Toán - Chuyên đề 2: Dấu hiệu chia hết

Bài 1: Xét xem tổng sau có chia hết cho 11 không ( không cần tính kết quả)

a) 144 + 77+143

b) 143 + 99 + 12

c) 132 – 55

d) 243 – 89

Bài 2 : Một số tự nhiên a chia cho 45 có số dư là 15. Hỏi số a có chia hết ccho 5 không? Cho 3 không? Cho 9 không?

Bài 3: Khi chia một số tự nhiên a cho 72, ta được số dư là 18. Hỏi a chia hết cho số nào trong các số 2,3,4,5,6,7,8,9.

Bài 4: Điền số thích hợp để

a) Số 2*7 chia hết cho 3.

b) 19* chia hết cho 9

c) Số 5*6* chia hết cho 2,3,5,9.

d) Số 65* chia hết cho 2

e) Số a46b chia hết cho các số 2,3,5,9

f) Số 678a chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

g) Số 7a41 chia hết cho 9

h) Số 145a chia hết cho cả 3 và 5

i) Số 52a2 chia hết cho 3

j) Số 182a chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 2

k) Số 52ab chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 2.

l) Số 21xy chia hết cho 3,4,5

m) Số 1x8y2 chia hết cho 4 à 9

n) Số 135x4y chia hết cho 5 và 9.

 

docx 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán - Chuyên đề 2: Dấu hiệu chia hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 2: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Xét xem tổng sau có chia hết cho 11 không ( không cần tính kết quả)
144 + 77+143
143 + 99 + 12
132 – 55
243 – 89
Bài 2 : Một số tự nhiên a chia cho 45 có số dư là 15. Hỏi số a có chia hết ccho 5 không? Cho 3 không? Cho 9 không?
Bài 3: Khi chia một số tự nhiên a cho 72, ta được số dư là 18. Hỏi a chia hết cho số nào trong các số 2,3,4,5,6,7,8,9.
Bài 4: Điền số thích hợp để
Số 2*7 chia hết cho 3.
19* chia hết cho 9
Số 5*6* chia hết cho 2,3,5,9.
Số 65* chia hết cho 2
Số a46b chia hết cho các số 2,3,5,9
Số 678a chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
Số 7a41 chia hết cho 9
Số 145a chia hết cho cả 3 và 5
Số 52a2 chia hết cho 3
Số 182a chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 2
Số 52ab chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 2.
Số 21xy chia hết cho 3,4,5
Số 1x8y2 chia hết cho 4 à 9
Số 135x4y chia hết cho 5 và 9.
Bài 5: Chứng minh rằng
Số abcabc chia hết cho 11
 (ab – ba) chia hết cho 9
9920 – 119 chia hết cho 2
998 – 662 chia hết cho 5
201110 – 1 chia hết cho 10
Bài 6: Dùng ba trong bốn chữ số 2,3,7,0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 9
Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Chia hết cho 2 và 5
Bài 7: Từ mười chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 hãy viết:
Số nhỏ nhất, số lớn nhất có mười chữ số khác nhau chia hết cho 9
Số nhỏ nhất, số lớn nhất có mười chữ số khác nhau và chia hết cho 5
Số nhỏ nhất, số lớn nhất có mười chữ số khác nhau và chia hết cho 2,3,5,9.
Bài 8: Dùng ba trong bốn số 5,8,4,0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
Chia hết cho 9
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 9: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số sao cho số đó
Chia hết cho 9
Chia hết cho 5 và 9
Chia hết cho 2 và 5
Chia hết cho 3
Chia hết cho 2,3,5,9
Bài 10: Dùng cả ba chữ số 2,3,8 để ghép thành những số tự nhiên có ba chữ só chia hết cho 2
Bài 11: Không thực hiện phép chia, hãy cho biết số dư của phép chia các số sau cho 2, cho 5. Giải thích?
6314; 2109
46725 ; 717171
Bài 12: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 thì dư 2.
Bài 13: Số 1010 + 8 có chia hết cho 2, cho3, cho 9 không?

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_dau_hieu_chia_het.docx