Vocabulary 9

Malaysian məˈleɪzɪən, -ˈleɪʒən adj, n người Malaysia

correspond kɒrɪˈspɒnd v trao đổi thư từ

least liːst adj, adv tối thiểu, ít nhất

impress ɪmˈprɛs v gây ấn tượng, để lại ấn tượng

beauty ˈbjuːti n vẻ đẹp

friendliness ˈfrɛn(d)lɪnəs n sự mến khách, sự hiếu khách, sự cởi mở

Mausoleum ˌmɔːsəˈlɪəm n lăng, lăng tẩm, lăng mộ

mosque mɒsk n nhà thờ Hồi giáo

 

doc 22 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1234Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vocabulary 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, bao gồm
sq
skwɛː
adj
vuông (viết tắt của square)
enjoy
ɪnˈdʒɔɪ, ɛn-
v
có được
tropical
ˈtrɒpɪk(ə)l
adj
(thuộc) nhiệt đới
climate
ˈklʌɪmət
n
khí hậu, thời tiết
unit
ˈjuːnɪt
n
đơn vị
currency
ˈkʌr(ə)nsi
n
tiền, tiền tệ
ringgit
ˈrɪŋgɪt
n
ringgit (đơn vị tiền tệ của Malaysia)
sen
sɛn
n
đồng xen (một xu, tiền các nước Đông Nam Á)
Islam
ˈɪzlɑːm, ɪzˈlɑːm
n
đạo Hồi
official
əˈfɪʃ(ə)l
adj
chính thức
religion
rɪˈlɪdʒ(ə)n
n
tôn giáo
Buddhism
ˈbʊdɪz(ə)m
n
đạo Phật
Hinduism
ˈhɪndʊɪz(ə)m
n
đạo Hinđu, Ấn độ giáo
Bahasa
bəˈhɑːsə
n
tiếng Bahasa (được dùng ở Malaysia, Indo và Singapore)
simply
ˈsɪmpli
adv
đơn, đơn giản
Malay
məˈleɪ
adj, n
(thuộc) Mã lai, người/tiếng Mã lai
Tamil
ˈtamɪl
n
người, tiếng Tamil (Nam Ấn độ và Sri Lanca)
instruction
 ɪnˈstrʌkʃ(ə)n
n
sự dạy
compulsory
kəmˈpʌls(ə)ri
adj
bắt buộc
6. WRITE
station
ˈsteɪʃ(ə)n
n
nhà ga
disappointed
dɪsəˈpɔɪntɪd
adj
thất vọng
interest
ˈɪnt(ə)rɪst
v
làm cho quan tâm
ghost
gəʊst
n
ma, quỷ, con ma, bóng ma
monster
ˈmɒnstə
n
quái vật, yêu quái
pioneer
pʌɪəˈnɪə
n
người đi tiên phong
vs
ˈvəːsəs
prep
(=versus) chống lại, đấu với
ado
əˈduː
n
sự rối rít
farewell
fɛːˈwɛl
n
lời tạm biệt
Unit 2: CLOTHING
1. GETTING START
dress
drɛs
n
quần áo
2. LISTEN AND READ
poet
ˈpəʊɪt
n
nhà thơ, thi sĩ
writer
ˈrʌɪtə
n
nhà văn
musician
mjuːˈzɪʃ(ə)n
n
nhạc sĩ
silk
sɪlk
n
lụa
tunic
ˈtjuːnɪk
n
áo dài
slit
slɪt
v, v3
xẻ, chẻ
loose
luːs
adj
lỏng, chùng
traditionally
trəˈdɪʃ(ə)n(ə)li
adv
theo truyền thống
frequently
ˈfriːkw(ə)ntli
adv
thường xuyên
design
dɪˈzʌɪn
n
kiểu dáng thiết kế
today
təˈdeɪ
adv, n
ngày nay
convenient
kənˈviːnɪənt
adj
tiện lợi
now
naʊ
adv
ngày nay
fashion
ˈfaʃ(ə)n
n
mốt, thời trang
designer
dɪˈzʌɪnə
n
người thiết kế
line
lʌɪn
n
dòng, hàng
fashionable
ˈfaʃ(ə)nəb(ə)l
adj
hợp thời trang
inspiration
ɪnspɪˈreɪʃ(ə)n
n
cảm hứng, hứng khởi
symbol
ˈsɪmb(ə)l
n
biểu tượng
pattern
ˈpat(ə)n
n
mẫu
unique
juːˈniːk
adj
độc đáo, có một không hai
subject
ˈsʌbdʒɛkt, ˈsʌbdʒɪkt
n
chủ đề
majority
məˈdʒɒrɪti
n
đa số
modernize
ˈmɒd(ə)nʌɪz
v
hiện đại hoá, đổi mới
print
prɪnt
v
in ấn
alternative
ɔːlˈtəːnətɪv, ɒl-
n
sự lựa chọn (một trong hai)
3. SPEAK
T-shirt
ˈtiːʃəːt
n
áo thun ngắn tay
plaid
plad
adj
kẻ ca-rô, kẻ ô vuông
plain
pleɪn
adj
trơn (không có hoa văn hay hình vẽ)
sleeve
sliːv
n
tay áo
blouse
ˈblaʊz
n
áo cánh, áo choàng, áo bờ-lu
sleeveless
ˈsliːvlis
adj
không có tay (áo)
sweater
ˈswɛtə
n
áo len dài tay
baggy
ˈbagi
adj
rộng thùng thình, thụng (tà quần áo)
fade
feɪd
v
bạc màu, phai màu, làm cho bạc/phai màu
jean
dʒiːn
n
quần gin
short
ʃɔːt
n
quần soóc, quần đùi
section
ˈsɛkʃ(ə)n
n
phần, khu vực
wear
wɛː
n
quần áo, giầy dép
casual
ˈkaʒjʊəl
adj
không trịnh trọng, bình thường (quần áo)
4. LISTEN
announcement
əˈnaʊnsm(ə)nt
n
lời thông báo
announcer
v
n
người thông báo
attention
əˈtɛnʃ(ə)n
n
sự chú ý
entrance
ˈɛntr(ə)ns
n
cổng vào, lối vào
fair
fɛː
n
hội chợ
5. READ
sailor
ˈseɪlə
n
thủy thủ, lính thủy
Italy
ˈɪtəli
n
nước Ý
cotton
ˈkɒt(ə)n
n
bông, sợi bông
wear out
wɛː aʊt
v
làm cho mòn hẳn, làm rách hết
easily
ˈiːzɪli
adv
dễ, dễ dàng
style
stʌɪl
n
kiểu, dáng
match
matʃ
v
xứng, hợp
embroider
ɪmˈbrɔɪdə, ɛm-
v
thêu (hoa văn, hình, v.v)
label
ˈleɪb(ə)l
n
nhãn, nhãn hiệu
sale
seɪl
n
doanh số, số lượng bán ra
economic
ˌiːkəˈnɒmɪk, ɛk-
adj
(thuộc) kinh tế
situation
sɪtjʊˈeɪʃ(ə)n
n
tình hình
worse
wəːs
adj
xấu hơn, tệ hơn
generation
dʒɛnəˈreɪʃ(ə)n
n
thế hệ
hardly
ˈhɑːdli
adv
hầu như không
6. WRITE
present
prɪˈzɛnt
v
trình bày
argument
ˈɑːgjʊm(ə)nt
v
cuộc tranh luận
persuade
pəˈsweɪd
v
thuyết phục
introduction
ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n
n
sự giới thiệu
point of view
pɔɪnt ɒv vjuː
n
ý kiến, quan điểm
series
ˈsɪəriːz, -rɪz
n
loạt, dãy, chuỗi, đợt
logical
ˈlɒdʒɪk(ə)l
adj
hợp lý, có lô-gic
firstly
ˈfəːs(t)li
adv
thứ nhất, đầu tiên là
secondly
ˈsɛk(ə)ndli
adv
hai là
thirdly
ˈθɜːdli
adv
ba là
conclusion
kənˈkluːʒ(ə)n
n
sự kết luận, phần kết luận
sum up
sʌm ʌp
v
tóm tắt, tổng kết
in conclusion
ɪn kənˈkluːʒ(ə)n
adv
để kết luận, cuối cùng
bear
bɛː
v
mang (vd: tên)
equal
ˈiːkw(ə)l
adj
công bằng, bằng nhau
way
weɪ
n
mặt, phương diện
rich
rɪtʃ
adj
giàu, giàu có
practical
ˈpraktɪk(ə)l
adj
thực tế
necessary
ˈnɛsəs(ə)ri
adj
cần, cần thiết
freedom
ˈfriːdəm
n
quyền tự do, sự tự do
choice
tʃɔɪs
n
sự lựa chọn
size
sʌɪz
n
kích thước, độ lớn
self
sɛlf
n
bản thân mình
confident
ˈkɒnfɪd(ə)nt
adj
tự tin
lively
ˈlʌɪvli
adj
sinh động
7. LANGUAGE FOCUS
ah
ɑː
excl
a!, chà!
reunification
riːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃ(ə)n
n
sự thống nhất lại
palace
ˈpalɪs
n
cung, điện, dinh
comic
ˈkɒmɪk
n
truyện tranh liên hoàn
elephant
ˈɛlɪf(ə)nt
n
voi
champagne
ʃamˈpeɪn
n
rượu sâm-panh
solve
sɒlv
v
giải quyết
Unit 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
2. LISTEN AND READ
journey
ˈdʒɜːrni, ˈdʒɜːni
n
cuộc hành trình
chance
tʃɑːns
n
cơ hội, cơ may
banyan
ˈbanjən
n
cây đa
shrine
ʃrʌɪn
n
miếu thờ, điện thờ, am
hero
ˈhɪərəʊ
n
người anh hùng
boat
bəʊt
v
đi tàu, đi thuyền
enjoyable
ɪnˈdʒɔɪəb(ə)l, ɛn-
adj
thú vị, thích thú
videotape
ˈvɪdɪə(ʊ)teɪp
n
băng viđêô
3. SPEAK
living
ˈlɪvɪŋ
n
cách sinh nhai, sinh kế
across
əˈkrɒs
adv
từ bên này sang bên kia
home
həʊm
n
quê hương
4. LISTEN
route
ruːt
n
tuyến đường
gas station
gas ˈsteɪʃ(ə)n
n
trạm xăng dầu
dragon
ˈdrag(ə)n
n
rồng
lot
lɒt
n
mảnh, lô (đất)
parking lot
ˈpɑːkɪŋ lɒt
n
bãi đậu xe ô tô
everyone
kəˈlɛkt
v
mỗi người, mọi người
fuel
fjʊəl
n
nhiên liệu, chất đốt
westward
ˈwɛstwəd
adj, adv
về phía tây
toward
təˈwɔː, twɔː, tɔːd
prep
về phía, hướng về
drop
drɒp
v
cho xuống xe (người)
5. READ
exchange
ɪksˈtʃeɪndʒ, ɛks
n
sự trao đổi
beginning
bɪˈgɪnɪŋ
n
lúc bắt đầu
learn
ləːn
v
được biết
hot dog
hɒt dɒg
n
bánh mì kẹp xúc xích
nice
nʌɪs
adj
tử tế
standard
ˈstandəd
n, adj
tiêu chuẩn
6. WRITE
entitle
ɪnˈtʌɪt(ə)l, ɛn-
v
đặt tên
lay out
leɪ aʊt
v
bày ra
nearly
ˈnɪəli
adv
gần, sắp, suýt
hurriedly
ˈhʌrɪdli
adj
vội vàng
7. LANGUAGE FOCUS
business
ˈbɪznəs
n
việc buôn bán, việc kinh doanh
raffle
ˈraf(ə)l
n
cuộc xổ số
conditioner
kənˈdɪʃ(ə)nə
n
máy điều hòa không khí
Unit 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
1. GETTING START
learn by heart
ləːn bʌɪ hɑːt
v
học thuộc lòng
2. LISTEN AND READ
examiner
ɪgˈzamɪnə
n
người chấm thi, giám khảo
if
ɪf
prep
 có... không, xem xem
go on
gəʊ ɒn
v
vẫn cứ tiếp tục
aspect
ˈaspɛkt
v
khía cạnh, mặt
examination
ɪgˌzamɪˈneɪʃ(ə)n, ɛg-
n
kỳ thi, sự thi cử
able
ˈeɪb(ə)l
adj
có thể, có năng lực
oral
ˈɔːr(ə)l
adj
 bằng lời nói, bằng miệng
candidate
ˈkandɪdeɪt, -dət
n
thí sinh
3. SPEAK
scholarship
ˈskɒləʃɪp
n
học bổng
$
 ˈdɒlə sʌɪn
n
kí hiệu của đồng đô la và pê sô
US
 juːˈɛs
n
(United States) nước Mĩ
dormitory
ˈdɔːmɪt(ə)ri
n
ký túc xá, nhà ở tập thể
reputation
rɛpjʊˈteɪʃ(ə)n
n
danh tiếng, tiếng
approximately
əˈprɒksɪmətli
adv
xấp xỉ, khoảng chừng
experience
ɪkˈspɪərɪəns, ɛk-
n, v
kinh nghiệm, trải qua, kinh qua
western
ˈwɛst(ə)n
adj
(thuộc) phía tây
4. LISTEN
international
ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l
adj
quốc tế
luck
lʌk
n
sự may rủi
5. READ
intermediate
ˌɪntəˈmiːdɪət
adj
trung bình, ở giữa, trung cấp
beginner
bɪˈgɪnə
n
người bắt đầu
tuition
tjuːˈɪʃ(ə)n
n
sự dạy kèm
academy
əˈkadəmi
n
trường chuyên nghiệp, học viện
qualify
ˈkwɒlɪfʌɪ
v
có đủ khả năng
well-qualifed
wɛl ˈkwɒlɪfʌɪd
adj
có trình độ cao, có tay nghề vững vàng
advanced
adˈvɑːnst
adj
cao, cấp cao
reason
ˈriːz(ə)n
n
lý do
6. WRITE
inquiry
ɪnˈkwʌɪri
n
sự hỏi
edition
ɪˈdɪʃ(ə)n
n
lần xuất bản, bản in
fee
fiː
n
phí, lệ phí
look forward to
lʊk ˈfɔːwəd tʊ
v
mong đợi một cách hân hoan
yours faithfully
jɔːz, jʊəz ˈfeɪθfʊli, -f(ə)li
n
bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư)
express
ɪkˈsprɛs, ɛk-
v
bày tỏ
state
steɪt
v
phát biểu, nói rõ
further
fəːðə
adj, adv
thêm nữa, hơn nữa
supply
səˈplʌɪ
v
cung cấp
record
ˈrɛkɔːd
n
hồ sơ
study
ˈstʌdi
n
sự học tập
polite
 pəˈlʌɪt
adj
lễ phép, lịch sự
closing
kləʊzing
n
sự kết thúc
7. LANGUAGE FOCUS
direct
dɪˈrɛkt, dʌɪ-
adj
trực tiếp
report
rɪˈpɔːt
v
tường thuật
medicine
ˈmɛds(ə)n, ˈmɛdɪsɪn
n
y học, y khoa
weight
weɪt
n
khối lượng
lose weight
luːz weɪt
v
bớt nặng đi, sụt cân
rose
rəʊz
n
hoa hồng
Unit 5: THE MEDIA
1. GETTING START
media
ˈmiːdɪə
n
phương tiện truyền thông đại chúng
2. LISTEN AND READ
crier
ˈkrʌɪə
n
người rao (hàng, tin tức...)
town crier
taʊn ˈkrʌɪə
n
người rao tin
interactive
ɪntərˈaktɪv
adj
tương tác
benefit
ˈbɛnɪfɪt
n
lợi ích, phúc lợi
3. SPEAK
informative
ɪnˈfɔːmətɪv
adj
cung cấp nhiều tin tức
pear
pɛː
n
quả lê
wildlife
ˈwʌɪl(d)lʌɪf
n
động vật hoang dã
violent
ˈvʌɪəl(ə)nt
adj
bạo lực
documentary
dɒkjʊˈmɛnt(ə)ri
n
phim tài liệu
opposite
ˈɒpəzɪt, -sɪt
adj
trái lại, ngược lại
4. LISTEN
major
ˈmeɪdʒə
adj
chủ yếu
journalism
ˈdʒəːn(ə)lɪz(ə)m
n
nghề làm báo, nghề viết báo
AD
eɪˈdiː
adv
(anno domini) sau Công nguyên
telegraph
ˈtɛlɪgrɑːf
n
máy điện báo
newsreel
ˈnjuːzriːl
n
phim thời sự
commercially
kəˈməːʃ(ə)li
adv
theo quan điểm kinh doanh, theo cách nói thương mại
viable
ˈvʌɪəb(ə)l
adj
có khả năng tồn tại, có
5. READ
forum
ˈfɔːrəm
n
diễn đàn
increasingly
ɪnˈkriːsɪŋli
adv
càng ngày càng
surf
səːf
v
lướt (web)
response
rɪˈspɒns
n
sự trả lời
communicate
kəˈmjuːnɪkeɪt
v
liên lạc, trao đổi thông tin
means
miːnz
n
phương tiện
e-mail
ˈiːmeɪl
n
thư điện tử
nobody
ˈnəʊbədi
pron, n
không ai, không người nào
deny
dɪˈnʌɪ
v
phủ nhận
pity
ˈpɪti
n
điều đáng tiếc
as well as
az wɛl az
conj
cũng như
explore
ɪkˈsplɔː, ɛk-
v
khám phá
net
nɛt
v
mạng
wander
ˈwɒndə
v
đi lang thang, không có định hướng rõ ràng
website
ˈwɛbsʌɪt
n
website
purpose
ˈpəːpəs
n
mục đích
communication
kəmjuːnɪˈkeɪʃ(ə)n
n
thông tin liên lạc
limitation
lɪmɪˈteɪʃ(ə)n
n
giới hạn
costly
ˈkɒs(t)li
adj
đắt, giá đắt, giá cao
moreover
mɔːrˈəʊvə
adv
hơn nữa, ngoài ra
suffer
ˈsʌfə
v
chịu, bị
spam
spam
n
thư rác
junk
dʒʌŋ
n
rác, đồ tạp nhạp bỏ đi
leak
liːk
v
rò rỉ, lộ ra
alert
əˈləːt
adj
cảnh giác
disadvantage
dɪsədˈvɑːntɪdʒ
n
sự bất lợi
6. WRITE
cue
kjuː
n
sự gợi ý
source
sɔːs
n
nguồn
article
ˈɑːtɪk(ə)l
n
bài báo
on-line
ɒnˈlʌɪn
adj, adv
đang ở trên mạng, trực tuyến
7. LANGUAGE FOCUS
tag
tag
n
câu nói lặp đi lặp lại
publish
ˈpʌblɪʃ
v
xuất bản
Germany
ˈdʒəːməni
n
nước Đức
key
kiː
n
chú thích
sibling
ˈsɪblɪŋ
n
anh chị em ruột
Unit 6: THE ENVIRONMENT
1. GETTING START
environmental
ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l, ɛn-
adj
(thuộc) môi trường
dump
dʌmp
n
bãi đổ, nơi chứa
deforestation
diːˌfɒrɪsˈteɪʃ(ə)n
n
sự phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
spray
spreɪ
v
bơm, phun
pesticide
ˈpɛstɪsʌɪd
n
thuốc diệt trừ sâu bọ, thuốc sâu
conservationist
kɒnsəˈveɪʃ(ə)nɪst
n
người quan tâm đến việc bảo vệ môi trường
2. LISTEN AND READ
once
wʌns
adv
một khi
kindly
kʌɪndli
adv
tử tế
uh
ʌh, ʌ
excl
ừ
spoil
spɔɪl
v
làm hư, làm hỏng, làm hại
speaker
ˈspiːkə
n
người nói
listener
ˈlɪs(ə)nə
n
người nghe, thính giả
achieve
əˈtʃiːv
v
đạt được
3. SPEAK
dissolve
dɪˈzɒlv
v
phân hủy
harm
dɪˈzɒlv
n, v
sự làm hại, làm hại
bin
bɪn
n
 thùng
avoid
əˈvɔɪd
v
tránh
exhaust
ɪgˈzɔːst, ɛg-
n
khí thải
fume
fjuːm
n
khói
litter
ˈlɪtə
v
vứt rác rưởi bừa bãi lên, bày bừa lên
4. LISTEN
raw
rɔː
adj
thô, chưa qua xử lý
sewage
ˈsuːɪdʒ
n
nước thải, nước cống
pump
pʌmp
v
bơm
spill
spɪl
v
tràn ra
guilty
ˈgɪlti
adj
có tội
proper
ˈprɒpə
adj
thích hợp
regulation
rɛgjʊˈleɪʃ(ə)n
n
quy định
lead
liːd
v
dẫn đến
carelessness
ˈkɛːləsnəs
n
sự cẩu thả
deliberate
dɪˈlɪb(ə)rət
adj
cố ý
5. READ
mummy
ˈmʌmi
n
mẹ
second-hand
ˈsɛk(ə)nd hand
adj
cũ, mua lại, đã dùng rồi
treasure
ˈtrɛʒə
n
của cải, kho của quý
tin
tɪn
n
hộp thiếc, hộp sắt tây
foam
fəʊm
n
bọt
hedge
hɛdʒ
n
hàng rào (hàng cây tiếp nhau)
wood
wʊd
n
rừng
nonsense
ˈnɒns(ə)ns
excl
vô lý
right away
rʌɪt əˈweɪ
adv
ngay lập tức
folk
fəʊk
n
người (cách nói thông tục)
valuable
ˈvaljʊb(ə)l
adj
có giá trị lớn, quý giá
precious
ˈprɛʃəs
adj
quý giá
state
steɪt
n
tình trạng
unpolluted
ʌnpəˈluːtɪd
adj
không bị ô nhiễm, còn tinh khiết
6. WRITE
complication
kɒmplɪˈkeɪʃ(ə)n
n
sự rắc rối
resolution
rɛzəˈluːʃ(ə)n
n
giải pháp
politeness
pəˈlʌɪtnəs
n
sự lịch sự
politely
pəˈlʌɪtli
adv
lễ phép, lịch sự
director
dɪˈrɛktə, dʌɪ-
n
giám đốc
transport
tranˈspɔːt, trɑːn-
n
vận tải
boulevard
ˈbuːləvɑːd
n
đại lộ
clear
klɪə
v
dọn dẹp
stop
stɒp
n
sự ngừng lại
refreshment
rɪˈfrɛʃm(ə)nt
n
sự nghỉ ngơi
float
fləʊt
v
nổi lên
frog
frɒg
n
ếch, nhái
toad
təʊd
n
cóc
shock
ʃɒk
n
sự giật (điện)
wave
weɪv
n
xung (điện)
authority
ɔːˈθɒrɪti
n
chính quyền
prohibit
prə(ʊ)ˈhɪbɪt
v
cấm
fine
fʌɪn
v
phạt
heavily
ˈhɛvɪli
adv
nặng
head
hɛd
n
người đứng đầu
7. LANGUAGE FOCUS
conditional
ˈhɛvɪli
adj
(thuộc) điều kiện
as
az, əz
conj
vì, bởi vì
since
sɪns
conj
vì, bởi vì
extreme
 ɪkˈstriːm
adj
vô cùng, cực kỳ
sad
sad
adj
buồn
sigh
sʌɪ
v
thở dài
fall over
fɔːl ˈəʊvə
v
té lộn nhào
amaze
əˈmeɪz
v
làm ngạc nhiên
dynamite
ˈdʌɪnəmʌɪt
n
thuốc nổ nitroglycerine
creature
ˈkriːtʃə
sinh vật, tạo vật
preserve
prɪˈzəːv
v
giữ gìn, bảo tồn
cope
kəʊp
v
đối phó, đương đầu
respiratory
rɪˈspɪrət(ə)ri, ˈrɛsp(ə)-
adj
(thuộc) thở/hô hấp
ideal
ʌɪˈdɪəl, ʌɪˈdiːəl
adj
lý tưởng
fresh
frɛʃ
adj
sạch
seriously
ˈsɪərɪəsli
adv
nghiêm trọng
poisonous
ˈpɔɪzənəs
adv
độc
inedible
ɪnˈɛdɪb(ə)l
adj
không ăn được
Unit 7: SAVING ENEGY
2. LISTEN AND READ
bill
bɪl
n
hóa đơn
enormous
ɪˈnɔːməs
adj
to lớn, khổng lồ
crack
krak
n
vết nứt, khe hở
bath
bɑːθ
n
sự tắm
shower
ˈʃaʊə
n
sự tắm dưới vòi sen
liter
ˈliːtə
n
lít
tool
tuːl
n
dụng cụ
4. LISTEN
solar
ˈsəʊlə
adj
sử dụng năng lượng mặt trời
nuclear
ˈnjuːklɪə
adj
(thuộc) hạt nhân
Sweden
ˈswiːd(ə)n
n
nước Thụy Điển
panel
ˈpan(ə)l
n
tấm, bảng
install
ɪnˈstɔːl
v
lắp đặt
effective
ɪˈfɛktɪv
adj
có hiệu quả
place
pleɪs
v
đặt
store
stɔː
v
dự trữ, để dành
advanced
adˈvɑːnst
adj
 tiên tiến
5. READ
luxury
ˈlʌkʃ(ə)ri
v
hàng xa xỉ
necessity
nɪˈsɛsɪti
n
thứ cần thiết
consumer
kənˈsjuːmə
n
người tiêu dùng
effectively
ɪˈfɛktɪvli
adv
 có hiệu quả
light
lʌɪt
v
chiếu sáng
watt
wɒt
n
oát (đơn vị đo công suất)
last
lɑːst
v
bền
scheme
skiːm
n
kế hoạch
freezer
ˈfriːzə
n
tủ đá, ngăn đá, máy làm kem
tumble dryer
ˈtʌmb(ə)l ˈdrʌɪə
n
máy sấy quần áo
efficiency
efficiency
n
hiệu suất
model
ˈmɒd(ə)l
n
kiểu
category
ˈkatɪg(ə)ri
n
loại
ultimately
ˈʌltɪmətli
adv
cuối cùng
innovation
ɪnəˈveɪʃ(ə)n
n
sáng kiến, sự đổi mới
conserve
kənˈsəːv
v
bảo tồn
6. WRITE
speech
spiːtʃ
n
bài nói, bài diễn văn
introduction
ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n
n
mở bài
body
ˈbɒdi
n
thân bài
function
ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n
n
chức năng
gas
gas
n
xăng dầu
motorcycle
ˈməʊtəsʌɪk(ə)l
n
xe gắn máy hai bánh
gentlemen
ˈdʒɛnt(ə)lmən
n
quí ông
callout
kɔːl aʊt
n
khung lời thoại
solid
ˈsɒlɪd
adj
rắn, đặc
draft
drɑːft
v
(viết, vẽ) nháp
7. LANGUAGE FOCUS
connective
kəˈnɛktɪv
n
từ nối
phrasal
ˈfreɪz(ə)l
adj
(thuộc) cụm từ
shortage
ˈʃɔːtɪdʒ
n
sự thiếu
decade
ˈdɛkeɪd, dɪˈkeɪd
n
thập kỷ, thập niên
everywhere
ˈɛvrɪwɛː
adv
khắp nơi
anywhere
ˈɛnɪwɛː
adv
bất cứ nơi đâu
unused
ʌnˈjuːst
adj
 không dùng, chưa dùng
invalid
ˈɪnvəlɪd
n
người tàn tật
Unit 8: CELEBRATIONS
1. GETTING START
lunar
ˈluːnə
adj
(thuộc) mặt trăng, (thuộc) âm lịch
2. LISTEN AND READ
occur
əˈkəː
v
xảy ra
sticky
ˈstɪki
adj
dính
sticky rice
ˈstɪki rʌɪs
n
gạo nếp
Passover
ˈpɑːsəʊvə
n
lễ vượt qua (của người Do Thái)
Israel
ˈɪzreɪəl
n
nước Israel (Do Thái)
Jewish
ˈdʒuːɪʃ
adj
(thuộc/người) Do Thái
slavery
ˈsleɪv(ə)ri
n
sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ
Seder
ˈseɪdə
n
tiệc bánh không men
joyful
ˈdʒɔɪfʊl, -f(ə)l
adj
vui mừng, hân hoan, vui sướng
as long as
az lɒŋ az
adv
miễn là
crowd
kraʊd
v
tụ tập
parade
pəˈreɪd
n
cuộc diễu hành, đoàn diễu hành, đám rước
3. SPEAK
congratulate
kənˈgratjʊleɪt
v
chúc mừng
active
ˈaktɪv
adj
năng nổ
charity
ˈtʃarɪti
n
lòng từ thiện, hoạt động từ thiện, hội từ thiện
nominate
ˈnɒmɪneɪt
v
ghi danh, mệnh danh, chọn
4. LISTEN
auld
ɔːld, ɑːld
adj
cũ (tiếng Scotland)
lang syne
laŋ ˈsʌɪn
n, adv
ngày xưa (tiếng Scotland)
auld lang syne
ˌɔːld laŋ ˈsʌɪn
n
những ngày xưa thân ái (tiếng Scotland)
acquaintance
əˈkweɪnt(ə)ns
n
người quen
kindness
ˈkʌɪn(d)nəs
n
sự thân ái, sự tử tế
yet
jɛt
adv
dù sao, dù thế nào
trusty
ˈtrʌsti
adj
(cổ) đáng tin cậy
gie
giː
v
đưa
thine
ðʌɪn
pron
cái của bạn
o'
əʊ, ə
prep
của
5. READ
feeling
ˈfiːlɪŋ
n
cảm xúc
memory
ˈmɛm(ə)ri
n
sự nhớ, trí nhớ
lose heart
 luːz hɑːt
v
mất hết can đảm, mất hết hăng hái, chán nản
daddy
ˈdadi
n
cha
tear
tɪə
n
nước mắt, lệ
groom
gruːm
n
chú rể
hug
hʌg
n
cái ôm (khi chào nhau)
forever
fəˈrɛvə
adv
mãi mãi, vĩnh viễn
considerate
kənˈsɪd(ə)rət
adj
ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người xung quanh
priority
prʌɪˈɒrɪti
n
sự ưu tiên, quyền ưu tiên
distinguish
dɪˈstɪŋgwɪʃ
v
phân biệt, làm cho khác biệt
in a word
ɪn ə wəːd
adv
tóm lại
terrific
təˈrɪfɪk
adj
xuất sắc, tuyệt vời
alive
əˈlʌɪv
adj
sống, còn sống, đang sống
dead
dɛd
adj
chết
6. WRITE
enhance
ɪnˈhɑːns, -hans, ɛn-
v
đề cao
nationwide
ˈneɪʃ(ə)nwʌɪd, -ˈwʌɪd
adj, adv
toàn quốc, cả nước
7. LANGUAGE FOCUS
relative
ˈrɛlətɪv
adj
quan hệ
concession
kənˈsɛʃ(ə)n
n
sự tương phản
compose
kəmˈpəʊz
v
sáng tác, soạn thảo
sweet
swiːt
adj
thơm, tươi
satisfy
ˈsatɪsfʌɪ
v
làm vừa lòng
though
ðəʊ
conj
dù, mặc dù
bureau
ˈbjʊərəʊ
n
văn phòng, cơ quan, cục
predict
prɪˈdɪkt
v
dự báo, dự đoán trước
keyboard
ˈkiːbɔːd
n
 bàn phím
Unit 9: NATURAL DISASTERS
1. GETTING START
disaster
dɪˈzɑːstə
n
thảm hoạ
snowstorm
ˈsnəʊstɔːm
n
bão tuyết
earthquake
ˈəːθkweɪk
n
sự động đất
2. LISTEN AND READ
turn up
təːn ʌp
v
tăng lên
volume
ˈvɒljuːm
n
âm lượng
coast
kəʊst
n
bờ biển
expect
ɪkˈspɛkt, ɛk-
v
mong đợi, chờ đón, sẽ đón nhận
be expected
biː ɪkˈspɛktɪd
v
có thể xảy ra
thunderstorm
ˈθʌndəstɔːm
n
bão tố có sấm sét và mưa to
delta
ˈdɛltə
n
đồng bằng, châu thổ
raincoat
ˈreɪnkəʊt
n
áo mưa
(just) in case
(dʒʌst) ɪn keɪs
adv
nếu như
blank
blaŋk
n
chỗ trống
3. SPEAK
can
kan
v
đóng hộp
candle
ˈkand(ə)l
n
nến, đèn cầy
ladder
ˈladə
n
cái thang
leak
liːk
n
lỗ thủng, khe hở, chỗ dột
peg
pɛg
n
cái cọc
latch
latʃ
n
chốt cửa
4. LISTEN
expert
ˈɛkspəːt
n
chuyên gia
talk
tɔːk
n
cuộc nói chuyện
fixture
ˈfɪkstʃə, -tjə
n
đồ đạc đặt ở chỗ cố định
block
blɒk
v
chặn
glass
glɑːs
n
thuỷ tinh
drill
drɪl
n
sự rèn luyện
zone
zəʊn
n
khu vực, miền, vùng
pot
pɒt
v
cho vào hũ, chậu
container
zəʊn
n
đồ đựng, chứa
mirror
ˈmɪrə
n
cái gương
doorway
ˈdɔːweɪ
n
 lối vào nhà
rim
rɪm
n
vành đai
5. READ
struck
strʌk
v2, v3
đánh, tấn công (v1: strike)
block
blɒk
n
khối (nhà)
collapse
kəˈlaps
v
đổ, sụp, sập, đổ sập
tidal
ˈtʌɪd(ə)l
adj
(thuộc) thủy triều, do thuỷ triều
wave
weɪv
n
sóng
tidal wave
ˈtʌɪd(ə)l weɪv
n
sóng thần
abrupt
əˈbrʌpt
adj
bất ngờ, đột ngột
shift
ʃɪft
n
sự chuyển dịch, sự thay đổi
movement
ˈmuːvm(ə)nt
n
sự di chuyển
storm
stɔːm
n
cơn bão
hurricane
ˈhʌrɪk(ə)n, -keɪn
n
bão (gió cấp 8)
cyclone
ˈsʌɪkləʊn
n
cơn bão có sức tàn phá mạnh
erupt
ɪˈrʌpt
v
phun, phun trào
volcanic
vɒlˈkanɪk
adj
(thuộc) núi lửa
eruption
ɪˈrʌpʃ(ə)n
n
sự phun (núi lửa)
scientist
ˈsʌɪəntɪst
n
nhà khoa học
tornado
tɔːˈneɪdəʊ
n
bão táp, cơn lốc xoáy
funnel
ˈfʌn(ə)l
n
cái phễu
overland
ˈəʊvəland
adj, adv
qua đất liền, bằng đường bộ
suck
sʌk
v
hút
severe
sɪˈvɪə
adj
khốc liệt
7. LANGUAGE FOCUS
horn
hɔːn
v
sừng
snout
snaʊt
n
mũi, mõm
explorer
ɛkˈsplɔːrə®
n
nhà thám hiểm
logo
ˈlɒgəʊ, ˈləʊgəʊ
n
biểu tượng
chew
tʃuː
v
nhai
swallow
ˈswɒləʊ
v
nuốt
relate
rɪˈleɪt
v
liên hệ, liên quan
join
dʒɔɪn
v
nối
swept
swɛpt
v2, v3
quét (v1: sweep)
snow
snəʊ
v
tuyết rơi
Richter
ˈrɪktə
n
(tên một nhà địa chấn học Mĩ)
richter scale
ˈrɪktə skeɪl
n
thang địa chấn, địa chấn kế
disastrous
dɪˈzɑːstrəs
adj
tai hại, thảm khốc
extensive
ɪkˈstɛnsɪv, ɛk-
adj
lớn, rộng lớn
comma
ˈkɒmə
n
dấu phẩy
non
nɒn
adj
không
kangaroo
ˌkaŋgəˈruː
n
chuột túi
tail
teɪl
n
đuôi
replace
rɪˈpleɪs
v
thay thế
Unit 10: LIFE ON OTHER PLANETS
1. GETTING START
unidentified
ʌnʌɪˈdɛntɪfʌɪd
adj
không nhận dạng được, không rõ tung tích, lạ
object
ˈɒbdʒɪkt, -dʒɛkt
n
vật thể
UFO
juːɛfˈəʊ, ˈjuːfəʊ
n
vật thể bay lạ, đĩa bay
2. LISTEN AND READ
spacecraft
ˈspeɪskrɑːft
n
tàu vũ trụ
balloon
bəˈluːn
n
khinh khí cầu, bong bóng
meteor
ˈmiːtɪə, -tɪɔː
n
sao băng
evidence
ˈɛvɪd(ə)ns
n
bằng chứng
existence
ɪgˈzɪst(ə)ns, ɛg-
n
sự tồn tại
experienced
ɪkˈspɪərɪənst, ɛk-
adj
giàu kinh nghiệm
sight
sʌɪt
n, v
sự nhìn, nhìn thấy, nhìn thấy tận mắt, mục kích
alien
ˈeɪlɪən
adj, n
xa lạ, thuộc nước ngoài, người ngoài hành tinh
sample
ˈsɑːmp(ə)l
n
mẫu, vật làm mẫu
capture
ˈkaptʃə
v
bắt
aboard
əˈbɔːd
adj, adv
trên tàu, trên thuyền
free
friː
v
thả, trả tự do
treetop
ˈtriːtɒp
n
ngọn cây
proof
pruːf
n
bằng chứng
unknown
ʌnˈnəʊn
adj
không biết
impossible
ɪmˈpɒsɪb(ə)l
adj
không thể được
mistaken
mɪˈsteɪk(ə)n
v3
phạm sai lầm, phạm lỗi (

Tài liệu đính kèm:

  • docTu_vung_lop_9_day_du.doc