Bài giảng Số học 6 - Ôn tập chương I

-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.

-Xem lại các bài tập đã giải.

-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.

 

ppt 23 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6ÔN TẬP CHƯƠNG IÔN TẬP CHƯƠNG II. LÝ THUYẾT1. Tích của một số với số 0 thì bằng: A BDCĐÁP ÁN2. Kết quả của phép tính : 46 + 17 + 54 bằng: A BCĐÁP ÁNDVề tính chất các phép tính cần chú ý:1. Tính chất giao hoán: 2. Tính chất kết hợp.3. Cộng với số 0: 4. Nhân với số 1: Phép cộng: a + b = b + aPhép nhân: a . b = b . aPhép cộng: a + ( b + c) = (a + b) + cPhép nhân: a . ( b . c) = (a . b) . c5. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:a. ( b + c) = a . b + a . ca + 0 = 0 + a = aa . 1 = 1 . a = a3. Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:A BCĐÁP ÁND4. Kết quả của phép tính 34 . 32 là:A BCĐÁP ÁNDA BCĐÁP ÁND5. Kết quả của phép tính là: Về luỹ thừa cần chú ý:Định nghĩa định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên.2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.am . an = am+nam : an = am-n Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng a.an = a.a.a.a  a (n ≠ 0)n thừa số a SỐ HỌC 6ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)6. Các số sau đây, số nào chia hết cho 2.A BCĐÁP ÁND7. Các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3.A BCĐÁP ÁNDVề dấu hiệu chia hết cần chú ý:1. Dấu hiệu chia hết cho 2: 2. Dấu hiệu chia hết cho 3:3. Dấu hiệu chia hết cho 5:4. Dấu hiệu chia hết cho 9:Chữ số tận cùng là số chẵnTổng các chữ số chia hết cho 3.Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.Tổng các chữ số chia hết cho 9.8. Các số sau số nào là số nguyên tố.A BCĐÁP ÁNDVề số nguyên tố và hợp số:1. Số nguyên tố:2. Hợp số:Tất cả các số chỉ có hai ước 1 và chính nó.Tất cả các số có từ ba ước trở lên.9. Hai số gọi là nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN của chúng bằng: A BCĐÁP ÁND10. ƯCLN (12, 30) bằng: A BCĐÁP ÁND11. BCNN (4, 6) bằng:A BCĐÁP ÁNDCách tìm ƯCLN và BCNN1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.2. Chọn các thừa số nguyên tố: ƯCLN: chungBCNN: chung và riêng3. Lập một tích các thừa số nguyên tố đã chọn.ƯCLN: lấy số mũ nhỏ nhấtBCNN: lấy số mũ lớn nhấtDạng 1: Thực hiện các phép tính:Bài tập 160/63 SGK a) 204 – 84 : 12 s b) 15.23 + 4.32 – 5.7 c) 56 : 53 + 23 . 22 d) 164. 53 + 47.164 Dạng 2: Tìm x.Bài tập 161/63 SGK a) 219 – 7 . (x + 1) = 100 b) (3x – 6) . 3 = 34 Dạng 3: Ước và bội.* Bài tập 166/63 SGKBài tập 167/SGK.Dạng 3: Ước và bội. Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.-Xem lại các bài tập đã giải.-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptÔn tập chương I.ppt