Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2014 - 2015 môn: Đại số lớp 11

 Câu 1: (3,5 điểm ).

a) Tìm tập xác định của hàm số sau:

b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:

c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:

 Câu 2: (6,5 điểm).

Giải các phương trình lượng giác sau:

 

doc 8 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2014 - 2015 môn: Đại số lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2014-2015
Môn: ĐẠI SỐ - Lớp: 11 (THPT)	
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 29/9/2014.
 (Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 02 câu)
 Câu 1: (3,5 điểm ).
a) Tìm tập xác định của hàm số sau:
.
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
	.
 Câu 2: (6,5 điểm). 
Giải các phương trình lượng giác sau:
-------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------
Họ tên thí sinh:...........................................................SBD:................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA I TIẾT
Năm học 2014-2015
Môn: ĐẠI SỐ - Lớp: 11	
Ngày kiểm tra: 29 /9/2014
 (Hướng dẫn chấm kiểm tra có 02 trang, gồm 03 câu)
 A. Hướng dẫn chung. 
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định. 
2. Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra. 
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm như sau: lẻ 0,25 điểm làm tròn thành 0,3 điểm; lẻ 0,75 điểm làm tròn thành 0,8 điểm. 
Câu
Nội dung
Thang điểm
1
(3,5 điểm)
a)(1,25 điểm) 
 Hàm số xác định khi và chỉ khi: 
Tập xác định của hàm số : 
b)(1,25 điểm) 
Tập xác định của hàm số: 
Với mọi , ta có:
 . 
 Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
c)(1 điểm)
Tập xác định của hàm số: 
Mặt khác: ; sin0=0, 
Vậy: 
Ghi chú: Yêu cầu xác định ít nhất 1 giá trị của x tương ứng GTLN, GTNN của y.
0,5x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
/
0,25
0,25
0,25x2
2
(6,5 điểm)
a)(1,5 điểm) 
Ta có: 
0,25x2
0,25x4
b)(2,0 điểm) 
Ta có: 
c)(2,0 điểm) 
d)(1 điểm) 
Ta có
Pt có các nghiệm: 
;; 
0,25
0,25x3
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25+0.5
0,25x4
0,25
0,25
0,25
0,25
 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng đều được hưởng trọn điểm của câu.
	GV ra đề
 Mai Thị Bích Thủy
Đề kiểm tra thử tập trung 1 tiết ĐS11 lần 1(ngày.../9/2015)
 Câu 1: (3,5 điểm ).a) Tìm tập xác định của hàm số sau: .
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: .
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: .
 Câu 2: (6,5 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
 Đề 2. Câu 1: (3,75 điểm ).a) Tìm tập xác định của hàm số sau:
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:.
 Câu 2: (6,25 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: 
Đề 3. Câu 1 (3.0 điểm) Tìm tập xác định hàm số : b.Xét tính chẳn lẻ hàm số: 	
c.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số: 
Câu 2 (7.0 điềm) Giải các phương trình sau: 
Đề 4.Câu 1. (3,5 điểm a) Tìm tập xác định của hàm số : b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Câu 2. (6,5 điểmGiải các phương trình lượng giác sau : 
ĐS. 2. 
 Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
 a. 
 b. 
 c.
d.
Vậy hàm số trên là hàm số lẻ. Vậy GTLN bằng 9 tại GTNN bằng 5 tại a.
 b.
 c. d. 
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
 khi 
 khi 
Câu
Nội dung
điểm
1
(3,5 điểm)
a)(1,25 điểm) Hàm số xác định khi và chỉ khi: 
Tập xác định của hàm số : 
b)(1,25 điểm) Tập xác định của hàm số: 
Với mọi , ta có: . 
 Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
c)(1 điểm)Tập xác định của hàm số: 
Mặt khác: ; sin0=0, 
Vậy: 
0,5x2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
/
0,25
0,25
0,25x2
2
(6,5 điểm)
a)(1,5 điểm) Ta có: 
0,25x2
0,25x4
b)(2,0 điểm) 
Ta có: 
c)(2,0 điểm) 
d)(1 điểm) Pt có các nghiệm: 
;; 
0,25
0,25x3
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25+0.5
0,25x4
0,25
0,25
0,25
0,25
1.Tìm tập xác định của hàm số
a.(X là biểu thức chứa x)
*ĐK: rồi chuyển vế tìm x
**KL: TXĐ D=
b. 
*ĐK: rồi chuyển vế tìm x
**KL:TXĐ D=
c. Các trường hợp khác có dạng tử và mẫu; tử và mẫu trong căn thức thì ĐK là mẫu khác 0, chuyển vế rồi áp dụng ct:
*
*
*
*
2.Xét tính chẵn lẻ của hàm số
B1.Tìm tập xác định D
B2. Với thì và 
xét f(-x)=....=...=f(x) : KL: hàm số chẵn
nếu f(-x)=...= - f(x): KL: hàm số lẻ.
Chú ý:
*sin(-X)=-sinX (còn dấu -)
*cos(-X)=cosX (mất dấu -)
3.Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Dựa vào tập giá trị của
rồi biến đổi bất đẳng thức giống hsố ban đầu
Chú ý: 
4.Phương trình lượng giác cơ bản
a.
b.
c.
d.
(sin bù, cos đối, tan và cot pi)
Chú ý:Chỉ sử dụng 1 đơn vị độ hoặc radian. Các trường hợp đặc biệt:
*
*
*
5.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
a.Dùng công thức hoặc (đk)để chuyển về pt đối với một hàm số lượng giác
b.Đối với dạng 
chia cả hai vế pt cho sau khi xét TH 
b.Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Dùng ct
với 
6.Công thức nhân đôi, hạ bậc
*sin2X=2.sinX.cosX
*cos2X=2cos2X-1=1-2sin2X
*
*
và dùng ct đưa về pt bậc 2 theo tanX
BTCB. 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a. b. 
c. d.
d. e*. 
f*.
ĐS. 1.TXĐ a.
b.
c.
e*....
2.Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a.
b.
c.
d.
ĐS.2.a.hàm số lẻ;b.chẵn, c.chẵn,.
3.Giải các phương trình sau
a.
b.
c.
d.
ĐS. 3. dùng ct pt lg cơ bản
a.
b.
c.
4.Giải pt sau
a.
b.
c.
d.
e.
f.
5.Giải
a.
b.
c.
d.
ĐS4.a.
b.
c.
d.
6.Giải
a.
b.
c.
d.
ĐS6. a.(hạbậc)
b.(hđthứccb)
c.
d.
ĐS5.a.b. c.;d. 
7.Tìm GTLN, GTNN của các hàm số
a.
b.
c.
d.
e.
ĐS7. a.max=5,min=-1; b.max=1, min=; c.max=, d.max=3; min=-2; e.min=-5; mx=5
Công thức biến tổng thành tích, tích thành tổng:
8. Giải
a.
b.
c.
d.
ĐS8. a.; b.c. 
d. 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_I_Ham_so_luong_giac_va_Phuong_trinh_luong_giac.doc