I/ Mục tiêu.
- Nắm được mol là gì.
- Biết được khối lượng mol và tính khối lượng mol.
- Hiểu được thế nào là thể tích mol của chất khí.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Thái độ thích thú môn học.
II/ Chuẩn bị.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
- Tranh vẽ h 3.1 trang 64 sgk.
Tuần 13, tppct: 26. Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC. Ngày dạy: Bài 18: MOL I/ Mục tiêu. - Nắm được mol là gì. - Biết được khối lượng mol và tính khối lượng mol. - Hiểu được thế nào là thể tích mol của chất khí. - Rèn kĩ năng tính toán. - Thái độ thích thú môn học. II/ Chuẩn bị. - Bảng phụ, phiếu học tập. - Tranh vẽ h 3.1 trang 64 sgk. III/ Tiến trình bài học. 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. (không kiểm tra) 3. Bài mới. HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động1 :Mol GV dẫn dắt hs : - Một lượng gồm 12 cây bút chì được gọi là gì ? - Vậy một lượng gồm 6.1023 nguyên tử hay phân tử được gọi là gì ? - Mol là gì ? - Con số 6.1023 được gọi là gì ? kí hiệu như thế nào ? - Cho hs đọc lại phần này ở sgk - Gọi hs khác đọc phần em cĩ biết để hiẻu thêmcon số avogađro Hỏi : 1 mol Fe cĩ chứa bao nhiêu nguyên tử Fe ? 0.1 mol SO2 cĩ chứa bao nhiêu phân tử ? Hoạt động2 : Khối lượng mol. - Hướng dẫn một lượng N nguyên tử cacbon nặng 12g gọi là khối lượng mol nguyên tử C. - Một lượng gồm N phân tử SO2 nặng 64g gọi là khối lượng mol phân tử SO2 - Vậy khối lượng mol(M) là gì ? - Treo bảng : Tính PTK của các chất rồi điền vào cột 3 của bảng Em hãy so sánh PTK và M của mỗi chất trong bảng ? Hoạt động3 : Thể tích mol của chất khí. - Thể tích mol của chất khí là gì ? - Treo bảng cĩ hình 3.1 sgk và hỏi : hãy quan sát và đưa ra nhận xét gì ?(về khối lượng, về thể tích mol ?) - Cho hs rút ra kết luận GV nêu và cho hs đọc và chép vào vở kết luận thể tích mol của các chất khí ở ĐKTC Hs trả lời : -Gọi là 1 tá -1 mol nguyên tử hay phân tử. - Vậy mol là lượng chất cĩ chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đĩ -Số 6.1023 gọi là số avogađro Kí hiệu : N -HS đọc sgk - đọc thông tin sgk. HS trả lịi : -Cĩ chứa N nguyên tử Fe -Cĩ chứa 0.1 N phân tử SO2 Khối lượng mol (M)là khối lượng tính bằng g của của N nguyên tử hay phân tử PTK KL mol (M) H2 N2 H2O SO3 2đvc 28đvc 18đvc 80đvc 2g 28g 18g 80g Giống : cĩ cùng trị số Khác đơn vị -Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đĩ -Nhận xét : các chất khí trên cĩ khối lượng khác nhau nhưng cĩ thể tích mol bằng nhau trong cùng điều kiện - Một mol bất kì chất khí nào ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất như nhau đều chiếm những thể tích bằng nhau HS đọc : - Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1 mol bất kì chất khí nào cũng bằng 22,4l I-Mol là gì : Mol là lượng chất cĩ chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đĩ II-Khối lượng mol( kí hiệu M) là gì : Khối lượng mol (M) là khối lượng tính bằng g của của N hạt vi mơ ( nguyên tử hay phân tử) - Khối lượng mol cĩ cùng trị số với NTK hayPTK III-Thể tích mol của chất khí là gì ? + Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đĩ + Ở đktc(00C,1at) thể tích của 1 mol bất kì chất khí nào cũng bằng 22,4l 4. Củng cố : - Mol, khối lượng mol, thể tích mol là gì ? - Làm bài tập 2 sgk. 5. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập trang 65.
Tài liệu đính kèm: