Toán 6 - Chủ đề 1: Số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng

Dạng 1: Về số và phép tính

B1: Đọc các số sau: 65 243, 925 314, 157 398 246, 36 020, 700 000, 18 800 011

B2: Viết các số sau:

a) Ba trăm mười chín nghìn hai trăm hai mươi lăm.

b) Sáu triệu sáu trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn.

c) Tám trăm triệu không trăm linh sáu nghìn một trăm linh năm.

d) Hai trăm tám mươi lăm triệu chín trăm chín mươi chín nghìn năm trăm.

B3: Viết số, biết số đó gồm:

a) 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 1 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

b) 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 1 đơn vị.

B4: Viết mỗi số sau thành tổng: 12 467, 352 873, 83 215 672, 10 004 900.

 

docx 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 873Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 6 - Chủ đề 1: Số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Dạng 1: Về số và phép tính
B1: Đọc các số sau: 65 243, 925 314, 157 398 246, 36 020, 700 000, 18 800 011
B2: Viết các số sau:
a) Ba trăm mười chín nghìn hai trăm hai mươi lăm.
b) Sáu triệu sáu trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn.
c) Tám trăm triệu không trăm linh sáu nghìn một trăm linh năm.
d) Hai trăm tám mươi lăm triệu chín trăm chín mươi chín nghìn năm trăm.
B3: Viết số, biết số đó gồm:
a) 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 1 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 1 đơn vị.
B4: Viết mỗi số sau thành tổng: 12 467, 352 873, 83 215 672, 10 004 900.
B5: Đọc số và nêu rõ giá trị của chữ số 5 và chữ số 8 trong mỗi số sau: 89 205, 100 856, 2 578 146, 123 456 789.
B6: 
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau: 156 998, 3 602 511, 400 070 192, 3 409 999. 
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau: 312 836, 9 370 200, 2001, 100 100.
B7: 
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 861, 820 012, 37 880, 82 100.
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 87 650 199, 90 121 911, 89 999 009, 90 497 816.
B8:
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 32 640 507, 8 500 658, 830 402 960, 85 000 120, 178 320 005.
Tìm số bé nhất trong các số sau: 596 802, 602 894, 724 000, 614 570, 65 142.
B9: Tìm số tự nhiên x , biết: a) x < 7 b) 12 < x < 15.
B10: Tìm số tự nhiên x , biết 78 < x < 92 và x là số tròn chục.
B11: Đặt tính rồi tính: 
a) 74 573+4705 b) 78 563-45 381 c) 21 052×4 d) 23 436:3 
B12: Tính nhẩm:
a) 30 000+40 000-50 000 b) 5000+3000×2 c) 80 000-20 000+40 000 
 d) 10 000-6000:5 e) 4800:8 f) 10 000-6000:5
B13: Tính giá trị của biểu thức:
a) 10 303×5+36 854 b) 69 218-26 736:3 c) 35 281+51 6450:2 d) 81 025-12071×6
B14: Tìm x: 
a) x+36 274=73 548 b) x-6952=8547 c) x×4=8580 d) x:5=81 618
B15: Cho các số 1235, 40 007, 1 000 213. Từ mỗi số đã cho hãy viết một số mới được lập ra từ chính các chữ số của số đã cho nhưng được viết theo thứ tự ngược lại.
B16: Viết và đọc:
a) Số lớn nhất có 4 chữ số.	b) Số lớn nhất có 7 chữ số.	
c) Số nhỏ nhất có 7 chữ số.	d) Số lớn nhất có 9 chữ số.
B17: Có bao nhiêu chữ số khác nhau đã được sử dụng để viết số: a) 350 500 000 b) 4 444 444 444.
B18: Hãy liệt kê ra bảy số mà khi viết các số đó chỉ sử dụng chữ số 3 và trong bảy số đó thì mỗi số đứng sau có nhiều hơn số đứng liền trước nó một hàng.
B19: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7...38 > 7 238 b) 96.... 4 4783 d) 1686 < 1... 86.
B20: Hãy viết số có 5 chữ số, nhỏ hơn 10 101 và tận cùng là chữ số 7. Có thể viết được bao nhiêu số như vậy?
B21: Hãy viết số có 6 chữ số, lớn hơn 999 888 và tận cùng là chữ số 6. Có thể viết được bao nhiêu số như vậy?
B22: Có thể chọn số nào trong các số: 45, 96, 116, 200, 29 để viết vào chỗ trống sao cho: ...... - 6 < 100.
B23: Có thể chọn số nào trong các số: 12, 25, 36, 0, 28, 40, 35 để viết vào chỗ trống sao cho: .... < ..... + 5 < 45.
B24: Tính:
a) 32 475+4 945-7 675+1980 b) 65 411-3 458-3 804-709 
 c) 64 095-8 206+7725+14 317 d) 10 038-8541-238
B25: 
Tìm tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.
Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số.
B26: Ghi Đ hoặc S:
Phép tính
Đúng
Sai
45+761<54+800
84 234-6 045>205+98 021
6 908-2015+2135=25 035+403-22 710
2 187-935+478=1974-583+617
B27: Tính giá trị của biểu thức:
a) 21 785+a , với a=9268 b) 1649+b , với b=751 c) 156+45×m, với m=9. 
d) 3789:3-n×356, với n=2 e) 68×m+32×m, với m=9 f) 665×n+3421×2, với n=6 
B28: Tính:
a) 238×5+621×9 b) 56 394+138×6 c) 40 000-243×7 d) 453×8-368×5
B29: Tính giá trị của biểu thức:
a) 420:2+110:10 b) 330:3-560:7 c) 5045-3269+889×4×10 d) 100 000-990×9:10+1046
B30: Hãy đặt các dấu ngoặc để được các kết quả tính đúng:
a) 280:2+6×2=180 b) 280:2+6×2=70 c) 280:2+6×2=20
B31: Cho 65×y×5=650 . Tính giá trị của y?
B32: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì được số mới hơn số đó lúc đầu bao nhiêu đơn vị?

Tài liệu đính kèm:

  • docxBuoi_1_4.docx