Bài giảng Đại số 8 - Tiết học 28: Phép cộng các phân thức đại số

 Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:

Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:

Quy tắc :( sgk )

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

 

ppt 21 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 686Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số 8 - Tiết học 28: Phép cộng các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV: Dương Thị Nga Đơn vị : Trường THCS Lương Thế VinhCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP 8A7Chắc chẳng khác gì cộng các phân số 	ĐúngSaiTIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ GV: Dương Thị Nga Đơn vị : Trường THCS Lương Thế Vinh1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:Ví dụ 1: Cộng hai phân thức: GiảiQuy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.?1: Thực hiện phép cộng: TIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta làm như thế nào ? 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:? 2: Thực hiện phép cộng: TIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?2Thực hiện phép cộng:MTC: 2x(x + 4)= x(x + 4) 6 2(x + 4) 3+ = 2x(x + 4) 12 + 3x= 2x(x + 4) 3(x +4) x2 + 4x =x (x + 4) 2x + 8 =2(x + 4) .2 .2.x.xGiải:= 3 2xTIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.?3: Thực hiện phép cộng: Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:Giao hoán2) Kết hợp: TIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phép cộng các phân thức có những tính chất nào ?Quy tắc :( sgk )Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:TIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.Cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thứcTìm tên nhà toán học qua hình ảnh ẩn sau các miếng ghép1234Kết quả của tổng sau :Là Kết quả của tổnglàKết quả của tổng làKết quả của tổng làNHÀ TOÁN HỌC PY- TA - GOPytago ( 570- 500 TCN ). Ông là nhà toán học, triết học Hi lạp nổi tiếng. Là người đã làm quen với các số tự nhiên , phân số và số hữu tỉ từ rất sớm.Cũng chính ông đã tìm ra định lý về hệ thức liên hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông( Định lý Pytago) Xem lại bài.Nắm vững các quy tắc. Làm bài tập 22; 23;24 (SGK trang 46). Chuẩn bị tiết sau luyện tập phép cộng các phân thức đại số.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀTìm tên nhà toán học qua hình ảnh ẩn sau các miếng ghép1234fvmdndkxcBvb cx mxCHAØO MÖØNG THAÀY COÂÑEÁN DÖÏ GIÔØ LÔÙP CHUÙNG EM GV: Dương Thị Nga Đơn vị : Trường THCS Lương Thế VinhKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_II_5_Phep_cong_cac_phan_thuc_dai_so.ppt