Bài 136/53 sgk: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B. a/ Viết các phần tử của tập hợp M b/ Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.
CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH TRÖÔØNG TRUNG HOÏC CÔ SÔÛ HAÄU NGHÓAGIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ THANH NGA KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ1. Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 62. Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6Đáp án:1. Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = {1; 2; 3; 6}2. B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; . . . .} B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; . . . .}Những số nào vừa là ước của 4, vừa là ước của 6 ?.Những số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ?ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. ƯỚC CHUNGƯ(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = {1; 2; 3; 6} {1; 2} Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ký hiệu tập hợp các ước chung của a và b là: ƯC(a, b) ƯC(4, 6) = Ư(8) = {1; 2; 4; 8} {1; 2} ƯC(4, 6, 8) = Tương tự ta cũng có:x ƯC(a, b, c) nếu x ƯC(a, b) nếu ?1Khẳng định sau đúng hay sai ?ƯC(16, 40) ƯC(32, 28) SĐƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. ƯỚC CHUNG Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Ký hiệu tập hợp các bội chung của a và b là: BC(a, b)Tương tự ta cũng có:x BC(a, b) nếu 2. BỘI CHUNG B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; . . . .} B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; . . . .} {0; 12; 24; . . .}BC(4, 6) = B(8) ={0; 8; 16; 24; 32; . . .} {0; 24; . . .}BC(4, 6, 8) =x BC(a, b, c) nếu Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng: ?21236ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. ƯỚC CHUNG2. BỘI CHUNG3. CHÚ ÝƯ(4)Ư(6)4216321ƯC(4, 6)Gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Ta ký hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B Ví dụ: a/ Ư(4) Ư(6) = ƯC(4, 6)b/ A = {3; 4; 6} ; B = {4; 6} ; C = { a, b} A B = {4; 6} A C = ; B(4) B(6) = BC(4, 6)BÀI TẬPBÀI TẬPBài 134/53 sgk: Điền ký hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:a/ 4 ƯC(12, 18)b/ 6 ƯC(12, 18)c/ 2 ƯC(4, 6, 8)d/ 4 ƯC(4, 6, 8)g/ 60 BC(20, 30)i/ 24 BC(4, 6, 8)h/ 12 BC(4, 6, 8)e/ 80 BC(20, 30)BÀI TẬPBài 134/53 sgk:Bài 135/53 sgk: Viết các tập hợp: (Học sinh hoạt động nhóm)a/ Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)b/ Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)c/ ƯC(4, 6, 8)Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(9) = {1; 3; 9} ƯC(6, 9) = {1} Ư(7) = {1; 7} Ư(8) = {1; 2; 4; 8} ƯC(7, 8) = {1} ƯC(4, 6, 8) = {1; 2} Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(8) = {1; 2; 4; 8}Ư(6) = {1; 2; 3; 6}d/ B(4) , B(3), BC(4, 3) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; . . } B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; . . } BC(4, 3) = {0; 12; . . . }BÀI TẬPBài 136/53 sgk: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B. a/ Viết các phần tử của tập hợp M b/ Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.Giải:A = B(6) < 40 = B = B(9) < 40 =M = A B = { 0; 18; 36}{ 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}{ 0; 9; 18; 27; 36}M A M BHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc bài theo vở ghi2. Làm bài tập: 137; 138/54 sgk3. Chuẩn bị các bài tập tiết sau luyện tậpCHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Tài liệu đính kèm: