Toán 12 - Ứng dụng của đạo hàm

Câu 1T1: Hàm số

A. Nghịch biến trên tập xác định B. đồng biến trên (-5; +∞)

C. đồng biến trên (1; +∞) D. Đồng biến trên TXĐ

Câu 2T1: Khoảng đồng biến của là:

A. (-∞; -1) B. (3;4) C. (0;1) D. (-∞; -1) và (0; 1).

Câu 3T1: Khoảng nghịch biến của hàm số là

A. (0;3) B. (2;4) C. (0; 2) D.

Câu 4T1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

Câu 5T1: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:

A. Trên các khoảng và , nên hàm số nghịch biến

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và

D. Trên các khoảng và , nên hàm số đồng biến

 

docx 8 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 12 - Ứng dụng của đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tên bài soạn: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM (Tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
- Ngày 01 tháng 11 năm 2017
- Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
12A
TIẾT 1
Câu 1T1: Hàm số 
A. Nghịch biến trên tập xác định	B. đồng biến trên (-5; +∞)
C. đồng biến trên (1; +∞)	D. Đồng biến trên TXĐ
Câu 2T1: Khoảng đồng biến của là:
A. (-∞; -1)	B. (3;4)	C. (0;1)	D. (-∞; -1) và (0; 1).
Câu 3T1: Khoảng nghịch biến của hàm số là
A. (0;3)	B. (2;4)	C. (0; 2)	D. 
Câu 4T1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).
Câu 5T1: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
A. Trên các khoảng và , nên hàm số nghịch biến
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và 
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và 
D. Trên các khoảng và , nên hàm số đồng biến
Câu 6T1: Hàm số 
A. Nghịch biến trên (2; 4)	B. Nghịch biến trên (3; 5)
C. Nghịch biến x Î [2; 4].	D. Cả A, C đều đúng
Câu 7T1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1, 3) ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8T1: Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm sô 
A. Đồng biến (-; 0)	B. Đồng biến (0; +)
C. Đồng biến trên (-; 0) (0; +)	D. Đồng biến trên (-; 0), (0; +)
Câu 9T1: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R ?
A. 	B. 
C. 	D. 
TIẾT 2
Câu 1T2: Hàm số: đạt cực tiểu tại x bằng:
A. -1	B. 1	C. - 3	D. 3
Câu 2T2: Hàm số: đạt cực đại tại x bằng:
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 3T2: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4T2: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5T2: Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ là:
A. 0	B. 1	C. -1	D. 2
Câu 6T2: Hàm số đạt cực trị tại điểm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7T2: Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ là:
A. 2	B. 1	C. -1	D. -1;1
Câu 8T2: Tìm các điểm cực trị của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9T2: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
TIẾT 3
Câu 1T3: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 6	B. 10	C. 15	D. 11
Câu 2T3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3T3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4T3: GTLN của hàm số trên [0; 2].
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5T3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] lần lượt là
A. -1 ; -19 ;	B. 6 ; -26 ;	C. 4 ; -19 ;	D. 10;-26.
Câu 6T3: Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. 	B. 	C. 2	D. 0
Câu 7T3: Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8T3: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 2	B. 6	C. 9	D. 
Câu 9T3: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
TIẾT 4
Câu 1T4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2T4: Cho hàm số . Trong các câu sau, câu nào sai.
A. 	B. 
C. Tiệm cận đứng 	D. Tiệm cận ngang 
Câu 3T4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4T4: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. Tiệm cận đứng 	
B. Tiệm cận đứng 
C. Tiệm cận đứng 	
D. Tiệm cận đứng 
Câu 5T4: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 6T4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 7T4: Cho hàm số có tâm đối xứng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8T4: Cho hàm số . Hàm số có tiệm ngang và tiệm cận đứnglà:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9T4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng 
A. 	B. 	C. 	D. 
TIẾT 5
Câu 1T5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? 
 A. B. 	
 C. D. 
Câu 2T5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 3T5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 4T5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 5T5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 6T5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 7T5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 8T5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
 A. 	B. 	
 C. D. 
Câu 9T5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
TIẾT 6
Câu 1T6: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2T6: Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng . Độ dài AB bằng:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3T6: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn MN bằng:
 A. 1	B. 2	C. 	D. 
Câu 4T6: Biết đồ thị hàm số với đường thẳng cắt nhau tại 3 điểm . Độ dài đoạn thẳng BC là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5T6: Biết đồ thị hàm số với đường thẳng cắt nhau tại 3 điểm . Tính diện tích tam giác biết .
 A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 6T6: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng Tính độ dài OA:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7T6: Biết đồ thị hàm số với đường thẳng cắt nhau tại 3 điểm . Tính diện tích tam giác .
 A. (đvdt) 	B. (đvdt)	C. (đvdt)	D. (đvdt)
Câu 8T6: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là:
A. y = -x - 3	B. y= -x + 2	C. y= x -1	D. y = x + 2
Câu 9T6: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
TIẾT 7
Câu 1T7: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2T7: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3T7: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4T7: Giá trị m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5T7: Giá trị m để phương trình có 8 nghiệm phân biệt.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6T7: Giá trị m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7T7: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8T7: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số, có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9T7: `Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. song song với đường thẳng 	B. song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương	D. Có hệ số góc bằng -1
TIẾT 8
Câu 1T8: Đồ thị của cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:
 A. 	B. 	C. 	 D. Đáp án khác 
Câu 2T8: Đồ thị hàm số: cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt khi:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3T8: Đồ thị hàm số: cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương khi:
 A. 	 B. 	C. 	D. 	
Câu 4T8: Cho hàm số: . cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . 
 A. 	 	B. 	C. 	D. m < 2
Câu 5T8: Cho hàm số (C). Gọi (d) là đường thẳng qua và có hệ số góc k. Đường thẳng (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn: khi:
 A. 	 B. 	C. 	D. 	
Câu 6T8: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt sao cho biết là:
 A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 7T8: Cho hàm số: . Gọi (d) là đường thẳng qua và có hệ số góc k. Các giá trị của k để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt sao cho cân tại O là: 
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 8T8: cho hàm số có đồ thị là (H), Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
A. y = - 3x + 1	B. y = 2 x – 4	C. y = - 2x + 4	D. y = 2 x
Câu 9T8: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng.
A. -2	B. 2	C. 1	D. -1

Tài liệu đính kèm:

  • docx01 Ung dung cua DAOHAM.docx