Chuyên đề I: Bài tập về nguyên tử, nguyên tố hóa học

I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức: 1/ Nguyên tử (NT):

- Hạt vô cùng nhỏ , trung hòa về điện, tạo nên các chất.

Cấu tạo: + Hạt nhân mang điện tích (+) (Gồm: Proton(p) mang điện tích (+) và nơtron không mang điện ). Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử.

 + Vỏ nguyên tử chứa 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích (-). Electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp theo lớp (thứ tự sắp xếp (e) tối đa trong từng lớp từ trong ra ngoài: STT của lớp : 1 2 3 .

 Số e tối đa : 2e 8e 18e .

Trong nguyên tử:

- Số p = số e = số điện tích hạt nhân = số thứ tự của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

- Quan hệ giữa số p và số n : p n 1,5p ( đúng với 83 nguyên tố )

- Khối lượng tương đối của 1 nguyên tử ( nguyên tử khối )

 NTK = số n + số p

- Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử ( tính theo gam )

 + mTĐ = m e + mp + mn

 + mP mn 1ĐVC 1.67.10- 24 g,

 + me 9.11.10 -28 g

Nguyên tử có thể lên kết được với nhau nhờ e lớp ngoài cùng.

 

doc 82 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 708Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề I: Bài tập về nguyên tử, nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oọt thanh Pb kim loaùi taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch muoỏi nitrat cuỷa kim loaùi hoaự trũ II, sau moọt thụứi gian khi khoỏi lửụùng thanh Pb khoõng ủoồi thỡ laỏy ra khoỷi dung dũch thaỏy khoỏi lửụùng noự giaỷm ủi 14,3 gam. Cho thanh saột coự khoỏi lửụùng 50 gam vaứo dung dũch sau phaỷn ửựng treõn, khoỏi lửụùng thanh saột khoõng ủoồi nửừa thỡ laỏy ra khoỷi dung dũch, rửỷa saùch, saỏy khoõ caõn naởng 65,1 gam. Tỡm teõn kim loaùi hoaự trũ II.
Ngày 5/3/2015
 Bài tập về phương trình hóa học hóa học
 4. dạng toán Tăng giảm khối lượng ( tiếp)
* Làm tại lớp:
6. Nhuựng moọt thoỷi saột 100 gam vaứo dung dũch CuSO4 . Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch , saỏy khoõ caõn naởng 101,6 gam . Hoỷi khoỏi kim loaùi ủoự coự bao nhieõu gam saột , bao nhieõu gam ủoàng ? 
7.Cho moọt baỷn nhoõm coự khoỏi lửụùng 60 gam vaứo dung dũch CuSO4. Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch, saỏy khoõ caõn naởng 80,7gam. Tớnh khoỏi lửụùng ủoàng baựm vaứo baỷn nhoõm ?
8. Ngaõm moọt laự ủoàng vaứo dung dũch AgNO3. Sau phaỷn ửựng khoỏi lửụùng laự ủoàng taờng 0,76 gam . Tớnh soỏ gam ủoàng ủaừ tham gia phaỷn ửựng ?
9. Ngaõm ủinh saột vaứo dung dũch CuSO4. Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch, saỏy khoõ caõn naởng hụn luực ủaàu 0,4 gam 
a. Tớnh khoỏi lửụùng saột vaứ CuSO4 ủaừ tham gia phaỷn ửựng ?
b. Neỏu khoỏi lửụùng dung dũch CuSO4ủaừ duứng ụỷ treõn laứ 210 gam coự khoỏi lửụùng rieõng laứ 1,05 g/ml . Xaực ủũnh noàng ủoọ mol ban ủaàu cuỷa dung dũch CuSO4 ?
10. Cho 333 gam hoón hụùp 3 muoỏi MgSO4 , CuSO4 vaứ BaSO4 vaứo nửụực ủửụùc dung dũch D vaứ moọt phaàn khoõng tan coự khoỏi lửụùng 233 gam . Nhuựng thanh nhoõm vaứo dung dũch D . Sau phaỷn ửựng khoỏi lửụùng thanh kim loaùi taờng 11,5 gam . Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói muoỏi coự trong hoón hụùp treõn ?
* Làm ở nhà:
11. Cho baỷn saột coự khoỏi lửụùng 100 gam vaứo 2 lớt dung dũch CuSO4 1M. Sau moọt thụứi gian dung dũch CuSO4 coự noàng ủoọ laứ 0,8 M . Tớnh khoỏi lửụùng baỷn kim loaùi , bieỏt raống theồ tớch dung dũch xem nhử khoõng ủoồi vaứ khoỏi lửụùng ủoàng baựm hoaứn toaứn vaứo baỷn saột ?
12. Nhuựng moọt laự keừm vaứo 500 ml dung dũch Pb(NO3)2 2M . Sau moọt thụứi gian khoỏi lửụùng laự keừm taờng 2,84 gam so vụựi ban ủaàu . 
a.Tớnh lửụùng Pb ủaừ baựm vaứo laựZn, bieỏt raống lửụùng Pb sinh ra baựm hoaứn toaứn vaứo laự Zn.
b. Tớnh moàng ủoọ M caực muoỏi coự trong dung dũch sau khi laỏy laự keừm ra, bieỏt raống theồ tớch dung dũch xem nhử khoõng ủoồi ? 
Ngày 7/3/2015
4. dạng toán Tăng giảm khối lượng ( tiếp)
Trửụứng hụùp2 : Taờng giaỷm khoỏi lửụùng cuỷa chaỏt keỏt tuỷa hay khoỏi lửụùng dung dũch sau phaỷn ửựng
	a) Khi gaởp baứi toaựn cho a gam muoỏi clorua (cuỷa kim loaùi Ba, Ca, Mg) taực duùng vụựi dung dũch cacbonat taùo muoỏi keỏt tuỷa coự khoỏi lửụùng b gam. Haừy tỡm coõng thửực muoỏi clorua.
	- Muoỏn tỡm coõng thửực muoỏi clorua phaỷi tỡm soỏ mol (n) muoỏi.
ẹoọ giaỷm khoỏi lửụùng muoỏi clorua = a – b laứ do thay Cl2 (M = 71) baống CO3 (M = 60). 
	Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi: 
	Tửứ ủoự xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi.
b) Khi gaởp baứi toaựn cho m gam muoỏi cacbonat cuỷa kim loaùi hoaự trũ II taực duùng vụựi H2SO4 loaừng dử thu ủửụùc n gam muoỏi sunfat. Haừy tỡm coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi cacbonat.
	Muoỏn tỡm coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi cacbonat phaỷi tỡm soỏ mol muoỏi.
 (do thay muoỏi cacbonat (60) baống muoỏi sunfat (96)
Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi RCO3: 
Suy ra coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa RCO3.
* Bài tập vận dụng:
1. Coự 100 ml muoỏi nitrat cuỷa kim loaùi hoaự trũ II (dung dũch A). Thaỷ vaứo A moọt thanh Pb kim loaùi, sau moọt thụứi gian khi lửụùng Pb khoõng ủoồi thỡ laỏy noự ra khoỷi dung dũch thaỏy khoỏi lửụùng cuỷa noự giaỷm ủi 28,6 gam. Dung dũch coứn laùi ủửụùc thaỷ tieỏp vaứo ủoự moọt thanh Fe naởng 100 gam. Khi lửụùng saột khoõng ủoồi nửừa thỡ laỏy ra khoỷi dung dũch, thaỏm khoõ caõn naởng 130,2 gam. Hoỷi coõng thửực cuỷa muoỏi ban ủaàu vaứ noàng ủoọ mol cuỷa dung dũch A.
2. Hoaứ tan muoỏi nitrat cuỷa moọt kim loaùi hoaự trũ II vaứo nửụực ủửụùc 200 ml dung dũch (A). Cho vaứo dung dũch (A) 200 ml dung dũch K3PO4, phaỷn ửựng xaỷy ra vửứa ủuỷ, thu ủửụùc keỏt tuỷa (B) vaứ dung dũch (C). Khoỏi lửụùng keỏt tuỷa (B) vaứ khoỏi lửụùng muoỏi nitrat trong dung dũch (A) khaực nhau 3,64 gam.
a. Tỡm noàng ủoọ mol/l cuỷa dung dũch (A) vaứ (C), giaỷ thieỏt theồ tớch dung dũch thay ủoồi do pha troọn vaứ theồ tớch keỏt tuỷa khoõng ủaựng keồ.
b. Cho dung dũch NaOH (laỏy dử) vaứo 100 ml dung dũch (A) thu ủửụùc keỏt tuỷa (D), loùc laỏy keỏt tuỷa (D) roài ủem nung ủeỏn khoỏi lửụùng khoõng ủoồi caõn ủửụùc 2,4 gam chaỏt raộn. Xaực ủũnh kim loaùi trong muoỏi nitrat.
Ngày 12/3/2015
5. Dạng toán theo hiệu suất phản ứng 
Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng
H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%
 Lượng tổng số đã lấy
- Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm đã biết.
- Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy.
- Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100%
 Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.
- Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị đo.
* Bài tập vận dụng:
1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3.
2:a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 Kg SO3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
 b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2	
Hàm lượng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%	
3:Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
	 4Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chưa cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư.
5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.
6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là: Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
9. Tớnh khoỏi lửụùng H2SO4 95% thu ủửụùc tửứ 60 kg quaởng pirit neỏu hieọu suaỏt p/ ửựng laứ 85% ?
10. Duứng 150 gam quaởng pirit chửaự 20% chaỏt trụ ủieàu cheỏ H2SO4. ẹem toaứn boọ lửụùng axit ủieàu cheỏ ủửụùc hoứa tan vửứa ủuỷ m gam Fe2O3. Taỏt caỷ phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn, haừy 
a. Tớnh khoỏi lửụùng H2SO4 ủieàu cheỏ ủửụùc ?
b. Tớnh m ?
11. Tửứ 1 taỏn quaởng pirit chửaự 90% FeS2 coự theồ ủieàu cheỏ bao nhieõu lớt H2SO4 ủaọm ủaởc 98% (d = 1,84 g/ml) , bieỏt hieọu suaỏt trong quaự trỡnh ủieàu cheỏ laứ 80% ?
12. Trong coõng nghieọp ủieàu cheỏ H2SO4 tửứ FeS2 theo sụ ủoà sau:
	FeS2 SO2 SO3 H2SO4
a. Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng vaứ ghi roừ ủieàu kieọn.
b. Tớnh lửụùng axit 98% ủieàu cheỏ ủửụùc tửứ 1 taỏn quaởng chửựa 60% FeS2.
Bieỏt hieọu suaỏt cuỷa quaự trỡnh laứ 80%.
13. ẹieàu cheỏ HNO3 trong coõng nghieọp theo sụ ủoà:
	NH3 NO NO2 HNO3
a. Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng vaứ ghi roừ ủieàu kieọn.
b. Tớnh theồ tớch NH3 (ụỷ ủktc) chửựa 15% taùp chaỏt khoõng chaựy caàn thieỏt ủeồ thu ủửụùc 10 kg HNO3 31,5%. Bieỏt hieọu suaỏt cuỷa quaự trỡnh laứ 79,356%
* Đề thi HSG năm 2012 – TP BN
Ngày 14/3/2015
DẠNG	BIỆN LUẬN THEO TRỊ SỐ TRUNG BèNH
	( Phương phỏp khối lượng mol trung bỡnh)
Bài 1:Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 hyđroxit của 2 kim loại kiềm liờn tiếp vào H2O thỡ được 100 ml dung dịch X. Trung hũa 10 ml dung dịch X trong CH3COOH và cụ cạn dung dịch thỡ thu được 1,47 gam muối khan. 90ml dung dịch cũn lại cho tỏc dụng với dung dịch FeClx dư thỡ thấy tạo thành 6,48 gam kết tủa.Xỏc định 2 kim loại kiềm và cụng thức của muối sắt clorua.
 Giải:
Đặt cụng thức tổng quỏt của hỗn hợp hiđroxit là ROH, số mol là a (mol)
Thớ nghiệm 1:
mhh = = 0,8 gam 
ROH	+	CH3COOH 	đ CH3COOR	+	H2O	(1)
1 mol	1 mol
suy ra :	 ị ằ 33
vậy cú 1kim loại A > 33 và một kim loại B < 33
Vỡ 2 kim loại kiềm liờn tiếp nờn kim loại là Na, K
Cú thể xỏc định độ tăng khối lượng ở (1) : Dm = 1,47 – 0,8=0,67 gam
ị nROH = 0,67: ( 59 –17 ) = 
	ROH = ị = 50 –17 = 33 
Thớ nghiệm 2:
mhh = 8 - 0,8 = 7,2 gam
xROH	 	+ 	FeClx 	 đ 	Fe(OH)x ¯ 	+	xRCl 	(2)
 (+17)x	 	(56+ 17x)
	 7,2 (g)	 6,48 (g)
	suy ra ta cú: 	giải ra được x = 2
	Vậy cụng thức húa học của muối sắt clorua là FeCl2
Bài2: X là hỗn hợp 3,82 gam gồm A2SO4 và BSO4 biết khối lượng nguyờn tử của B hơn khối lượng nguyờn tử của A là1 đvC. Cho hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 vừa đủ,thu được 6,99 gam kết tủa và một dung dịch Y. 
a) Cụ cạn dung dịch Y thỡ thu được bao nhiờu gam muối khan
b) Xỏc định cỏc kim loại A và B
 Giải:a)A2SO4 	+	BaCl2 	đ BaSO4 ¯ 	+	2ACl
BSO4	+	BaCl2 	đ BaSO4 ¯ 	+	BCl2
Theo cỏc PTPƯ : 
Số mol X = số mol BaCl2 = số mol BaSO4 = 
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú:
 3,82 + (0,03. 208) – 6.99 = 3,07 gam
b) 	 
Ta cú M1 = 2A + 96 và M2 = A+ 97
Vậy : 	(*)
Từ hệ bất đẳng thức ( *) ta tỡm được :	15,5 < A < 30
Kim loại húa trị I thoả món điều kiện trờn là Na (23)
Suy ra kim loại húa trị II là Mg ( 24)
* Bài tập vận dụng:
1.Hoứa tan hoaứn toaứn 3,78 gam moọt kim loaùi M vaứo dung dũch HCl thu ủửụùc 4,704 lớt khớ H2 (ủktc) . Xaực ủũnh kim loaùi M ?
2. Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao .Sau phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn giảm 4,8g.Xác định công thức của oxit sắt đã dùng. 
BTVN:
Ngày 19/3/2015
DẠNG	BIỆN LUẬN THEO TRỊ SỐ TRUNG BèNH 
3.Khử hoàn toàn 23,2g một oxit của sắt (chưa rõ hoá trị của sắt )bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm đi 6,4g so với ban đầu . Xác định công thức của oxit sắt
4.Có một oxít sắt chưa rõ công thức , chia oxits này làm 2 phần bằng nhau :
 -Để hoà tan hết phần 1 phải cần 0,225 mol HCl .
 - Cho một luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 4,2g Fe .
Tìm công thức của oxit nói trên
5. Cho 4,48g một oxít kim loại hoá trị tác dụng hết với 7,84g axitsunfuric. xác định công thức oxít kim loại .
6. Cho 16 gam FexOy tác dụng với lượng vừa đủ 0,6 mol HCl. Xác định CT oxit sắt 
7: Coự 1 oxit saột chửa bieỏt.
- Hoaứ tan m gam oxit caàn 0,45 mol HCl .
- Khửỷ toaứn boọ m gam oxit baống CO noựng, dử thu ủửụùc 8,4 gam saột. Tỡm coõng thửực oxit.
8: Khửỷ hoaứn toaứn 4,06g moọt oxit kim loaùi baống CO ụỷ nhieọt ủoọ cao thaứnh kim loaùi. Daón toaứn boọ khớ sinh ra vaứo bỡnh ủửùng Ca(OH)2 dử, thaỏy taùo thaứnh 7g keỏt tuỷa. Neỏu laỏy lửụùng kim loaùi sinh ra hoaứ tan heỏt vaứo dung dũch HCl dử thỡ thu ủửụùc 1,176 lớt khớ H2 (ủktc). Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ oxit kim loaùi.
9.Hoứa tan hoaứn toaứn 3,6 gam moọt kim loaùi hoựa trũ II baống dung dũch HCl coự 3,36 lớt khớ H2 thoaựt ra ụỷ ủktc. Hoỷi ủoự laứ kim loaùi naứo ?
10. Hoứa tan 2,4 gam oxit cuỷa moọt kim loaùi hoựa trũ II caàn duứng 2,19 gam HCl. Hoỷi ủoự laứ oxit cuỷa kim loaùi naứo ?
11.Cho 10,8 gam kim loaùi hoựa tri III taực duùng vụựi dung dũch HCl dử thaỏy taùo thaứnh 53,4 gam muoỏi . Xaực ủũnh teõn kim loaùi ủoự.
12. A laứ oxit cuỷa nitụ coự phaõn tửỷ khoỏi laứ 92 coự tổ leọ soỏ nguyeõn tửỷ N vaứ O laứ 1 : 2. B laứ moọt oxit khaực cuỷa nitụ. ễÛ ủktc 1 lớt khớ B naởng baống 1 lớt khớ CO2 . Tỡm coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa A vaứ B ?
13.Hoứa tan hoaứn toaứn 1,44 gam kim loaùi hoựa trũ II baống 7.35g H2SO4. ẹeồ trung hoứa lửụùng axit dử caàn duứng 0.03 mol NaOH, Xaực ủũnh teõn kim loaùi ? 
 (bi ết H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O )
14.Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa A, bieỏt raống khi ủoỏt chaựy 1 mol chaỏt A caàn 6,5 mol oxi thu ủửụùc 4 mol CO2 vaứ 5 mol nửụực .
15. ẹoỏt chaựy m gam chaỏt A caàn duứng 4,48 lớt O2 thu ủửụùc 2,24 lớt CO2 vaứ 3,6 gam nửụực . Tớnh m bieỏt theồ tớch caực chaỏt khớ ủeàu dửụùc ủo ụỷ ủktc .
16. ẹoỏt chaựy 16 gam chaỏt A caàn 4,48 lớt khớ oxi (ủktc) thu ủửụùc khớ CO2 vaứ hụi nửụực theo tổ leọ soỏ mol laứ 1 : 2 . Tớnh khoỏi lửụùng CO2 vaứ H2O taùo thaứnh ?
17.Hoứa tan hoaứn toaứn 3,78 gam moọt kim loaùi M vaứo dung dũch HCl thu ủửụùc 4,704 lớt khớ H2 (ủktc) . Xaực ủũnh kim loaùi M ?
18.Hoứa tan hoaứn toaứn hoón hụùp 4 g hai kim loaùi A, B cuứng hoựa trũ II vaứ coự tổ leọ mol laứ 
! : 1 baống dung dũch HCl thu ủửụùc 2,24 lớt khớ H2 ( ủktc). Hoỷi A, B laứ caực kim loaùi naứo trong caực kim loaùi sau : Mg , Ca , Ba , Zn , Fe , Ni . 
(Bieỏt : Mg = 24 , Ca= 40 , Ba= 137 , Zn = 65, Fe = 56 , Ni = 58). 
BTVN:
19.Nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa 3 kim loaùi hoựa trũ 2 tổ leọ vụựi nhau theo tổ soỏ laứ 3 : 5 : 7 . Tổ leọ soỏ mol cuỷa chuựng trong hoón hụùp laứ 4 : 2 : 1 . Sau khi hoứa tan 2,32 gam hoón hụùp trong HCl dử thu ủửụùc 1,568 lớt H2 ụỷ ủktc . Xaực ủũnh 3 kim loaùi bieỏt chuựng ủeàu ủửựng trửụực H2 trong daừy Beketop (đều phản ứng được với HCl ).
 20. Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro ở đktc. Toàn bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở đktc.Tìm kim loại M và oxit của nó .
21. Moọt hoón hụùp kim loaùi X goàm 2 kim loaùi Y, Z coự tổ soỏ khoỏi lửụùng 1 : 1. Trong 44,8g hoón hụùp X, soỏ hieọu mol cuỷa A vaứ B laứ 0,05 mol. Maởt khaực nguyeõn tửỷ khoỏi Y > Z laứ 8. Xaực ủũnh kim loaùi Y vaứ Z.
Ngày 21/3/2015
LUYỆN ĐỀ 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 
Mụn : Húa học 8
Thời gian làm bài : 120 phỳt ( khụng kể phỏt đề)
Cõu 1 (2 điểm): Nguyờn tử X cú tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 16.
a. Tớnh số hạt mỗi lại của nguyờn tử X
b. Cho biết số electron tron mỗi lớp của nguyờn tử X
c. Tỡm nguyờn tử khối của X, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC
d. Tớnh khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyờn tử C là 1,9926 x 10-23 và C= 12 đvC
Cõu 2 (1,5 điểm): Lập phương trỡnh húa học cuả cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
a. Al + NH4ClO4 Al2O3 + AlCl3 + NO + H2O
b. HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 
c. CxHyOz + O2 CO2 + H2O 
Cõu 3 (2 điểm): 
a. Khớ A chứa 80% cacbon và 20% hidro; 1 lớt khớ A (đktc)nặng 1,34gam. Xỏc định cụng thức húa học của A?
b. Đốt một hợp chất trong khớ Y sinh ra khớ Cacbonic, hơi nước và khớ Nitơ. Cho biết nguyờn tố nào bắt buộc cú trong thành phần của Y? Nguyờn tố nào cú thể cú, cú thể khụng trong thành phần của Y? Giải thớch?
Cõu 4 ( 2,5 điểm) : 
a. Tớnh khối lượng Al2S3 tạo thành khi trộn 5,4g Al với 12 g S rồi đun núng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết sau phản ứng tạo ra 1 sản phẩm suy nhất.
b. Cú một hỗn hợp khớ gồm 15g NO và 2,2 g Hidro
b1. tớnh khối lượng của 1 mol hỗn hợp khớ trờn
b2. hỗn hợp khớ trờn nặng hay nhẹ hơn khớ Metan: CH4 bao nhiờu lần
Cõu 5 ( 2điểm): Dựng khớ CO để khử hoàn toàn 80g hỗn hợp 2 chất rắn gồm Fe2O3 và CuO, thu được hỗn hợp 2 kim loại và 57,2 gam khớ cacbonic theo sơ đồ phản ứng sau:
 Fe2O3 + CO Fe + CO2
 CuO + CO Cu + CO2
a. Tớnh thể tớch của khớ CO cần dựng và khối lượng hỗn hợp 2 kim loại thu được sau phản ứng ( thể tớch cỏc khớ được đo ở đktc)
b. Tớch phần trăm khối lượng Fe2O3 và CuO cú trong hỗn hợp ban đầu.
Đỏp ỏn:
Cõu 1 (2 điểm): a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p,e,n
Theo đề ta cú: p + e +n = 52 (1) p + e = n + 16 (2)
Lấy (2) thế vào (1): => n + n + 16 = 52 => 2n + 16 = 52  => n = (52-16) :2 = 18
Từ (1) => p + e = 52 – 28 = 34 Mà số p=số e => 2p = 34 => p = e= 34 : 2 = 17
Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 17,17 và 18
b) X là nguyờn tố Clo: Lớp1 cú 2e Lớp 2 cú 8e Lớp 3 cú 7e
c) Nguyờn tử khối của X là : 17 x 1,013 + 18 x 1,013 ≈ 35,5
d) Khối lượng tớnh bằng gam của 1 đvC là: (1,9926 x 10ơơ-23 ) : 12 = 0,16605 x 10-23 (g)
Khối lượng tớnh bằng gam của nguyờn tử X là : 0,16605x 10-23 x 35,5 = 5,89 x 10-23 (g)
Cõu 2 (1,5 điểm): a. 3Al + 3 NH4ClO4 → Al2O3 + AlCl3 + 3NO + 6 H2O 
 b. 16HCl + 2 KMnO4 → 2KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O 
 c. CxHyOz + ( x+ y/4 - z/2) O2 → x CO2 + (y/2) H2O 
Cõu 3 (2 điểm):  a. 22,4 lớt khớ A (1 mol) khớ A nặng: 1,34 x 22,4= 30 (g)
Khối lương của mỗi nguyờn tố trong 1 mol khớ A là:
 mC = (80x 30) :100 = 24 (g) mH = 30 – 24= 6 (g)
Số mol của mỗi nguyờn tố trong 1 mol hợp chất là :
- nC = 24 : 12 = 2 (mol) ; nH = 6 : 1 = 6 (mol). Vậy cụng thức húa học của A là : C2H6
b. Nguyờn tố bắt buộc phải cú trong thành phần của Y là C,H,N vỡ ở sản phẩm sinh ra cú cỏc nguyờn tố này nờn ở chất tham gia phản ứng phải cú cú nguyờn tố C,H,N
 Nguyờn tố O cú thể cú, cú thể khụng trong thành phần của Y vỡ ở sản phẩm cú O nhưng ở chất tham gia phản ứng cũng tỏc dụng với khớ Oxi.
Cõu 4 ( 2,5 điểm) :  a/ nAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol) nS = 12 : 32 = 0,375 (mol)
 2Al + 3S → Al2S3 
 2mol 3mol 1mol
 0,2mol 0,375mol ?
Cú tỉ lệ : (0,2 / 2 ) < ( 0,375/ 3) nờn S thừa sau phản ứng. Vậy Al2S3 được tớnh theo Al
 nAl2S3= 0,2 x1 :2 = 0,1(mol). Vậy khối lượng Al2S3 tạo thành là : 0,1 x 150 = 15 (g)
b/ nNO = 15 : 34 = 0,441 (mol) ; nH2 = 2,2 : 2 = 1,1 (mol) ; nhh = 0,441 + 1,1 = 1,541 (mol)
Mhh = ( 15 + 2,2) : 1,541 = 11,16 (g/mol) dhh/ CH4 = 11,16 : 16 = 0,6975 (lần)
Vậy hỗn hợp nhẹ hơn khớ metan 0,6975 lần
Cõu 5 ( 2điểm): nCO2 = 57,2 : 44= 1,3 (mol). Gọi x,y lần lượt là số mol của Fe2O3 và CuO
 Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
 x mol 3x mol 2xmol
 CuO + CO → Cu + CO2 
 ymol ymol ymol
a/ Ta cú : 160x + 80y = 80 ; 3x + y = 1,3 ; 160x + 80y = 80 (1) ; 240x + 80y = 104 (2)
Lấy (2) trừ (1): 80x = 24 => x = 24 : 80 = 0,3 ; Từ (1) => y = (80 – 160 x 0,30) : 80 = 0,4
Theo PTHH(1): nCO = 3nFe2O3 = 3x= 3x 0,3 = 0,9 mol; PTHH(2): nCO = nCuO = y= 0,4 mol
VCO = (0,9 + 0,4 ) x 22,4 = 29,12 (lớt)
 PTHH(1): nFe = 2nFe2O3 = 2x = 2x 0,3 = 0,6 (mol) ; PTHH(2): nCu= nCuO = y= 0,4 mol
 Vậy k.lượng 2 kim loại thu được sau phản ứng là : mhh = (0,6 x 56 ) + ( 0,4 x 64) = 59,2(g)
b/ n Fe2O3 = x = 0,3 mol nCuO = y= 0,4 mol m Fe2O3 = 0,3 x 160 = 48 (g)
 mCuO = 0,4 x 80 = 32 (g) ; % m Fe2O3 = (48x100% ): (48 + 32) = 60 %
 %mCuO = 100% - 60% = 40%
Ngày 26/3/2015
LUYỆN ĐỀ 2
 Mụn hoỏ học 8 (Thơỡ gian: 120 phỳt)
Cõu1: (4 điểm) 
Chọn cỏc chất và hệ số thớch hợp để hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 
a- KMnO4 .. +  + O2
b- Al + .  + H2 
c- SO3 + .. H2SO4
d- K + . KOH + .
Hóy cho biết mỗi phản ứng trờn thuộc loại phản ứng gỡ?
Cõu 2(2 điểm)
Nguyờn tử của nguyờn tố hoỏ học X cú tổng cỏc hạt prụton , electron , nơtron bằng 58 , trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 18 hạt. Xỏc định tờn của nguyờn tố X.
Cõu 3(2 điểm)
Cú 4 lọ mất nhón đựng cỏc khớ sau : oxi, nitơ, khụng khớ, khớ cacbonic. Nờu phương phỏp hoỏ học để nhận biết cỏc khớ trong mỗi lọ.
Cõu 4(4 điểm)
Khử hoàn toàn 24 g một hỗn hợp cú CuO và FexOy bằng khớ H2 , thu được 17,6 g hai kim loại.Cho toàn bộ hai kim loại trờn vào dd HCl dư ,thu được 4,48 lớt H2 (đktc). Xỏc định cụng thức oxit sắt.
Cõu 5(2điểm)
Hoà tan 246 gam muối FeSO4.7H2O vào nước thu được 1122 gam dung dịch . Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Cõu 6(2điểm)
Trong thành phần 2 mol một oxit của cacbon cú chứa 1,2.1024 nguyờn tử cacbon và 2,4.1024nguyờn tử oxi .Tỡm cụng thức hoỏ học của oxit đú.
Cõu 7( 4điểm)
Cho V lớt hỗn hợp khớ gồm CO và H2 (ở đktc).Chia V lớt hỗn hợp khớ thành 2 phần bằng nhau.
Đốt chỏy phần 1 bằng khớ oxi sau đú dẫn sản phẩm đi qua bỡnh đựng nước vụi trong dư thu được 10gam chất kết tủa trắng 
Phần 2 cho đi qua bột CuO núng phản ứng xong thu được 9,6gam kim loại Cu.
Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học xảy ra?
Tớnh V
Tớnh thành phần phần trăm theo thể tớch của cỏc chất trong hỗn hợp ban đầu.
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Cõu
 Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
a- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2( Phản ứng phõn huỷ)
b- 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2( Phản ứng thế)
c- SO3 + H2O	H2SO4 ( Phản ứng húa hợp)
d- 2K + 2H2O 2KOH + H2 ( Phản ứng thế)
Theo bài ra ta cú: p + e + n =58
 2p + n = 58(1)
Mặt khỏc ta cú: 2p - n = 18(2) 
Từ (1) và (2) ta cú p = 19 , n = 20
Vậy X là nguyờn tố Kali ( K)
Cho mẫu than hồng lần lượt vào miệng cỏc ống nghiệm . Chất khớ nào làm mẫu than hồng bựng chỏy là oxi, khớ nào làm mẫu than hồng tắt là nitơ và khớ cacbonic, trường hợp làm than hồng chỏy nhưng khụng bựng chỏy sỏng như khi cho vào oxi là khụng khớ.
Lần lượt dẫn hai khớ nitơ và khớ cacbonic qua dd nước vụi trong dư khớ nào làm nước vụi trong vẫn đục là khớ CO2 khớ khụng làm đục nước vụi trong là N2.
 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Cỏc PTHH: CuO + H2 Cu + H2O (1)
 FexOy + yH2 xFe + yH2O (2)
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3)
 nH2 = = 0,2 (mol)
Theo PTHH (3): nFe = nH2 = 0,2mol
Khối lượng Fe là: mFe = 0,2 x 56 = 11,2(g)
Khối lượng Cu tạo thành là :
 mCu = 17,6 - 11,2 = 6,4 (g)
nCu = = 0,1(mol)
Theo PTHH (1) : nCuO = nCu = 0,1 mol
Theo PTHH(2): nFexOy = nFe = mol
Theo bài ra ta cú: 0,1 x 80 + ( 56x + 16y) = 24
 = 
Vỡ x,y là số nguyờn dương và tối giản nhất nờn : x= 2 và y = 3
Vậy CTHH là : Fe2O3
Trong 278g FeSO4 .7H2O cú 152g FeSO4
 246g xg
 x = = 134,5036(g)
 C% = x 100% = 11,987%
Số mol nguyờn tử cacbon là : 1,2.1024 : 6.1023 = 2(mol)
 Số mol nguyờn tử oxi là : 2,4.1024 : 6.1023 = 4(mol)
Vậy trong 2mol oxit của cacbon cú 2mol nguyờn tử C và 4mol nguyờn tử O 
Hay trong 1 phõn tử oxit cú 1 nguyờn tử C và 2 nguyờn tử O
Vậy CTHH của oxit là: CO2
a. PTHH: 2CO + O2 2CO2 (1)
 2H2 + O2 2H2O (2)
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)
 CO + CuO Cu + CO2 (4)
 H2 + CuO Cu + H2O (5)
 b. 

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG hoa 8_12239903.doc