Unit 14: Freetime fun - Năm học 2009-2010

I. Objectives:

Kiến thức:

- Học sinh làm quen với chủ đề mới. Các hoạt động trong thời gian rảnh rối( cụ thể trong bài là TV). Học sinh được làm quen với các từ vựng như : news, play chess. Đồng thời học sinh làm quen cấu trúc

 Like + ving / to V

 prefer + to V / Ving

Kĩ năng: Học sinh tiếp tục luyện kĩ năng nghe, luyện tập hội thoại và trả lời câu hỏi trắc nghiệm.

Thái độ: Biết sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí vào buổi tối.

II. Language content

1. Vocabulary

 news

 play chess

 adventure(n)

 prefer(v)

sound(v)

boring(adj)

2. Structure: Like / prefer + Ving / to V

 Sould + adj

 

doc 11 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1438Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Unit 14: Freetime fun - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 6/4/2010 Giảng ngày: 7/4/2010
 period 84 UNIT14: Free time fun
 Leson 1: A: Time for TV (A1)
I. Objectives:
Kiến thức:
- Học sinh làm quen với chủ đề mới. Các hoạt động trong thời gian rảnh rối( cụ thể trong bài là TV). Học sinh được làm quen với các từ vựng như : news, play chess.............. Đồng thời học sinh làm quen cấu trúc
	Like + ving / to V
	prefer + to V / Ving
Kĩ năng: Học sinh tiếp tục luyện kĩ năng nghe, luyện tập hội thoại và trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
Thái độ: Biết sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí vào buổi tối.
II. Language content
1. Vocabulary
	news
	play chess
	adventure(n)
	prefer(v)
sound(v)
boring(adj)
2. Structure: Like / prefer + Ving / to V
	Sould + adj
III. Teaching aids:Sgk, sgv, bảng phụ .
IV. Teaching method : phương pháp giao tiếp, trực quan, tích hợp, hoạt động nhóm.
 V.Procedures
Teacher's activities
sts' activities
Content
1. Warm up (5')
(?)Who is on duty today?
(?)Who is absent ?
(?)What 's the date?
(?)What's the weather like? 
(?)How are you?
Cho lớp chơi trò chơi ô chữ
Hoạt động trong thời gian rảnh rỗi.
 (?) What do you often do in your free time?
(?) Do you like watching TV?
(?) What do youprefer to do?
2. Presentation(2')
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ làm quen với chủ đề mới: Các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi.( cụ thể la TV)
3. Practice
* Pre - listening
You will listen to a dialogue between Hoa and Lan. They are talking about their activities in their freetime. Listen. Then say T/F.
* While - listening
Cho học sinh nghe đoạn hội thoại 2 lượt
Cho học sinh thực hành hội thoại theo cặp, tìm từ mới.
Gọi một số cặp thực hành.
* Post - listening
Cho học sinh làm việc theo 4 nhóm, thảo luận trả lời câu hỏi. Chọn đáp án đúng đề hoàn thành câu.
Gọi các nhóm cho đáp án, nhận xét, sửa.
4. Consolidation5')
Yêu cầu học sinh hỏi và trả lời về các hđ trong buổi tối
Yêu cầu học sinh luyện theo cặp rủ nhau..........và cho biết mình thích xem......... hơn.
5. Home work (1')
Thuộc từ mới, chuẩn bị A2.
- Học sinh làm bài theo nhóm bàn
- Học sinh nghe
- Học sinh thực hành theo cặp
- Học sinh trả lời và thảo luận theo nhóm
- Học sinh làm bài theo nhóm
- Học sinh trả lời theo cặp
Activities in free time
UNIT14: Free time fun
 A: Time for TV(A1)
Leson 1: A1
A1. Listen Then practice with a partner
1, Lan in vites Hoa to hae lunch at her house
2. There are series''The Adventuce of the Ciket''at 7.00.
3. There isn't a TV at Hoa's aunt's house(Hoa place)
4. Lan's family watches TV every night
1. F
2. F
3. T
4. T
* Vocabulary
Adventure(n)
prefer(v) (+ to V)
prefer(v) + Ving to Ving
play chess
sound(v)
boring(adj)
* Structure
like + to V/ ving
prefer + to V
prefer + Ving to Ving
sound + adj
a: - C
b: - A
c: - B
d: - C
3: - D 
Soạn ngày:6/4/2010 Giảng ngày:7/4/2010
 period 85 :UNIT14: Leson 2. A2
I. Objectives:
Kiến thức:
- Học sinh tiếp tục được học về chủ đề TV, nói về những chương trình TV yêu thích.
Kĩ năng: Học sinh tiếp tục luyện kĩ năng nghe, luyện tập hội thoại theo cặp.
Thái độ: Biết sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí vào buổi tối.
II. Language content
1. Vocabulary
	- HaNoi Youth Culture House 
	- detective (n)
	- concert (n)
2. Structure: - Would you like + to V?
	- What about + Ving ?
	- Why don't we + to V ?
	- Let's Vbare ...
III. Teaching aids:Sgk, sgv, bảng phụ .
IV. Teaching method : Phương pháp giao tiếp, trực quan, tích hợp, hoạt động nhóm.
 V.Procedures
Teacher's activities
sts' activities
Content
1. Warm up (5')
(?)Who is on duty today?
(?)Who is absent ?
(?)What 's the date?
(?)What's the weather like? 
(?)How are you?
(?) Do you like watching movie ?
(?) How often do you watching it ?
(?) Who do you often go to the movie with ?
 2. Presentation(2')
Trong bài học hôm nay chúng ta tiếp tục chủ đề về TV - hãy nghe đoạn hội thoại giữa Hoa và Lan xem họ nói gì 
* Pre - listening
Look at your book on page 141.
(?) What are these ?
- Cho hs đọc các mẫu quảng cáo và ghi từ mới/ cho hs luyện đọc.
3. Practice ( 30')
* While - listening
Cho học sinh nghe đoạn hội thoại 2 lượt/ yêu cầu hs trả lời câu hỏi .
Cho học sinh thực hành hội thoại theo cặp kiểm tra đáp án.
Gọi một số cặp thực hành hội thoại trước lớp. 
4. Consolidation (5')
* Post - listening
- Gv gth cấu trúc 
(?) What does Hoa say when she wants to invite Lan to go to the movie ?
- Y/c đưa ra lời mời của mình với các bạn .
Yêu cầu học sinh hỏi và đáp về các quảng cáo
5. Homework (1')
Đặt vd với các cấu trúc 
Chuẩn bi A 3,4
- hs trả lời
- nghe
- quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- đọc , đoán nghĩa và ghi từ mới
- nghe / trả lời câu hỏi
- thực hành hội thoại theo cặp
- trả lời / thực hành cấu trúc
- ghi bài tập
UNIT 14: Leson 2. A2
A2. Listen and read. Then practice with a partner.
* Vocabulary
- HaNoi Youth Culture House 
- detective (n)
- concert (n)
- fansland theater
- Cowboy movie
- Classical 
1. What will they see ?
- a Cowboy movie
2. What time will it on ?
- at 8pm everyday
3. When will they see it ?
- on Friday
* Structure
- Would you like ......?
- What about ......?
- Why don't we ......?
- Let's ....
+ Đồng ý:
- Great / I'd love to.
+ Từ chối:
- I'd love to but....
- I'm sorry ....
Soạn ngày:6/4/2010 Giảng ngày: 7/4/2010
 Period 86: Unit 14(cont)
 Lesson 3. A 3,4 + remember
I. Objectives
Kiến thức: Học sinh tiếp tục học về chủ đề T.V. qua bài đọc hiểu học sinh nắm được quá trình phát triển của máy thu hình, đồng thời học sinh hiểu thêm được một nét văn hoá trong đời sống tinh thần của Việt Nam.
Kĩ năng: Học sinh nâng cao kĩ năng đọc hiểu dưới dạng hoàn thành tóm tắt nội dung bài khoá.
Thái độ: Học sinh có ý thức học tập để làm giàu đẹp thêm quê hương mình.
II. Language content
1. Vocabulary
gather(v)
program(n)
owner(n)
comfor table(adj)
2. structure: both ... and ...
III. Teaching aids: sách giáo khoa, bảng phụ
IV. Teaching method: phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác
V. Procedure.
Teacher's activities
sts' activities
Content
1. Warm up(5')
(?) Who is on duuty today?
(?) Who is absent?
(?) What’s the weather like?
(?) How are you?
(?) Do you like watching TV?
(?) Which programs do you like watching?
Chia lớp = 2 nhóm viết từ theo chủ đề
(?) Where these programs colorful or black and while 30 years a go?
(?) Did the people have many TV sets 30 years ago?
2. Presentation(1')
Let’s begin our lesson today to about understand more about TV.
* Pre - reading
You will read a bout TV in Viet Nam
Scan the text then say T/F
3. Practice(24')
* While - reading
Cho học sinh đọc qua 1 lượt trả lời câu hỏi trên
Gọi học sinh trả lời 
Cho học sinh đọc trả lời đề kiểm tra, tìm từ mới
Cho học sinh đọc từ
Gọi học sinh đọc
Gọi một số học sinh đọc từ khoá
*Post reading
Chia lớp làm 4 nhóm. Yêu cầu học sinh thảo luận, điền từ vào chỗ trống
Gọi các nhóm cho đáp án Nhận xét sửa
4. Consolidation( 4')
(?) Did Viet Namese people have many TV sets 30 year ago?
(?) Where did they go to see the TV programs after dinner?
(?) What color were the TV programs?
(?) Did they go home until the TV programs finished?
(?) Do they have many TV sets now adys?
(?) Are they more friendly than in the past?
(?) Aer they more friendly than in the past ?
5. Home work(1')
Học sinh trả lời
- Học sinh làm bài theo nhóm
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc từ
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
Answer
Tv program
- play - music
- film - friends of the
- news - farmers
- sport
Unit 14(cont)
Lesson 3. A3.4
A3. Read
TV in Viet Nam
1. A 30 years ago, many people in VN had TV
2. After dinner, the people often gathered both inside and out ide their neighboors houses
3. They didn’t go home until the TV programs finished
4. Now many families have TV sets and they also spend much time together
1. F
2. T
3. T
4. T
Vocabulary
owner(n)
garther(n)
through(prep)
sleep(v)
no one
comfortable
Structure
After dinner, their neighlebors gatherred both inside and rut side........
1. People
2. not
3. TV
4. popular
5. gather
7. they 
8. today
9. have
10. lfe
11. know
Thuộc từ mới
Soạn ngày:7/4/2010 Giảng ngày:8/4/2010
 Period 88: Unit 14(cont) B. What's on?
Lesson 4.B1.2
I. Objectives
Kiến thức: Học sinh tiếp tục học về chủ đề T.V, biết cách thảo luận về các chương trình truyền hình và cách nói chương trình mình yêu thích qua các từ programs for teenagers, sport show.................., Học sinh biết thêm một số chương trình TV: Children's program,....
Kĩ năng: Học sinh tiếp tục kĩ năng luyện tập theo cặp theo chủ đề, đọc hội thoại và trả lời, nghe hiểu.
 Thái độ: Biết lựa chọn cho mình chương trình phù hợp để giải trí sau giờ học căng thẳng.
II. Language content
1. Vocabulary
	programs for teenagers
	sport show
	cartoon
	weather forecast
	Children's program,....
2. structure: Like + Ving
	prefer + Ving
III. Teaching aids: sách giáo khoa, bảng phụ
IV. Teaching method: phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác
V. Procedure.
Teacher's activities
sts' activities
Content
1. Warm up(5')
(?) Who is on duuty today?
(?) Who is absent?
(?) What’s the weather like?
(?) How are you?
(?) Do you like watching TV?
(?) Which programs do you like?
Chia lớp làm 2 đội yêu cầu viết tên các chương trình mà các em biết.
2. Presentation(3')
Hôm nay chúng ta tiếp tục làm quen với chủ đề về TV; qua đây các em sẽ biết cách nói chương trình mình yêu thích, biết thêm một số chươngtrình trên TV.
3. Practice(30')
* Pre:
Look at this. What's it? What's on?
Yes. It's a cartoon on.
Do you like cartoon?
What kind of programs do you like?
What about Ba and Nga.
Listen then say T/F
* While - listening
Cho học sinh nghe 2 lượt.
Gọi học sinh cho đáp án.
Cho học sinh thực hành hội thoại theo cặp.
Gọi một số cặp thực hành
Nhận xét, sửa câu trả lời
(?) Are there any new words?
* Post - listening.
Chia lớp làm 4 nhóm, trả lời câu hỏi
Gọi các nhóm cho đáp án, nhận xét.
Cho học sinh đọc tên các chương trình . 
Nhiệm vụ của các em là nghe và thời gian cho chương trình.
Giáo viên đọc qua 2 lượt. Yêu cầu học sinh viết câu trả lời.
Gọi học sinh cho đáp án
Đọc lại 1 lượt nữa yêu cầu học sinh kiểm tra.
Cho đáp án đúng
4. Consolidation(5')
Yêu cầu học sinh hoạt động theo cặp.
St A: read
St B: Listen and write the time.
A: 7.00: News
8.15: Cartoon '' Tom and Jerry''
8.30: Music:
9.30: Weather forecast
10.30: TV gameshow: '' The road to the Olympia peak''
*5. Home work(1')
- Lớp làm bài theo nhóm
It's a TV set
Phim hoạt hình
cartoon
Yes / No
I like..............
- Học sinh nghe/ làm bài tập.
- Học sinh thực hành theo cặp
- thực hành theo nhóm
- G1.2: a,b,s
- G3.4: c,d,e
- Học sinh trả lời
- Học sinh thực hành theo cặp
Unit 14(cont)
B. What's on?
Lesson 5.B1.2
B1. Listen then practice with a partner.
* Vocabulary
1, Nga likes to watch programs about teenagers inour county 
2. Ba likes sports shows, cortoons and music.
3. Nga prefers talking part in spots
4. Nga is going to watch TV this evening.
Chọn T/F
 1. F 3. T
 2. F 4. F
Program for teenagers
* Structure
like + Ving
like + to V
prefer + Ving
a, No, she doesn't because. There aren't many good programs for teenagers.
b, He likes to watch sports shows, castoons and movies.
c, She likes to watch programs about teenagers in other countries.
d, Because they don't play the kind of music shr likes.
e, She's going to listen to the radio and maybe read a book.
2. Listen. Write the time of the programs
a, Children's program. 5.00
b, Early News. 6.00
c, Weather focast 10.30
d, The would today: 6.15
e, Movie '' Afist ful of Dollars'': 7.00
B. News
cartoon:
music:
Weather fore cast
TV gameshow
Thuộc từ mới, cách hỏi đáp chiếu gì trên TV.
Chuẩn bị B3.4
Soạn ngày: 8 /4 /2010 Giảng ngày:9/4/2010
 Period 88: 
Unit 14(cont).Lesson 5. B3.4
I. Obfectives
Kiến thức: Học sinh có khẳ năng nói về 1 vài chương trình truyền hình phổ biến được nhiều người yêu thích (khái niệm, đặc điểm của chương trình này). Qua bài đọc hiểu với 1 lượng từ vựng phong phú theo chủ đề như:pop mucsic,broad audienece, contests, imports, series......, học sinh đọc cung cấp một lượng từ vựng về TV trong xã hội hiện đại như: satelite, cable TV, popvideo..........
Kĩ năng: Học sinh nâng cao kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi, điền từ.
Thái độ: Có ý thức lựa chọn cho mình những chương trình giải trí phù hợp , mạnh dạn tham gia vào các chương trình nếu có khẳ năng.
II. Language content
1. Vocabulary
popmucsic 	broad audienece
 contests	imports
contestant	TV station
show (perform)(v)	artist
band	TV viewer
sate like	cable
2. Structure: Present simple
 Like + to V
III. Teaching aids: sách giáo khoa, bảng phụ
IV. Teaching method: phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác
V. Procedures.
Teacher's activities
sts' activities
Content
1. Warm up(5’)
(?) Who is on duty today?
(?) Who is absent?
(?) What’s the weather like?
(?) How are you?
(?) Do you like watching TV?
Chia lớp làm 2 đội yêu cầu viết từ theo chủ đề
(?) Do you often watch''the magic hat''?
(?) What time is it on?
(?) How many people can join it each time?
(?) What do they do?
2. Presentation(3')
Hôm nay chúng ta tiếp tục chủ đề các chương trình phổ biến trên TV.
3. Practice(30')
*Pre- listening and reading
Look at the pictures what are they about?
(?) Do you like music?
(?) What kinds of music do you often listen to?
(?) Can you tell me some contests you often see on TV?
(?) Do you often see movies?
(?) Do you want to see imports?
You will read 3 paragraphs about 3 TV programs
Read. Then find out the newwords
* While - reading
Cho học sinh đọc từ 
Gọi một số học sinh đọc bài khoá 
* Post reading
Chia lớp làm 4 nhóm trả lời
các câu hỏi a,b,c
Gọi các nhóm cho đáp án. Nhận xét, sửa.
Yêu cầu học sinh hỏi đáp theo cặp với câu hỏi d
Cho học sinh đọc từ cho sẵn. Phát vấn nghĩa của từ.
Cho học sinh đọc đoạn văn tìm từ mới
Chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu thảo luận điền từ.
Gọi các nhóm cho đáp án
Nhận xét sửa.
4. Consolidation(5')
Gọi học sinh lên bảng viết tên các chương trình TV phổ biến
What programs do you like?
5. Home work(1')
Thuộc từ mới
Answer
- hs viết từ theo chủ đề 
TV programs
Yes
at 12 o'clock on saturdays 
3
They find out the letters to make a word according to the clues 
- Ban nhạc The Moffatts.
- Cuộc thi đường lên đỉnh ôlympia
- Phim nước ngoài( Sherlock holmes)
pop, rock, clasical / folk music.
- ở nhà chủ nhật
- tam sao thất bản
- chiếc nón kì diệu
- đường lên đỉnh ôlympia
Yes / No
Yes / no
- trả lời câu hỏi theo nhóm
- đọc tìm từ mới
- điền từ theo nhóm
Unit 14(cont) Lesson 5.B3.4
B3. Listen and read. then answer 
* Vocabulary
pop mucsic
broad cuedienec
 contest(n)
 imports(n)
contestant(n)
TV station
show (perform)(v)
artist(n)
TV viewer(n)
foreign
folk music(n)
ferform (v)
a, Teenagers like to listen to the lastest pop music and see the shous of their favorite artist.
b, The contestants are students, workers ar family members.
c, Most imports in clude police and hospital series.
I like
B4. Write. Complete the passage
character(n)
satellite
cable Tv
1, around
2. watch
3. listen
4. series
5. show
6. like
7. station
8. receive
9. cities
10. possible

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 14. Freetime fun (11).doc