Toán 8 - Đề ôn tập

ĐỀ ÔN TẬP

 PHẦN TRẮC NGHIỆM :

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a; b ; c, d) đặt trước ý trả lời đúng :

Bài 1 :

1 . Phân số được đọc đầy đủ là :

 a. Mười tám phần hai lăm .

 b. Mười tám trên hai mươi lăm .

 c.Mười tám phần hai mươi lăm .

2. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :

 a. b. c. d.

 Bài 2: (1, 5 điểm)

 1 . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d.

 2 . Kết quả dãy tính : - là : a. b. c. d.

 3 . Kết quả phép tính : 4 là: a. b. c. d.

 4. Kết quả của php tính : l : a. b. c. d.

 5. Tổng của phn số v 5 l : a. b. c. d.

 6. của 120 l : a. 150 b. 96 c. 111 d. 120

 

doc 14 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 8 - Đề ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ƠN TẬP
 PHẦN TRẮC NGHIỆM : 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a; b ; c, d) đặt trước ý trả lời đúng : 
Bài 1 :
1 . Phân số được đọc đầy đủ là :
 a. Mười tám phần hai lăm . 
 b. Mười tám trên hai mươi lăm . 
 c.Mười tám phần hai mươi lăm .
2. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
 a. b. c. d. 
 Bài 2: (1, 5 điểm)
 1 . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d. 
 2 . Kết quả dãy tính : - là : a. b. c. d. 
 3 . Kết quả phép tính : 4 là: a. b. c. d. 
 4. Kết quả của phép tính : là : a. b. c. d. 
 5. Tổng của phân số và 5 là : a. b. c. d. 
 6. của 120 là : a. 150 b. 96 c. 111 d. 120 
 7. Chu vi hình vuơng bằng m cĩ cạnh là : a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm) 
 1. Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là :
 a. b. c. d. 
 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây :
 a. b. c. d. 
 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a. 2kg30 g = g b. 2 giờ 15 phút = ..phút 
 c. 32m2 49 dm2 = ... dm2 . d. 2 tạ 45 kg = .kg
 e. 8m2 6cm2 = .. cm2 g. 3000 năm = ............ thế kỉ 
 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) = = = = = 
b) 3 giờ 17 phút = 	phút	14 thế kỉ = 	năm
 700 năm = ..thế kỉ	 2 năm 3 tháng = ..tháng
Bài 6: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
 A 	
D B
 4cm
Hình thoi ABCD cĩ:
- Cạnh AB song song với cạnh 
- Cạnh AD song song với cạnh 
- AD = 
- Chu vi hình thoi ABCD là: 
 C	
Bài 7 : 
 a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
 A 4cm B M 3cm N
2cm
 2cm 
 D C Q P
Hình  Hình 
b) Chu vi của hình ABCD là . .. 
 Diện tích của hình MNPQ là ..
PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1. Tính giá trị biểu thức : 
a) = .
b)........ ..................................................................................... 
c) =............................................................................................
d) =.... ...................................................................................... 
e) =.......................................................................................
g) 1 - = .. .................................................................................. 
h) + 5 =.....................................................................................
m) = 
.. 
n) =.. 
.. 
p) 2 : =
Bài 2. Tìm x , biết : 
 a. x - = b. x : = 8 
 c. d. 
e) x - f) x : 
g) : x = h) + x = 
Bài 3. 
Một của hàng cĩ 50 kg đường .Buổi sáng đã bán 10 kg đường ,buổi chiều bán số đường cịn lại .Hỏi cả hai buổi của hàng đã bán được bao nhiêu kg đường ?
	Bài giải
Bài 4: 
Quãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15 km .Anh Hải đi từ nhà ra thị xã ,khi đi được quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc .Hỏi anh Hải cịn phải đi tiếp bao nhiêu ki lơ mét nữa thì đến thị xã ?
Bài giải
.
Bài 5 : 
Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài . Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
Bài giải
Bài 6. 
Một sân trường hình chữ nhật cĩ chiều dài 120 m ,chiều rộng bằng chiều dài . Tính chu vi và diện tích sân trường ?
Bài giải
Bài 7:
 Một sân bĩng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 80m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bĩng đĩ ?
Bài giải
Bài 8: 
Biết rằng 6 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại là 28 tuổi và chị hơn em 6 tuổi. Tính tuổi em hiện nay.
Bài giải
Bài 9: 
Một hình chữ nhật cĩ diện tích bằng m, cĩ chiều dài bằngm.Tính chu vi của hình chữ nhật đĩ?
Bài giải
Bài 10: 
Một thửa ruộng hình bình hành cĩ độ dài đáy là 60 m ,chiều cao bằng độ dài đáy . Tính diện tích thửa ruộng ? 
Bài giải
Bài 11:
 Một sân trường hình chữ nhật cĩ chiều dài 120 m ,chiều rộng bằng chiều dài .Tính chu vi và diện tích sân trường ?
Bài giải
Bài 12: 
	Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thĩc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thĩc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lơ-gam thĩc?
Bài giải
Bài 13.
 Người ta cho một vịi nước chảy vào bể chưa cĩ nước .Lần thứ nhất chảy vào bể ,lần thứ hai chảy thêm bể .Hỏi cịn mấy phần bể chưa cĩ nước ? 
Bài giải
Đề số 1 
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
	A. 43800 xe đạp.	 C. 80700 xe đạp
	B. 70700 xe đạp	 D. 50700 xe đạp	 
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống.
	a) 32864 +5374 = 38238. £	c) 289950 + 4761 = 284711. £
	b) 6728 + 2012 = 13858. £	d) 532 + 314 = 656. £
Câu 3: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngối trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
	A. 417600 cây	B. 509300 cây	C. 733500 cây	D. 743500 cây.
Câu 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
	A. 350	B. 78	C. 560	D. 56
Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ?
	A. 259	B. 931	C. 1141	D. 245
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
	A. Gĩc nhọn lớn hơn gĩc vuơng.	C. Gĩc tù lớn hơn gĩc vuơng.
	B. Gĩc bẹt nhỏ hơn gĩc tù.	D. Gĩc nhọn lớn hơn gĩc tù.
Câu 9: Hai cạnh nào vuơng gĩc nhau:
	A. BC vuơng gĩc CD. A B
	B. AB vuơng gĩc AD. 
	C. AB vuơng gĩc BC. 
	D. BC vuơng gĩc AD. 
 D C
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: M N
	a) MN và NP vuơng gĩc. £ 
	b) MN và MQ vuơng gĩc. £ 
	c) MQ và QP vuơng gĩc. £
	d) QP và PN khơng vuơng gĩc £ Q P
Câu 11: Hình sau cĩ mấy cặp cạnh song song nhau? B
	A. 4	C. 1
	 A C
 B. 3	D. 2 
 D
Câu 12: Hai đội cơng nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
	A. 204 m và 368 B. 532 m và 696 m C. 386 m và 523 m	D.368 mvà 532 m
Phần tự luận 
Bài 1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
Các số chia hết cho 2 là : 	
Các số chia hết cho 3 là : 	
Các số chia hết cho 5 là : 	
Các số chia hết cho 2 và 5 là : 	
Các số chia hết cho 5 và 9 là : 	
Các số chia hết cho 2 và 3 là : 	
Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : 	
Bài 2. Đặt tính rồi tính 7515 x 305 267 x 2143 
 92157 : 257; 857200 : 15700
Bài 3. Một đồn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
Bài 4. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con l 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con l 28 tuổi.
 a) Tính số tuổi của bố và của con hiện nay
 b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài 5. Tính 
a) 2629 x 21 - 2526 b) 1575 + 81740 : 268 - 1255 c) 25 x 69 x 4 
Bài 6. Viết phân số tối giản:
6 phút= ..... giờ 20 phút = ..... giờ 15 phút = ..... giờ
18 giây = ..... pht 40 giây = pht 45 giây = .... pht
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện:
a) b) c) 
Bài 8. Lớp 4A cĩ 27 học sinh, lớp 4E cĩ 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ?
Bài 9. Mẹ cĩ một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải cịn lại 14m. Hỏi:
Trước khi cắt tấm vải đĩ dài bao nhiêu mét?
Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải?
Bài 10. Hai người 10 ngày ăn hết 10kg gạo. Hỏi với mức ăn như thế, 4 người ăn 10 ngày hết bao nhiêu kg gạo?
Bài 11. Mét kho hµng ngµy ®Çu nhËn ®­ỵc 60 tÊn hµng, ngµy thø hai nhËn ®­ỵc b»ng sè tÊn hµng cđa ngµy ®Çu. Ngµy thø ba nhËn Ýt h¬n ngµy ®Çu 5 tÊn. Hái trung b×nh mçi ngµy kho hµng ®ã nhËn ®­ỵc bao nhiªu tÊn hµng ?

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12242911.doc