Malaysian məˈleɪzɪən, -ˈleɪʒən adj, n người Malaysia
correspond kɒrɪˈspɒnd v trao đổi thư từ
least liːst adj, adv tối thiểu, ít nhất
impress ɪmˈprɛs v gây ấn tượng, để lại ấn tượng
beauty ˈbjuːti n vẻ đẹp
friendliness ˈfrɛn(d)lɪnəs n sự mến khách, sự hiếu khách, sự cởi mở
Mausoleum ˌmɔːsəˈlɪəm n lăng, lăng tẩm, lăng mộ
mosque mɒsk n nhà thờ Hồi giáo
, bao gồm sq skwɛː adj vuông (viết tắt của square) enjoy ɪnˈdʒɔɪ, ɛn- v có được tropical ˈtrɒpɪk(ə)l adj (thuộc) nhiệt đới climate ˈklʌɪmət n khí hậu, thời tiết unit ˈjuːnɪt n đơn vị currency ˈkʌr(ə)nsi n tiền, tiền tệ ringgit ˈrɪŋgɪt n ringgit (đơn vị tiền tệ của Malaysia) sen sɛn n đồng xen (một xu, tiền các nước Đông Nam Á) Islam ˈɪzlɑːm, ɪzˈlɑːm n đạo Hồi official əˈfɪʃ(ə)l adj chính thức religion rɪˈlɪdʒ(ə)n n tôn giáo Buddhism ˈbʊdɪz(ə)m n đạo Phật Hinduism ˈhɪndʊɪz(ə)m n đạo Hinđu, Ấn độ giáo Bahasa bəˈhɑːsə n tiếng Bahasa (được dùng ở Malaysia, Indo và Singapore) simply ˈsɪmpli adv đơn, đơn giản Malay məˈleɪ adj, n (thuộc) Mã lai, người/tiếng Mã lai Tamil ˈtamɪl n người, tiếng Tamil (Nam Ấn độ và Sri Lanca) instruction ɪnˈstrʌkʃ(ə)n n sự dạy compulsory kəmˈpʌls(ə)ri adj bắt buộc 6. WRITE station ˈsteɪʃ(ə)n n nhà ga disappointed dɪsəˈpɔɪntɪd adj thất vọng interest ˈɪnt(ə)rɪst v làm cho quan tâm ghost gəʊst n ma, quỷ, con ma, bóng ma monster ˈmɒnstə n quái vật, yêu quái pioneer pʌɪəˈnɪə n người đi tiên phong vs ˈvəːsəs prep (=versus) chống lại, đấu với ado əˈduː n sự rối rít farewell fɛːˈwɛl n lời tạm biệt Unit 2: CLOTHING 1. GETTING START dress drɛs n quần áo 2. LISTEN AND READ poet ˈpəʊɪt n nhà thơ, thi sĩ writer ˈrʌɪtə n nhà văn musician mjuːˈzɪʃ(ə)n n nhạc sĩ silk sɪlk n lụa tunic ˈtjuːnɪk n áo dài slit slɪt v, v3 xẻ, chẻ loose luːs adj lỏng, chùng traditionally trəˈdɪʃ(ə)n(ə)li adv theo truyền thống frequently ˈfriːkw(ə)ntli adv thường xuyên design dɪˈzʌɪn n kiểu dáng thiết kế today təˈdeɪ adv, n ngày nay convenient kənˈviːnɪənt adj tiện lợi now naʊ adv ngày nay fashion ˈfaʃ(ə)n n mốt, thời trang designer dɪˈzʌɪnə n người thiết kế line lʌɪn n dòng, hàng fashionable ˈfaʃ(ə)nəb(ə)l adj hợp thời trang inspiration ɪnspɪˈreɪʃ(ə)n n cảm hứng, hứng khởi symbol ˈsɪmb(ə)l n biểu tượng pattern ˈpat(ə)n n mẫu unique juːˈniːk adj độc đáo, có một không hai subject ˈsʌbdʒɛkt, ˈsʌbdʒɪkt n chủ đề majority məˈdʒɒrɪti n đa số modernize ˈmɒd(ə)nʌɪz v hiện đại hoá, đổi mới print prɪnt v in ấn alternative ɔːlˈtəːnətɪv, ɒl- n sự lựa chọn (một trong hai) 3. SPEAK T-shirt ˈtiːʃəːt n áo thun ngắn tay plaid plad adj kẻ ca-rô, kẻ ô vuông plain pleɪn adj trơn (không có hoa văn hay hình vẽ) sleeve sliːv n tay áo blouse ˈblaʊz n áo cánh, áo choàng, áo bờ-lu sleeveless ˈsliːvlis adj không có tay (áo) sweater ˈswɛtə n áo len dài tay baggy ˈbagi adj rộng thùng thình, thụng (tà quần áo) fade feɪd v bạc màu, phai màu, làm cho bạc/phai màu jean dʒiːn n quần gin short ʃɔːt n quần soóc, quần đùi section ˈsɛkʃ(ə)n n phần, khu vực wear wɛː n quần áo, giầy dép casual ˈkaʒjʊəl adj không trịnh trọng, bình thường (quần áo) 4. LISTEN announcement əˈnaʊnsm(ə)nt n lời thông báo announcer v n người thông báo attention əˈtɛnʃ(ə)n n sự chú ý entrance ˈɛntr(ə)ns n cổng vào, lối vào fair fɛː n hội chợ 5. READ sailor ˈseɪlə n thủy thủ, lính thủy Italy ˈɪtəli n nước Ý cotton ˈkɒt(ə)n n bông, sợi bông wear out wɛː aʊt v làm cho mòn hẳn, làm rách hết easily ˈiːzɪli adv dễ, dễ dàng style stʌɪl n kiểu, dáng match matʃ v xứng, hợp embroider ɪmˈbrɔɪdə, ɛm- v thêu (hoa văn, hình, v.v) label ˈleɪb(ə)l n nhãn, nhãn hiệu sale seɪl n doanh số, số lượng bán ra economic ˌiːkəˈnɒmɪk, ɛk- adj (thuộc) kinh tế situation sɪtjʊˈeɪʃ(ə)n n tình hình worse wəːs adj xấu hơn, tệ hơn generation dʒɛnəˈreɪʃ(ə)n n thế hệ hardly ˈhɑːdli adv hầu như không 6. WRITE present prɪˈzɛnt v trình bày argument ˈɑːgjʊm(ə)nt v cuộc tranh luận persuade pəˈsweɪd v thuyết phục introduction ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n n sự giới thiệu point of view pɔɪnt ɒv vjuː n ý kiến, quan điểm series ˈsɪəriːz, -rɪz n loạt, dãy, chuỗi, đợt logical ˈlɒdʒɪk(ə)l adj hợp lý, có lô-gic firstly ˈfəːs(t)li adv thứ nhất, đầu tiên là secondly ˈsɛk(ə)ndli adv hai là thirdly ˈθɜːdli adv ba là conclusion kənˈkluːʒ(ə)n n sự kết luận, phần kết luận sum up sʌm ʌp v tóm tắt, tổng kết in conclusion ɪn kənˈkluːʒ(ə)n adv để kết luận, cuối cùng bear bɛː v mang (vd: tên) equal ˈiːkw(ə)l adj công bằng, bằng nhau way weɪ n mặt, phương diện rich rɪtʃ adj giàu, giàu có practical ˈpraktɪk(ə)l adj thực tế necessary ˈnɛsəs(ə)ri adj cần, cần thiết freedom ˈfriːdəm n quyền tự do, sự tự do choice tʃɔɪs n sự lựa chọn size sʌɪz n kích thước, độ lớn self sɛlf n bản thân mình confident ˈkɒnfɪd(ə)nt adj tự tin lively ˈlʌɪvli adj sinh động 7. LANGUAGE FOCUS ah ɑː excl a!, chà! reunification riːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃ(ə)n n sự thống nhất lại palace ˈpalɪs n cung, điện, dinh comic ˈkɒmɪk n truyện tranh liên hoàn elephant ˈɛlɪf(ə)nt n voi champagne ʃamˈpeɪn n rượu sâm-panh solve sɒlv v giải quyết Unit 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE 2. LISTEN AND READ journey ˈdʒɜːrni, ˈdʒɜːni n cuộc hành trình chance tʃɑːns n cơ hội, cơ may banyan ˈbanjən n cây đa shrine ʃrʌɪn n miếu thờ, điện thờ, am hero ˈhɪərəʊ n người anh hùng boat bəʊt v đi tàu, đi thuyền enjoyable ɪnˈdʒɔɪəb(ə)l, ɛn- adj thú vị, thích thú videotape ˈvɪdɪə(ʊ)teɪp n băng viđêô 3. SPEAK living ˈlɪvɪŋ n cách sinh nhai, sinh kế across əˈkrɒs adv từ bên này sang bên kia home həʊm n quê hương 4. LISTEN route ruːt n tuyến đường gas station gas ˈsteɪʃ(ə)n n trạm xăng dầu dragon ˈdrag(ə)n n rồng lot lɒt n mảnh, lô (đất) parking lot ˈpɑːkɪŋ lɒt n bãi đậu xe ô tô everyone kəˈlɛkt v mỗi người, mọi người fuel fjʊəl n nhiên liệu, chất đốt westward ˈwɛstwəd adj, adv về phía tây toward təˈwɔː, twɔː, tɔːd prep về phía, hướng về drop drɒp v cho xuống xe (người) 5. READ exchange ɪksˈtʃeɪndʒ, ɛks n sự trao đổi beginning bɪˈgɪnɪŋ n lúc bắt đầu learn ləːn v được biết hot dog hɒt dɒg n bánh mì kẹp xúc xích nice nʌɪs adj tử tế standard ˈstandəd n, adj tiêu chuẩn 6. WRITE entitle ɪnˈtʌɪt(ə)l, ɛn- v đặt tên lay out leɪ aʊt v bày ra nearly ˈnɪəli adv gần, sắp, suýt hurriedly ˈhʌrɪdli adj vội vàng 7. LANGUAGE FOCUS business ˈbɪznəs n việc buôn bán, việc kinh doanh raffle ˈraf(ə)l n cuộc xổ số conditioner kənˈdɪʃ(ə)nə n máy điều hòa không khí Unit 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE 1. GETTING START learn by heart ləːn bʌɪ hɑːt v học thuộc lòng 2. LISTEN AND READ examiner ɪgˈzamɪnə n người chấm thi, giám khảo if ɪf prep có... không, xem xem go on gəʊ ɒn v vẫn cứ tiếp tục aspect ˈaspɛkt v khía cạnh, mặt examination ɪgˌzamɪˈneɪʃ(ə)n, ɛg- n kỳ thi, sự thi cử able ˈeɪb(ə)l adj có thể, có năng lực oral ˈɔːr(ə)l adj bằng lời nói, bằng miệng candidate ˈkandɪdeɪt, -dət n thí sinh 3. SPEAK scholarship ˈskɒləʃɪp n học bổng $ ˈdɒlə sʌɪn n kí hiệu của đồng đô la và pê sô US juːˈɛs n (United States) nước Mĩ dormitory ˈdɔːmɪt(ə)ri n ký túc xá, nhà ở tập thể reputation rɛpjʊˈteɪʃ(ə)n n danh tiếng, tiếng approximately əˈprɒksɪmətli adv xấp xỉ, khoảng chừng experience ɪkˈspɪərɪəns, ɛk- n, v kinh nghiệm, trải qua, kinh qua western ˈwɛst(ə)n adj (thuộc) phía tây 4. LISTEN international ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l adj quốc tế luck lʌk n sự may rủi 5. READ intermediate ˌɪntəˈmiːdɪət adj trung bình, ở giữa, trung cấp beginner bɪˈgɪnə n người bắt đầu tuition tjuːˈɪʃ(ə)n n sự dạy kèm academy əˈkadəmi n trường chuyên nghiệp, học viện qualify ˈkwɒlɪfʌɪ v có đủ khả năng well-qualifed wɛl ˈkwɒlɪfʌɪd adj có trình độ cao, có tay nghề vững vàng advanced adˈvɑːnst adj cao, cấp cao reason ˈriːz(ə)n n lý do 6. WRITE inquiry ɪnˈkwʌɪri n sự hỏi edition ɪˈdɪʃ(ə)n n lần xuất bản, bản in fee fiː n phí, lệ phí look forward to lʊk ˈfɔːwəd tʊ v mong đợi một cách hân hoan yours faithfully jɔːz, jʊəz ˈfeɪθfʊli, -f(ə)li n bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư) express ɪkˈsprɛs, ɛk- v bày tỏ state steɪt v phát biểu, nói rõ further fəːðə adj, adv thêm nữa, hơn nữa supply səˈplʌɪ v cung cấp record ˈrɛkɔːd n hồ sơ study ˈstʌdi n sự học tập polite pəˈlʌɪt adj lễ phép, lịch sự closing kləʊzing n sự kết thúc 7. LANGUAGE FOCUS direct dɪˈrɛkt, dʌɪ- adj trực tiếp report rɪˈpɔːt v tường thuật medicine ˈmɛds(ə)n, ˈmɛdɪsɪn n y học, y khoa weight weɪt n khối lượng lose weight luːz weɪt v bớt nặng đi, sụt cân rose rəʊz n hoa hồng Unit 5: THE MEDIA 1. GETTING START media ˈmiːdɪə n phương tiện truyền thông đại chúng 2. LISTEN AND READ crier ˈkrʌɪə n người rao (hàng, tin tức...) town crier taʊn ˈkrʌɪə n người rao tin interactive ɪntərˈaktɪv adj tương tác benefit ˈbɛnɪfɪt n lợi ích, phúc lợi 3. SPEAK informative ɪnˈfɔːmətɪv adj cung cấp nhiều tin tức pear pɛː n quả lê wildlife ˈwʌɪl(d)lʌɪf n động vật hoang dã violent ˈvʌɪəl(ə)nt adj bạo lực documentary dɒkjʊˈmɛnt(ə)ri n phim tài liệu opposite ˈɒpəzɪt, -sɪt adj trái lại, ngược lại 4. LISTEN major ˈmeɪdʒə adj chủ yếu journalism ˈdʒəːn(ə)lɪz(ə)m n nghề làm báo, nghề viết báo AD eɪˈdiː adv (anno domini) sau Công nguyên telegraph ˈtɛlɪgrɑːf n máy điện báo newsreel ˈnjuːzriːl n phim thời sự commercially kəˈməːʃ(ə)li adv theo quan điểm kinh doanh, theo cách nói thương mại viable ˈvʌɪəb(ə)l adj có khả năng tồn tại, có 5. READ forum ˈfɔːrəm n diễn đàn increasingly ɪnˈkriːsɪŋli adv càng ngày càng surf səːf v lướt (web) response rɪˈspɒns n sự trả lời communicate kəˈmjuːnɪkeɪt v liên lạc, trao đổi thông tin means miːnz n phương tiện e-mail ˈiːmeɪl n thư điện tử nobody ˈnəʊbədi pron, n không ai, không người nào deny dɪˈnʌɪ v phủ nhận pity ˈpɪti n điều đáng tiếc as well as az wɛl az conj cũng như explore ɪkˈsplɔː, ɛk- v khám phá net nɛt v mạng wander ˈwɒndə v đi lang thang, không có định hướng rõ ràng website ˈwɛbsʌɪt n website purpose ˈpəːpəs n mục đích communication kəmjuːnɪˈkeɪʃ(ə)n n thông tin liên lạc limitation lɪmɪˈteɪʃ(ə)n n giới hạn costly ˈkɒs(t)li adj đắt, giá đắt, giá cao moreover mɔːrˈəʊvə adv hơn nữa, ngoài ra suffer ˈsʌfə v chịu, bị spam spam n thư rác junk dʒʌŋ n rác, đồ tạp nhạp bỏ đi leak liːk v rò rỉ, lộ ra alert əˈləːt adj cảnh giác disadvantage dɪsədˈvɑːntɪdʒ n sự bất lợi 6. WRITE cue kjuː n sự gợi ý source sɔːs n nguồn article ˈɑːtɪk(ə)l n bài báo on-line ɒnˈlʌɪn adj, adv đang ở trên mạng, trực tuyến 7. LANGUAGE FOCUS tag tag n câu nói lặp đi lặp lại publish ˈpʌblɪʃ v xuất bản Germany ˈdʒəːməni n nước Đức key kiː n chú thích sibling ˈsɪblɪŋ n anh chị em ruột Unit 6: THE ENVIRONMENT 1. GETTING START environmental ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l, ɛn- adj (thuộc) môi trường dump dʌmp n bãi đổ, nơi chứa deforestation diːˌfɒrɪsˈteɪʃ(ə)n n sự phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá spray spreɪ v bơm, phun pesticide ˈpɛstɪsʌɪd n thuốc diệt trừ sâu bọ, thuốc sâu conservationist kɒnsəˈveɪʃ(ə)nɪst n người quan tâm đến việc bảo vệ môi trường 2. LISTEN AND READ once wʌns adv một khi kindly kʌɪndli adv tử tế uh ʌh, ʌ excl ừ spoil spɔɪl v làm hư, làm hỏng, làm hại speaker ˈspiːkə n người nói listener ˈlɪs(ə)nə n người nghe, thính giả achieve əˈtʃiːv v đạt được 3. SPEAK dissolve dɪˈzɒlv v phân hủy harm dɪˈzɒlv n, v sự làm hại, làm hại bin bɪn n thùng avoid əˈvɔɪd v tránh exhaust ɪgˈzɔːst, ɛg- n khí thải fume fjuːm n khói litter ˈlɪtə v vứt rác rưởi bừa bãi lên, bày bừa lên 4. LISTEN raw rɔː adj thô, chưa qua xử lý sewage ˈsuːɪdʒ n nước thải, nước cống pump pʌmp v bơm spill spɪl v tràn ra guilty ˈgɪlti adj có tội proper ˈprɒpə adj thích hợp regulation rɛgjʊˈleɪʃ(ə)n n quy định lead liːd v dẫn đến carelessness ˈkɛːləsnəs n sự cẩu thả deliberate dɪˈlɪb(ə)rət adj cố ý 5. READ mummy ˈmʌmi n mẹ second-hand ˈsɛk(ə)nd hand adj cũ, mua lại, đã dùng rồi treasure ˈtrɛʒə n của cải, kho của quý tin tɪn n hộp thiếc, hộp sắt tây foam fəʊm n bọt hedge hɛdʒ n hàng rào (hàng cây tiếp nhau) wood wʊd n rừng nonsense ˈnɒns(ə)ns excl vô lý right away rʌɪt əˈweɪ adv ngay lập tức folk fəʊk n người (cách nói thông tục) valuable ˈvaljʊb(ə)l adj có giá trị lớn, quý giá precious ˈprɛʃəs adj quý giá state steɪt n tình trạng unpolluted ʌnpəˈluːtɪd adj không bị ô nhiễm, còn tinh khiết 6. WRITE complication kɒmplɪˈkeɪʃ(ə)n n sự rắc rối resolution rɛzəˈluːʃ(ə)n n giải pháp politeness pəˈlʌɪtnəs n sự lịch sự politely pəˈlʌɪtli adv lễ phép, lịch sự director dɪˈrɛktə, dʌɪ- n giám đốc transport tranˈspɔːt, trɑːn- n vận tải boulevard ˈbuːləvɑːd n đại lộ clear klɪə v dọn dẹp stop stɒp n sự ngừng lại refreshment rɪˈfrɛʃm(ə)nt n sự nghỉ ngơi float fləʊt v nổi lên frog frɒg n ếch, nhái toad təʊd n cóc shock ʃɒk n sự giật (điện) wave weɪv n xung (điện) authority ɔːˈθɒrɪti n chính quyền prohibit prə(ʊ)ˈhɪbɪt v cấm fine fʌɪn v phạt heavily ˈhɛvɪli adv nặng head hɛd n người đứng đầu 7. LANGUAGE FOCUS conditional ˈhɛvɪli adj (thuộc) điều kiện as az, əz conj vì, bởi vì since sɪns conj vì, bởi vì extreme ɪkˈstriːm adj vô cùng, cực kỳ sad sad adj buồn sigh sʌɪ v thở dài fall over fɔːl ˈəʊvə v té lộn nhào amaze əˈmeɪz v làm ngạc nhiên dynamite ˈdʌɪnəmʌɪt n thuốc nổ nitroglycerine creature ˈkriːtʃə sinh vật, tạo vật preserve prɪˈzəːv v giữ gìn, bảo tồn cope kəʊp v đối phó, đương đầu respiratory rɪˈspɪrət(ə)ri, ˈrɛsp(ə)- adj (thuộc) thở/hô hấp ideal ʌɪˈdɪəl, ʌɪˈdiːəl adj lý tưởng fresh frɛʃ adj sạch seriously ˈsɪərɪəsli adv nghiêm trọng poisonous ˈpɔɪzənəs adv độc inedible ɪnˈɛdɪb(ə)l adj không ăn được Unit 7: SAVING ENEGY 2. LISTEN AND READ bill bɪl n hóa đơn enormous ɪˈnɔːməs adj to lớn, khổng lồ crack krak n vết nứt, khe hở bath bɑːθ n sự tắm shower ˈʃaʊə n sự tắm dưới vòi sen liter ˈliːtə n lít tool tuːl n dụng cụ 4. LISTEN solar ˈsəʊlə adj sử dụng năng lượng mặt trời nuclear ˈnjuːklɪə adj (thuộc) hạt nhân Sweden ˈswiːd(ə)n n nước Thụy Điển panel ˈpan(ə)l n tấm, bảng install ɪnˈstɔːl v lắp đặt effective ɪˈfɛktɪv adj có hiệu quả place pleɪs v đặt store stɔː v dự trữ, để dành advanced adˈvɑːnst adj tiên tiến 5. READ luxury ˈlʌkʃ(ə)ri v hàng xa xỉ necessity nɪˈsɛsɪti n thứ cần thiết consumer kənˈsjuːmə n người tiêu dùng effectively ɪˈfɛktɪvli adv có hiệu quả light lʌɪt v chiếu sáng watt wɒt n oát (đơn vị đo công suất) last lɑːst v bền scheme skiːm n kế hoạch freezer ˈfriːzə n tủ đá, ngăn đá, máy làm kem tumble dryer ˈtʌmb(ə)l ˈdrʌɪə n máy sấy quần áo efficiency efficiency n hiệu suất model ˈmɒd(ə)l n kiểu category ˈkatɪg(ə)ri n loại ultimately ˈʌltɪmətli adv cuối cùng innovation ɪnəˈveɪʃ(ə)n n sáng kiến, sự đổi mới conserve kənˈsəːv v bảo tồn 6. WRITE speech spiːtʃ n bài nói, bài diễn văn introduction ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n n mở bài body ˈbɒdi n thân bài function ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n n chức năng gas gas n xăng dầu motorcycle ˈməʊtəsʌɪk(ə)l n xe gắn máy hai bánh gentlemen ˈdʒɛnt(ə)lmən n quí ông callout kɔːl aʊt n khung lời thoại solid ˈsɒlɪd adj rắn, đặc draft drɑːft v (viết, vẽ) nháp 7. LANGUAGE FOCUS connective kəˈnɛktɪv n từ nối phrasal ˈfreɪz(ə)l adj (thuộc) cụm từ shortage ˈʃɔːtɪdʒ n sự thiếu decade ˈdɛkeɪd, dɪˈkeɪd n thập kỷ, thập niên everywhere ˈɛvrɪwɛː adv khắp nơi anywhere ˈɛnɪwɛː adv bất cứ nơi đâu unused ʌnˈjuːst adj không dùng, chưa dùng invalid ˈɪnvəlɪd n người tàn tật Unit 8: CELEBRATIONS 1. GETTING START lunar ˈluːnə adj (thuộc) mặt trăng, (thuộc) âm lịch 2. LISTEN AND READ occur əˈkəː v xảy ra sticky ˈstɪki adj dính sticky rice ˈstɪki rʌɪs n gạo nếp Passover ˈpɑːsəʊvə n lễ vượt qua (của người Do Thái) Israel ˈɪzreɪəl n nước Israel (Do Thái) Jewish ˈdʒuːɪʃ adj (thuộc/người) Do Thái slavery ˈsleɪv(ə)ri n sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ Seder ˈseɪdə n tiệc bánh không men joyful ˈdʒɔɪfʊl, -f(ə)l adj vui mừng, hân hoan, vui sướng as long as az lɒŋ az adv miễn là crowd kraʊd v tụ tập parade pəˈreɪd n cuộc diễu hành, đoàn diễu hành, đám rước 3. SPEAK congratulate kənˈgratjʊleɪt v chúc mừng active ˈaktɪv adj năng nổ charity ˈtʃarɪti n lòng từ thiện, hoạt động từ thiện, hội từ thiện nominate ˈnɒmɪneɪt v ghi danh, mệnh danh, chọn 4. LISTEN auld ɔːld, ɑːld adj cũ (tiếng Scotland) lang syne laŋ ˈsʌɪn n, adv ngày xưa (tiếng Scotland) auld lang syne ˌɔːld laŋ ˈsʌɪn n những ngày xưa thân ái (tiếng Scotland) acquaintance əˈkweɪnt(ə)ns n người quen kindness ˈkʌɪn(d)nəs n sự thân ái, sự tử tế yet jɛt adv dù sao, dù thế nào trusty ˈtrʌsti adj (cổ) đáng tin cậy gie giː v đưa thine ðʌɪn pron cái của bạn o' əʊ, ə prep của 5. READ feeling ˈfiːlɪŋ n cảm xúc memory ˈmɛm(ə)ri n sự nhớ, trí nhớ lose heart luːz hɑːt v mất hết can đảm, mất hết hăng hái, chán nản daddy ˈdadi n cha tear tɪə n nước mắt, lệ groom gruːm n chú rể hug hʌg n cái ôm (khi chào nhau) forever fəˈrɛvə adv mãi mãi, vĩnh viễn considerate kənˈsɪd(ə)rət adj ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người xung quanh priority prʌɪˈɒrɪti n sự ưu tiên, quyền ưu tiên distinguish dɪˈstɪŋgwɪʃ v phân biệt, làm cho khác biệt in a word ɪn ə wəːd adv tóm lại terrific təˈrɪfɪk adj xuất sắc, tuyệt vời alive əˈlʌɪv adj sống, còn sống, đang sống dead dɛd adj chết 6. WRITE enhance ɪnˈhɑːns, -hans, ɛn- v đề cao nationwide ˈneɪʃ(ə)nwʌɪd, -ˈwʌɪd adj, adv toàn quốc, cả nước 7. LANGUAGE FOCUS relative ˈrɛlətɪv adj quan hệ concession kənˈsɛʃ(ə)n n sự tương phản compose kəmˈpəʊz v sáng tác, soạn thảo sweet swiːt adj thơm, tươi satisfy ˈsatɪsfʌɪ v làm vừa lòng though ðəʊ conj dù, mặc dù bureau ˈbjʊərəʊ n văn phòng, cơ quan, cục predict prɪˈdɪkt v dự báo, dự đoán trước keyboard ˈkiːbɔːd n bàn phím Unit 9: NATURAL DISASTERS 1. GETTING START disaster dɪˈzɑːstə n thảm hoạ snowstorm ˈsnəʊstɔːm n bão tuyết earthquake ˈəːθkweɪk n sự động đất 2. LISTEN AND READ turn up təːn ʌp v tăng lên volume ˈvɒljuːm n âm lượng coast kəʊst n bờ biển expect ɪkˈspɛkt, ɛk- v mong đợi, chờ đón, sẽ đón nhận be expected biː ɪkˈspɛktɪd v có thể xảy ra thunderstorm ˈθʌndəstɔːm n bão tố có sấm sét và mưa to delta ˈdɛltə n đồng bằng, châu thổ raincoat ˈreɪnkəʊt n áo mưa (just) in case (dʒʌst) ɪn keɪs adv nếu như blank blaŋk n chỗ trống 3. SPEAK can kan v đóng hộp candle ˈkand(ə)l n nến, đèn cầy ladder ˈladə n cái thang leak liːk n lỗ thủng, khe hở, chỗ dột peg pɛg n cái cọc latch latʃ n chốt cửa 4. LISTEN expert ˈɛkspəːt n chuyên gia talk tɔːk n cuộc nói chuyện fixture ˈfɪkstʃə, -tjə n đồ đạc đặt ở chỗ cố định block blɒk v chặn glass glɑːs n thuỷ tinh drill drɪl n sự rèn luyện zone zəʊn n khu vực, miền, vùng pot pɒt v cho vào hũ, chậu container zəʊn n đồ đựng, chứa mirror ˈmɪrə n cái gương doorway ˈdɔːweɪ n lối vào nhà rim rɪm n vành đai 5. READ struck strʌk v2, v3 đánh, tấn công (v1: strike) block blɒk n khối (nhà) collapse kəˈlaps v đổ, sụp, sập, đổ sập tidal ˈtʌɪd(ə)l adj (thuộc) thủy triều, do thuỷ triều wave weɪv n sóng tidal wave ˈtʌɪd(ə)l weɪv n sóng thần abrupt əˈbrʌpt adj bất ngờ, đột ngột shift ʃɪft n sự chuyển dịch, sự thay đổi movement ˈmuːvm(ə)nt n sự di chuyển storm stɔːm n cơn bão hurricane ˈhʌrɪk(ə)n, -keɪn n bão (gió cấp 8) cyclone ˈsʌɪkləʊn n cơn bão có sức tàn phá mạnh erupt ɪˈrʌpt v phun, phun trào volcanic vɒlˈkanɪk adj (thuộc) núi lửa eruption ɪˈrʌpʃ(ə)n n sự phun (núi lửa) scientist ˈsʌɪəntɪst n nhà khoa học tornado tɔːˈneɪdəʊ n bão táp, cơn lốc xoáy funnel ˈfʌn(ə)l n cái phễu overland ˈəʊvəland adj, adv qua đất liền, bằng đường bộ suck sʌk v hút severe sɪˈvɪə adj khốc liệt 7. LANGUAGE FOCUS horn hɔːn v sừng snout snaʊt n mũi, mõm explorer ɛkˈsplɔːrə® n nhà thám hiểm logo ˈlɒgəʊ, ˈləʊgəʊ n biểu tượng chew tʃuː v nhai swallow ˈswɒləʊ v nuốt relate rɪˈleɪt v liên hệ, liên quan join dʒɔɪn v nối swept swɛpt v2, v3 quét (v1: sweep) snow snəʊ v tuyết rơi Richter ˈrɪktə n (tên một nhà địa chấn học Mĩ) richter scale ˈrɪktə skeɪl n thang địa chấn, địa chấn kế disastrous dɪˈzɑːstrəs adj tai hại, thảm khốc extensive ɪkˈstɛnsɪv, ɛk- adj lớn, rộng lớn comma ˈkɒmə n dấu phẩy non nɒn adj không kangaroo ˌkaŋgəˈruː n chuột túi tail teɪl n đuôi replace rɪˈpleɪs v thay thế Unit 10: LIFE ON OTHER PLANETS 1. GETTING START unidentified ʌnʌɪˈdɛntɪfʌɪd adj không nhận dạng được, không rõ tung tích, lạ object ˈɒbdʒɪkt, -dʒɛkt n vật thể UFO juːɛfˈəʊ, ˈjuːfəʊ n vật thể bay lạ, đĩa bay 2. LISTEN AND READ spacecraft ˈspeɪskrɑːft n tàu vũ trụ balloon bəˈluːn n khinh khí cầu, bong bóng meteor ˈmiːtɪə, -tɪɔː n sao băng evidence ˈɛvɪd(ə)ns n bằng chứng existence ɪgˈzɪst(ə)ns, ɛg- n sự tồn tại experienced ɪkˈspɪərɪənst, ɛk- adj giàu kinh nghiệm sight sʌɪt n, v sự nhìn, nhìn thấy, nhìn thấy tận mắt, mục kích alien ˈeɪlɪən adj, n xa lạ, thuộc nước ngoài, người ngoài hành tinh sample ˈsɑːmp(ə)l n mẫu, vật làm mẫu capture ˈkaptʃə v bắt aboard əˈbɔːd adj, adv trên tàu, trên thuyền free friː v thả, trả tự do treetop ˈtriːtɒp n ngọn cây proof pruːf n bằng chứng unknown ʌnˈnəʊn adj không biết impossible ɪmˈpɒsɪb(ə)l adj không thể được mistaken mɪˈsteɪk(ə)n v3 phạm sai lầm, phạm lỗi (
Tài liệu đính kèm: