Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 63, 64

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.

2. Kĩ năng:

 Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng,tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. .

 3. Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

 

doc 5 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Trường THCS DTNT Sơn Tây - Tiết 63, 64", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 	 	 Ngày soạn : 02/01/2015
Tiết 63 	 Ngày giảng: 07/01/2015
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
	Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa. 
2. Kĩ năng: 
	Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng,tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.	.
 3. Thái độ: 
	Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính toán, học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. 
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (8 phút): Kiểm tra bài cũ
GV: Viết công thức tổng quát các tính chất của phép nhân số nguyên ?
Bài tập 92a. 
Tính: (37- 17) . (- 5) +23. (- 13- 17) 
Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
a/(- 5) . (- 5) . (- 5) . (- 5) . (- 5) 
 b/(- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3) . (- 3) . (- 3) 
GV: Nhận xét và cho điểm
HS: Viết dạng tổng quát
Bài tập 92a
(37- 17) . (- 5) +23. (- 13- 17) 
= 20. (- 5) + 23. (- 30) 
= - 100 - 690 = - 790 
a/ (- 5) 5 
b/ (- 2) 3 . (- 3) 3	
Hoạt động 3 (29 phút): Luyện tập
GV. Cho hs lên chữa bài 92b: (-57) . (67 - 34) - 67. (34 - 57) 
GV. Ta có thể giải bài này như thế nào ?
GV. Có thể giải cách nào nhanh hơn? Làm như vậy dựa trên cơ sở nào ?
GV. Ghi đề bài 96:
Tính a) 237. (- 26) +26. 137
b) 63. (- 25) +25. (- 23) 
Vận dụng tính chất nào để tính nhanh?
GV. Treo bảng phụ bài 98: Để tính giá trị biểu thức ta làm thế nào?
GV. Khi thay các giá trị đã cho vào biểu thức hãy dự đoán dấu của từng biểu thức?
GV. Hãy thảo luận nhóm bàn? 
GV. Cho hs đọc đề bài 95 Giải thích tại sao(- 1) 3 = - 1 Có còn số nguyên nào khác mà lập phươngcủa nó cũng bằng chính nó ?
GV. Treo bảng phụ bài 100 Giá trị của tích m. n2 với m = 2, n = - 3 là số nào ? Giải thích ?
A. (- 18) ,B . 18 ,C(- 36) ,D. 36. 
GV. Cho hs hoạt đông nhóm bài 141sbt (banûg phụ) 
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. 
(- 8) . (- 3) . (+125)
HS. Có thể thực hiện trong ngoặc trước . 
(-57).33 - 67.23 
= -1881+1541
= - 340
HS. Cách 2:
- 57. 67- 57. (- 34) - 67. 34- 67. (- 57) 
= - 34. (57- 67) 
= - 340
HS. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hai hs lên bảng: 
a) 26(- 237+137) =26. (- 100) 
= - 2600
b) 25. (- 63 - 23) 
= 25. (- 86) 
= - 2150
HS. Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức rồi tính. 
HS. Dấu của 2 biểu thức đều là dấu trừ vì thừa số nguyên lẻ
HS. (- 125) . (- 13) . (- 8) = - 1300 ;
(- 1) . (- 2) . (- 3) . (- 4) . (- 5) . 20
= - 2400
HS. (- 1) 3 = (- 1) . (- 1) . (- 1) =- 1
Có 13=1, 03 =0
HS. m. n2 =2. (- 3) 2 =2. 9 =18
Chọn B
HS Hoạt động theo nhóm 
(- 8) . (- 3) . (+125) = (- 2) . 
(- 2) . (- 2) . (- 3) . (- 3) . (- 3) . 5. 5. 5 = 303
Bài 92b: Cách khác:
(- 57) . (67- 34) - 67. (34- 57) 
= - 57. 67- 57. (- 34) - 67. 34- 67. (- 57) 
= - 34. (57- 67) 
 = - 340
Dạng 1:Tính giá trị của biểu thức
Bài 96:
Tính a) 237. (- 26) +26. 137
=26(- 237+137) 
=26. (- 100) = - 2600
b) 63. (- 25) +25. (- 23) 
=25. (- 63- 23) = 25. (- 86) 
= - 2150
Bài 98 :
Tính giá trị biểu thức. 
a) Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức, ta được:
(- 125) . (- 13) . (- 8) = - 1300 
b) Thayb = 20 vào biểu thức (- 1) . (- 2) . (- 3) . (- 4) . (- 5) . b ta được: 
(- 1) . (- 2) . (- 3) . (- 4) . (- 5) . 20
= - 2400
Dạng 2:Luỹ thừa
Bài 95: (- 1) 3 = (- 1) . (- 1) . (- 1) =- 1. Có 13=1, 03 = 0
Bài 100: m. n2 =2. (- 3) 2 =2. 9 =18. Chọn B
Bài 141 sbt
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. 
 (- 8) . (- 3) . (+125) =(- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3) . (- 3) . (- 3) . 5. 5. 5 = 303
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố
GV. Nêu cách xác định dấu của tích?
GV. Để tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
GV. Để tính nhanh hợp lí tavận dụng tính chất nào?
Hướng dẫn: 
Bài 97: Không cần tính toán chỉ cần xác định dấu của tích. 
Bài 99: Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ. 
HS. Tích có chẵn thừa số âm à dấu +. Tích có lẻ thừa số âm à dấu - 
HS. Trả lời. 
HS. Giao hoán, kết hợp và phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt động 5 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 97,99 sgk và HSG :143;144;146sbt 
Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên , tính chất chia hết của một tổng. 
Tuần 22 	 	 Ngày soạn : 10/01/2015
Tiết 64 	 Ngày giảng: 13/01/2015
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”. 
Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho”. 
2. Kĩ năng: 
Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: 
Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
Rèn ý thức học tập, khả năng liên hệ với kiến thức đã học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 3 (20 phút) : Bội và ước của một số nguyên
GV. Cho HS làm bài tập ?1 trên phiếu học tập 
GV. Thu phiếu học tập sửa những sai sót của HS. 
GV. Em nhận xét xem 1 và 6; 2 và 3;là gì của 6? Vậy 2 số nguyên đối nhau cùng là bội hoặc ước của một số nguyên. 
GV. Nhắc lại khái niệm chia hết trong N? 
GV. Tương tự phát biểu khái niệm chia hết trong Z
GV. - 10 có phải là bội của –5 ?
Vì sao ?
GV. - 10 còn là bội của những số nào?
GV. Cho hs trả lời ?3
GV . Giới thiệu phần chú ý sgk
GV. Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0?
GV. Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào?
GV. Tại sao 1 và - 1 là ước của mọi số nguyên?
GV. Cho hs đọc ví dụ 2
GV. Nêu cách tìm ước và bội của 1 số nguyên ?
Lưu ý :Nếu a M b thì - aM b
 và aM- b
HS. Làm vào phiếu học tập:
6 = 1. 6 = 2 . 3 = (-1) . (-6)
 = (- 2) . (- 3) 
- 6 = (- 1) . 6 = 2. (- 3) 
= 3. (- 2) 
HS. 1 và 6; 2 và 3;là ước của 6
HS. aM b Û a = b . q ; 
(b ¹ 0 ; a,b,q Î N) 
HS. Phát biểu khái niệm chia hết như sgk
HS. - 10 là bội của –5 
vì : –10 = (- 5) . 2
HS. - 10 là bội của 5 
vì : –10 = 5. (- 2) ; còn là bội của 1; - 1;2; - 2 ; - 5 ; 5 ; 10 ; - 10
HS. Bội của 6; -6 là 0; 
Ước của 6;(- 6) là
HS. Đọc chú ý sgk
HS. Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0. 
HS. Vì theo điều kiện phép chia , số chia luôn khác 0. 
HS. Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và - 1. 
HS. Đọc ví dụ 2
HS. *Chia số đó cho ±1 ; ± 2 ; ± 3± a xem a chia hết cho những số nào, số đó là ước của a. 
*Nhân số đó lần lựơt với 0 ; ± 1 ; ± 2 ; ± 3 
1) Bội và ước của một số nguyên
aM b Û a = b . q ; 
(b ¹ 0 ; a, b, q Î Z) 
Ví dụ:
- 10 là bội của –5 
vì –10 = (- 5) . 2
Cách tìm ước và bội của 1 số nguyên:
* Chia số đó cho ±1 ; ± 2 ; 
± 3± a xem a chia hết cho những số nào, số đó là ước của a. 
* Nhân số đó lần lượt với 0 ; ± 1 ; ± 2 ; ± 3 
Hoạt động 4 (22 phút): Củng cố
Bài 101 
- GV cho hs tìm hiểu . 
Gv gọi 2 hs trình bày bài giải 
GV cho hs nêu cách tìm ước ; bội của một số ; có gì khác so với tìm bội , ước của số tự nhiên . 
b) Tìm số nguyên x biết : 
 - 2 . x = - 5 + 3 
 4. x = - 4 . ( - 5 ) 
GV gọi 2 hs tình bày . 
c) GV chốt lại :
- Tính cộng ; trừ ; nhân hai số nguyên . 
- Tìm ước ; bội các sốnguyên
HS. Nhắc lại cách tìm ước và bội của một số nguyên?
GV. Treo bảng phụ cho hs trả lời bài 101; bài 102/97
GV. Cho hs hoạt động nhóm bài 105/97sgk
GV. Kiểm tra kết quả của từng nhóm, cho nhận xét . 
Một hs đọc bài 101 . 
Hai hs trình bày bài giải . 
 Hs bổ sung . 
HS nhắc lại cách tìm . 
Hs so sánh . 
Hai hs giải trên bảng 
Hs giải vào vở 
Hs bổ sung
HS ghi nhớ 
HS. Nhắc lại. 
HS. Nêu kết quảbài 101: 5 bội của 3 và -3 la ø0;3;
- 3;6;- 6. 
Bài 102: 
Ư(-3)=í-1;1- 3;3ý
Ư(11) =í- 1;1; 11;- 11ý
Ư(- 1) =í- 1;1ý
HS. Hoạt động nhóm trong 4 phút (mỗi nhóm 2 bàn) 
HS. Nhận xét . 
BÀI 101
Tìm 5 bội của - 3 
Tìm các ước của - 3 ; - 1
- 2 . x = - 5+ 3
- 2 . x = - 2
 X = 1
Hoạt động 5 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 103 ;104 ;106 trang 97 sgk, HSG:154,157/73 SBT
Chuẩn bị để tiết sau ôn tập chương II đã học

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 63.64.doc