cĩ thể thay câu lệnh For  do bằng câu lệnh 
b/ While  do
2 - 
3/ 
c/ For  do
3 - 
Câu 21 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đĩ cho đến khi một điều kiện nào đĩ được thoả mãn.
Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới cĩ các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
Ngơn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh fordo
Câu 22: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do .
For := to do .
For := downto do .
For : downto do .
Câu 23: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 24: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước?
a/ Fordo; b/Whiledo; c/ If..then; d/ Ifthenelse;
Câu 25: Câu lệnh lặp whiledo cĩ dạng đúng là:
While do;
While do;
While do ;
While do ;
Câu 26 : Em được học vẽ hình với phần mềm nào?
a/ Pascal; b/ Geogebra; c/ Mario; d/ Finger Break out;
Câu 27: Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Program vidu;
Var i: integer;
BEGIN
For i:=1 to 10 do
	Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i);
Readln;
END.
1 câu “Day la lan lap thu i”;
1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”;
10 “Day la lan lap thu ‘, i”;
10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10;
Câu 28: Xem ví dụ sau trong pascal:
Uses crt;
Var i:integer;
Begin
	Clrscr;
I:=1
	while i<15 do
	begin
 	Writeln(‘0’);
i:=i+1
	End;
	Readln;
End.
Ví dụ trên ghi ra màn hình bao nhiêu chữ số 0?
1;
15;
115;
14;
Câu 29: Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 30: Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau và viết lại cho đúng:
X:= 8; while x:=8 do x:= x+3;
X:= 8; while x = 8 do x = x+3;
S:= 0; n:= 1; while S <= 8 do n:= n+1; S:= S+n;
Câu 31. Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
a) 	Max:=a;If b>Max then Max:=b;
b)	If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
c) 	Max:=b;If a>Max then Max:=a;
d) 	Cả 3 câu đều đúng.
Câu 32. Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta cĩ thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
a. Integer	 b. Char
c. Real	d. Integer và Longint
Câu 33. If ... Then ... Else là:
	a. Vịng lặp xác định 	b. Vịng lặp khơng xác định
	c. Câu lệnh điều kiện	d. Một khai báo
Câu 34. Kiểu dữ liệu Integer cĩ giá trị lớn nhất là 
a. 32768	b. 32767
c. 2 tỉ	d. -32768...+32767
Câu 35. a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
a. Writeln('a*a')	b. Readln(' a*a ')
c. Writeln(a*a)	d. Writwln(a2)
Câu 36. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
a. 0	b. 5 	c. 8	d. 3
Câu 37. Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
a. F9	b. Ctrl + F9	c. F2	d. Ctrl + F2
Câu 38. Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem cĩ lỗi gì khơng thì ta nhấn phím: 
a. F9	b. F3	c. F2	d. F1
Câu 39. Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
a. F9	b. Ctrl + F9	c. F2	d. Ctrl + F2
Câu 40. Viết biểu thức tốn a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
a. a3-b3	b. a*a*a-b*b*b
c. a.a.a-b.b.b	d. aaa-bbb
Câu 41: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
a. Tong=a+b;	b. Tong:=a+b;	
c. Tong:a+b;	d. Tong(a+b);
Câu 42: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
If then Else ;
If then ;
If then ,;
Cả a,b,c đều sai.
Câu 43: Điền dấu x vào ơ lựa chọn (1 điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
a) Lệnh khai báo tên chương trình trong ngơn ngữ lập trình Pascal là Begin.
b) Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính cĩ thể hiểu và thực hiện được.
c) Ngơn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngơn ngữ lập trình.
d) Cấu trúc chung của chương trình bắt buộc phải cĩ phần khai báo.
Câu 44: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Máy tính cĩ thể hiểu trực tiếp ngơn ngữ nào trong các ngơn ngữ dưới đây?
A. Ngơn ngữ tự nhiên	B. Ngơn ngữ lập trình
C. Ngơn ngữ máy	D. Ngơn ngữ 
Câu 46: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khơng phải từ khĩa là:
A. Uses	B. Program	C. End	D. Computer
Câu 47: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu 
A. String	B. Integer	C. Real	D. Char
Câu 48: Tên hợp lệ trong ngơn ngữ Pascal là:
A. 16abc;	B. Hinh thang;	C. D15;	D. Program;
Câu 49: Từ khĩa để khai báo biến trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const	B. Var	C. Real	D. End
Câu 49: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím 
A. Ctrl+F9	B. Alt+F9	C. Shitf+F9	D. Ctrl+Shift+F9
Câu 50: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.	B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.	D. Program -> Begin -> End.
Câu 51: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1	B. 16 mod 5 = 1	C. 16 div 5 = 3	D. 16 mod 5 = 3
Câu 52: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;	B. X:= ‘1234’;	C. X:= 57;	D. A:= ‘LamDong’;
Câu 53: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;	B. Var 5hs : real;	C. Const hs : real;	D. Var S = 24;
Câu 54. Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng: 
 a. for i:=1 to 10; do x:=x+1 c. for i:=1 to 10 do x:=x+1
 b. for i:=10 to 1 do x:=x+1. d. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1
Câu 55. Cho đoạn chương trình sau:
x:=0; tong:=0;
while tong<=20 do
begin
 writeln(tong);
 tong:=tong+1;
end;
x:=tong;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu ?
a. 20 b. 21 c. khơng xác định được d. 0
Câu 56. Cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh IF – THEN (dạng đủ) là:
If then else ;
If then ;
If then else ;
 If then ;
Câu 57. Biểu thức nào dưới đây cĩ thể dùng làm điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh (IF. . THEN. . )
a. 2*x+m
b. m>n
c. sqr(m)
d. x:=m
Câu 58.. Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán :
a. x : = 15;	
b. x := 15	
c. x = 15	
d. x : 15
Câu 59. Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;
Var a, b,: real; x,: integer ;
Begin readln(a, b);
	If a>b then x:=a else x:=b;
	Write(x);
End. 
xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
chương trình khơng thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 60. Ví dụ nào dưới đây khơng diễn tả những hoạt động được lặp đi lặp lại trong cuộc sống? 
Hàng ngày em đặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ để dậy sớm tập thể dục
Mỗi lần khởi động máy tính của em sẽ thực hiện cùng các hoạt động kiểm tra các thành phần của máy tính,sau đĩ khởi động hệ điều hành theo 1 trình tự đã được quy định trước
1 ngày đi học 1 lần
Làm 1 bài thơ
Câu 61:Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 s:=0;
 for i:=1 to 10 do s := s+i;
 writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là : 
	a	s = 11 	b	s = 55 	c	s = 101	d	s = 100 	
Câu 62: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 s:=0;
 for i:=1 to 8 do s := s+2*i;
 writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là : 
	a	s = 72 	b	s = 100	c	s = 101	d	s = 55	
Câu 63: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 s:=1;
 for i:=1 to 5 do s := s *i;
 writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là : 
	a	s = 72 	b	s = 101	c	s = 55	d	s = 120
Câu 64:Các câu lệnh Pascal nào sau hợp lệ :
	a) for i:=100 to 1 do writeln(‘A’)
	b) for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’)
	c) for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’)
	d) for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 65: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
k: = 0; 
For i:= 1 to 3 do k:= k + 2;
A/ k = 8	B/ k = 6	C/ k = 5	D/ k = 2
Câu 66 : Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: “for i:=1 to 5 do ..”
A/ 4 lần	B/ 3 lần	C/ 6 lần	 D/ 5 lần
Câu 67 :Tìm câu lệnh hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A/ for i:= 10 to 1 do Writeln(‘O’);
B/ for i:= 1.5 to 5.6 do Writeln(‘O’);
C/ for i:= 1 to 10 do Writeln(‘O’);
D/ for i:= 1 to 10 do; Writeln(‘O’);
Câu 68 :Câu lệnh Gotoxy(5,7) cĩ tác dụng:
	A/ đưa con trỏ chuột về hàng 5, cột7.
	B/ đưa con trỏ chuột về vị trí cột 5 của hàng hiện tại 
	C/ đưa con trỏ chuột về cột 7 của hàng hiện tại.
D/ đưa con trỏ chuột về cột 5, hàng 7.
Câu 69: Từ nào sau đây khơng phải từ khố?
a) SQRT	b) Begin
c) Var	d) Program
Câu 70: Từ nào sau đây khơng phải tên chuẩn?
a) ABS	b) SQR	
c) Program	d)Byte	
Câu 71: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
a) Const n = 20;	b) Const n : 20;
c) Const n := 20;	d) Const n 20;
Câu 72: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
a) Var	b) Real
c) End	d) n
Câu 73: Khai báo nào sau đây đúng:
a) Program V D;	b) Program Vi_du;
c) Program VD	d) Program: V_D;
Câu 74: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
a) x = 5	b) x: 5
c) x and 5	d) x:= x +5;
Câu 75: 0Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
a) Writeln(‘Nhập x = ’);	b) Write(x);
c) Writeln(x);	 d) Readln(x);
Câu 76: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
a) Writeln(x);	b) Write(x);
c) Write(x: 3);	d) Cả A, B, C đều đúng
Câu 77: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:=0;
for i:= 1 to 5 do s:= s + i;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
a) 15	b) 5 c) 0 d) Kết quả khác
Câu 78: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:=1;
for i:= 1 to 5 do s:= s * i;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
a) 5	b) 120 c) 0 d) Kết quả khác
Câu 79: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
if (a+b)*(a+b) <=100 then s:=(a+b)*(a+b)
 else s:= 2*a*b;
Khi nhập a = 5, b = 6 thì kết quả s bằng:
a) 121	 b) 49 c) 60	d) Kết quả khác
Câu 80: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
if (a+b)*(a+b) <=100 then s:=(a+b)*(a+b)
 else s:= 2*a*b;
Khi nhập a = 5, b = 2 thì kết quả s bằng:
a) 121	b) 49 c) 20	d)Kết quả khác
Câu 81: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:=0;
for i:= 1 to 5 do s:= s * i;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
a) 0	b) 15
c) 120	d) Kết quả khác
Câu 82: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
if (a >= b then s:=(a+b)*sqrt(a - b)
 else s:= a*b;
Khi nhập a = 5, b = 1 thì kết quả s bằng:
a) 5	b) 12
c) 24	d) Kết quả khác
Câu 83: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
if (a >= b then s:=(a+b)*sqrt(a - b)
 else s:= a*b;
Khi nhập a = 1, b = 5 thì kết quả s bằng:
a) 12	b)- 24
c) 5	d) Kết quả khác
Câu 84: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
if (a >= b then s:=(a+b)*sqrt(a - b)
 else s:= a*b;
Khi nhập a = 1, b = 1 thì kết quả s bằng:
a) 0	b) 5
c) 1	d) Kết quả khác
Câu 85: Cho đoạn chương trình sau:
n:=5; i:=1;s:= 0;
While (i < = n) do 
	begin
	s:=s+i;
	i:=i+1;
	end;
Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình trên ta được kết quả là:
a) 1	b) 5
c) 15	d) Kết quả khác
Câu 86: Trong các biểu diễn sau đây, biểu diễn nào khơng phải là hằng trong Pascal:
a) 5.5	b) ‘HOA’	c) V5	d) ‘55’
Câu 87: Câu nào s

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_Tap_Tin_hoc_8.doc