A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phương trình mặt phẳng () đi qua điểm (, , ) và có vectơ
pháp tuyến ⃗
(a,b,c) là :
a(x-) + b(y-) + c(z-) = 0
2. Nếu (α) : Ax + By + Cz = 0 thì suy ra ⃗
= (A,B,C)
3. Phương trình mặt phẳng theođoạn chắn (β) đi qua 3 điểm A(a,0,0);
B(0,b,0) và C(0,0,c) với abc ≠ 0 :
BÀI TOÁN I: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm ( , , ) và có vectơ pháp tuyến ⃗ (a,b,c) là : a(x- ) + b(y- ) + c(z- ) = 0 2. Nếu (α) : Ax + By + Cz = 0 thì suy ra ⃗ = (A,B,C) 3. Phương trình mặt phẳng theođoạn chắn (β) đi qua 3 điểm A(a,0,0); B(0,b,0) và C(0,0,c) với abc ≠ 0 : + + = 1 4. Cặp vecto chỉ phương ⃗ , ⃗ của mặt phẳng (α) là cặp vecto có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng (0 được xác định. Khi đó vecto pháp tuyến n xác định bởi công thức ⃗ = [ a; b] 5. Chùm mặt phẳng xác định bởi 2 mặt phẳng (α) và (β) (α) : + + + = 0 (β) : + + + = 0 Cho 2 mặt phẳng (α) và (β) cắt nhau theo giao tuyến ∆. Khi đó mọi mặt phẳng đi qua giao tuyến được gọi là chùm mặt phẳng xác định bởi 2 mặt phẳng trên Lúc đó mặt phẳng (γ) thuộc chùm mặt phẳng (α) và (β) thì phương trình mặt phẳng (γ) có dạng : ( + + + ) + ( + + + ) = 0 Với , ∈ 6. Khoảng cách từ ( , , ) đến ( ) Ax + By + Cz +D = 0 ( ,( )) = | | √ Chú ý: - Để xác định được mặt phẳng (α) thì bắt buộc ta phải xác định 2 yếu tố là 1 điểm và 1 vecto pháp tuyến - Khoảng cách từ tới mặt phẳng (α) lớn hơn hoặc bằng 0 B. Bài tập 1. Viết phương trình mặt phẳng (α) biết: a. Mặt phẳng đi qua M(1,4,2) và có ⃗ = (−2,1,3) b. Mặt phẳng đi qua M(3,2,5) và vuông góc với AB với A(1,0,1); B(1,3,5) BÀI TOÁN I: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG c. Mp qua M(1,-3,3) và song song với (β) : x + 4y -7z -13 = 0 d. Mp (α) là mp trung trực của AB với A(1,-4,9); B(0,2,1) 2. Viết phương trình mặt phẳng (α) biết: a. Mp đi qua 3 điểm A(1,0,0); B(0,3,0); C(0,0,2) b. Mp đi qua 3 điểm A(2,-1,4); B(1,2,1); C(0,1,-1) 3. Viết phương trình mặt phẳng (α) biết : a. Mp (α) chứa : = 1 + 2 = −1 + = 3 − và song song với : = = b. Mp (α) chứa : + − 2 − 1 = 0 − + 3 + + 2 = 0 Và song song với : − + + 1 = 0 2 − + 3 − 3 = 0 c. (α) đi qua giao tuyến của 2 mp (p) : 2x + 3y - 4 = 0 ; (q): 2x - 3y -5 = 0 và mp (α) vuông góc với (β): 2x + y -3z -2 = 0 4. Cho M(1,2,3) và đường thẳng d: − − 2 = 0 5 − 13 + 2 = 0 Viết phương trình mp (α) vuông góc với d và cách M một khoảng bằng 2 5. Viết phương trình mp (p) song song với mp (q) cách A(2,-1,4) 1 khoảng bằng 4 với (q): x + 2y - 2z +5 = 0 6. Viết phương trình mặt phẳng (p) tiếp xúc với mặt cầu (S): ( − 3) + ( − 1) + ( + 2) = 24 tại M(-1,3,0) 7. Viết phương trình mp (p) tiếp xúc với mặt cầu (S): + + − 2 + 2 − 2 − 22 = 0 và song song với (q): 3x - 2y + 6z + 14 = 0 8. Viết phương trình mp (p) tiếp xúc với mặt cầu (S): + + − 2 + 6 − 2 + 8 = 0 và mp (p) chứa đường thẳng d: = 4 + 4 = 1 + 3 = 1 + BÀI TOÁN I: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 9. Cho điểm A(2,0,0) ; D(0,-3,6). Viết phương trình mp(p) chứa AD luôn cắt Oy và Ox tại B và C sao cho = 3 10. Viết phương trình mp (q) chứa d: = = và ( ;( )) với A(2,5,3) 11. Cho mp (p): 5x – 2y + 5z -1 = 0 (q): x – 4y – 8z + 12 = 0 Lập phương trình mp (α) qua O vuông góc với (p) và hợp với (q) một góc 45
Tài liệu đính kèm: