Bài giảng Hình khối 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

?1 Đo cạnh và góc hai tam giác hình 60 (SGK/110). Nhận xét.

Nhóm 1: Đo AB và A’B’

Nhóm 2: Đo AC và A’C’

Nhóm 3: Đo BC và B’C’

Nhóm 4: Đo góc A và góc A’

Nhóm 5: Đo góc B và góc B’

Nhóm 6: Đo góc C và góc C’

 

pptx 21 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình khối 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7b- Hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo góc. A B A’ B’ AB A’B’6,3 cm 6,3 cm - Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài. //...==Hãy quan sát hình vẽ sau và điền vào chỗ () để được kết quả đúng.Vậy đối với hai tam giác thì bằng nhau khi nào?Tiết 20 - §2. Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa?1 Đo cạnh và góc hai tam giác hình 60 (SGK/110). Nhận xét.Nhóm 1: Đo AB và A’B’Nhóm 2: Đo AC và A’C’Nhóm 3: Đo BC và B’C’ Nhóm 4: Đo góc A và góc A’ Nhóm 5: Đo góc B và góc B’Nhóm 6: Đo góc C và góc C’ABCA’B’C’ Ta có: AB=A’B’,Ta có AC=A’C’ Ta có BC=B’C’Ta có góc A= góc A’Ta có gócB = góc B’Ta có góc C= gócC’650§2. Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa780ABCA’B’C’3,3cm3,3cm3cm2cm3cm2cm650370780370650§2. Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa780ABCA’B’C’3,3cm3,3cm3cm2cm3cm2cm650370780370ABC và A’B’C’ có: AB=A’B’,   Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên, gọi là hai tam giác bằng nhau.Dựa vào KQ đo ta thấy ABC và A’B’C’ có mấy cặp cạnh, cặp góc bằng nhau ?AC=A’C’, BC=B’C’§2. Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩaABCA’B’C’Hai đỉnh tương ứng Hai cạnh tương ứng Hai góc tương ứng §2. Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩaHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.ABCA’B’C’Hai đỉnh tương ứng Hai cạnh tương ứng Hai góc tương ứng Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ở ?1 ta viết :Người ta quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.Ngoài cách viết : ∆ABC = ∆A’B’C’ còn viết: ∆BAC =  ∆BCA =  ∆ACB = ∆ABC = ∆A’B’C’2. Kí hiệu∆B’A’C’∆A’C’B’∆B’C’A’Ví dụ: ∆ABC = ∆A’B’C’ ⇒ABCKhi nói hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau thì cần chú đến điều gì? Khi có hai tam giác bằng nhau thì ta mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh của chúng.A’B’C’Chú ý:Ví dụ 1: ∆ABC = ∆DEF ⇒ ?Giải: ∆ABC = ∆DEF ⇒ Ví dụ 2: Có∆ABC = ?Giải: ∆ABC = ∆EFD Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhauKim tự thápRubikTam giácCầuMái nhàNMPACB ?2. Cho hình 61 (SGK) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm:Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ (): ∆ACB = , AC = , = NMPACBa) Hai tam giác ABC và MNP có :AB = MN, AC = MP, BC = NPNên ∆ ABC = ∆MNP (theo định nghĩa) b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A - Góc tương ứng với góc N - Cạnh tương ứng với cạnh ACc) Điền vào chỗ trống: 	∆ACB =  , AC =  , =  ∆MPNMPlà đỉnh Mlà góc Blà cạnh MPGIẢI?3 Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BCACBEFD3700500H×nh 62 Bài giải.Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có: Vì ∆ABC = ∆DEF nên :và BC = EF = 3 (cm )300C800ABM800NI300Hình 63Hình 63 Ta có: ∆ABC = ∆IMN đúng hay sai?Cho ∆MNP = ∆HIK ; có MN = 5 cm . Hỏi HI có độ dài là bao nhiêu ?∆MNP = ∆HIK => MN = HI = 5cmCâu hỏi trắc nghiệmCâu 1: Hai tam giác bằng nhau là:A. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau.B. Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau.C. Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.D. Cả A, B, C đều đúng.Câu hỏi trắc nghiệmCâu 2: Cho hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng: A. ∆ABC = ∆MNIC. ∆ABC = ∆IMNB. ∆ABC = ∆NIMD. ∆ABC = ∆INM300C800ABM800NI300Câu hỏi trắc nghiệmCâu 3: Cho hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng: A. ∆PQR = ∆QRHC. ∆PQR = ∆RQHB. ∆PQR = ∆HQRD. ∆PQR = ∆HRQRPQH800600800600Bài 10/SGK( trang 111). Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó.Häc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiÖu hai tam gi¸c b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 12, 13 SGK/Trg.112.- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Trg.100. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ H­íng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho  ABC = DEF.TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. ChØ ra c¸c c¹nh t­¬ng øng cña hai tam gi¸c. Sau ®ã tÝnh tæng ®é dµi ba c¹nh cña mçi tam gi¸cTiẾT HỌC KẾT THÚC MỜI THẦY, CÔ GIÁO và các em học sinh NGHỈ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxT20_HAI_TAM_HIACS_BANG_NHAU.pptx