I. Listening
1/Em hãy nghe và sắp xếp bài hội thoại theo thứ tự(1,5ps)
1. a/ where do you live?
2. b/ I’m twelve years old.
3. c/ I live on Tran Phu street.
4. d/ what is your name?
5. e/ How old are you?
6. f/ My name’s Nam.
1 2 3 4 5 . 6 .
2/Em hãy nghe bài hội thoại và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu(1p)
Where do you live? -> I live in a (7) .
Where do you live? -> I live (8) . a street
Where do you live? -> I live in a (9) .
Where do you live? -> I live (10) Viet Nam.
Name: ............................................Written Test I - English 6 (15-16) Class: 6..... ( Time: 45 minutes) Mark Teacher's remark Listening 1/Em hãy nghe và sắp xếp bài hội thoại theo thứ tự(1,5ps) 1. a/ where do you live? 2. b/ I’m twelve years old. 3. c/ I live on Tran Phu street. 4. d/ what is your name? 5. e/ How old are you? 6. f/ My name’s Nam. 1 2 3 4 5. 6.. 2/Em hãy nghe bài hội thoại và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu(1p) Where do you live? -> I live in a (7).. Where do you live? -> I live (8). a street Where do you live? -> I live in a (9).. Where do you live? -> I live (10) Viet Nam. Language focus 1/Khoanh tròn một từ dưới dây phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1p ) 11. A. students B. books C. lamps D. chairs 12. A. couches B. benches C. watches D. tables 13. A. chairs B. stools C. televisions D. desks 14. A.armchair B. lamp C. apple D. family 2/Khoanh tròn duy nhất một đáp án mà em cho là đúng. ( 1p ) 15. do you spell your name? A. Where B. What C. How D. Why 16. My uncle lives 34 Quang trung street. A. in B. to C at D. on 17. This is Phuong and Thu. are my classmate. A. Them B. Their C. They D. Theirs 18. ..father works in a factory. A. Minh’s B. Minh C. Minhs D. Her mother 3/Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu (1p) 19)Miss Huong’s students .(not be) lary. 20)Lan’s brothers (be) doctors. 21)Nam’s father ..(be) Mai’s teacher. 22)Mai and Hoa .(not be) Mr Tan’s students. III. Reading 1/Em hãy sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hợp lý(1,5ps): Mrs. Brown : Hello, children. How are you ? ( a) Mrs. Brown : Fine, thanks. ( b) Mrs. Brown : Oh. Hi, Thanh. How old are you ? ( c) Hoa : Good afternoon, Mrs. Brown. ( d) Hoa and Thanh : We’re fine, thank you. And you ? ( 1-e) Hoa Mrs. Brown, this is Thanh. ( f) Thanh I'm ten years old. ( g) Hoa and Thanh : Goodbye, Mrs. Brown. (8- h) 23 / 1-E.24/.25/26/..27/.28/29/..30 / 8-H 2/Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi (1p) This is Mai. She is my classmate. She is twelve years old. She is a student. She lives in a big city. She is in Grade 6. She always gets up at 6 o’clock every morning. She washes her face at 6:10 and has breakfast at 6:20. She goes to school at 6:45. 31. How old is Mai?. .................................................................................................................. 32. What does she do?.................................................................................................................. 33. Where does she live?................................................................................................................. 34. Is it a small city or a big citty?.................................................................................................. IV/ Writing 1/ Em hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh (1p) 35) This / evening / Miss / , Hung. / good / ,Hoa / is /my/ classmate à 36) is / name / what / ? / my /mother / and / Thom / name./ mother’s/ your à. 2/ Em hãy tìm lỗi sai ở những câu sau rồi sửa lại cho đúng : 37. I'm Hong, and this Phuong is → 38. I'm twenty second years old. → 3/ Em hãy đặt câu hỏi cho câu trả lời sau (1p): 39/. Fine,thanks. 40/. We are ten. 41/. I’m twelve years. 42/. Yes, this is Mr. Long. .Good luck to you !
Tài liệu đính kèm: