Tiết 23: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nông Thế Hanh

* Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem:

 Số 712 có chia hết cho 3 không?

Gi¶i: 712 = (7+1+2) + (số chia hết cho 9)

= 10 + (số chia hết cho 3)

Số 712 không chia hết cho 3 vì một số hạng chia hết cho 3 còn một số hạng không chia hết cho 3.

 

ppt 14 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1143Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 23: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nông Thế Hanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gi¸o dơc s¬n ®éngTr­êng THCS cÈm ®µnnhiƯt liƯt chµo mõngGV: N«ng thÕ hanhKIỂM TRA BÀI CŨKh«ng tÝnh tỉng, xÐt xem c¸c tỉng sau:a) 124 +90 Cã chia hÕt cho 2 kh«ng ?b) 580 + 75 Cã chia hÕt cho 5 kh«ng ?c) 81 + 378 Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ???1. NhËn xÐt në ®Çu*Nhận xét:Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.Tiết 23: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9100.a + 10.b + c= (99+1).a + (9+1).b + c= 99.a + a + 9.b + b + c= (a+b+c) + (99.a + 9.b) = (tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9)- VD: Xét số = = (a+b+c) + (9.11.a + 9.b)2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9* VD1: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem:Số 621 có chia hết cho 9 không?= 9 + (số chia hết cho 9)Số 621 chia hết cho 9 vì cả hai số hạng đều chia hết cho 9.621 = (6+2+1) + (số chia hết cho 9)Giải:NX: Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.1. NhËn xÐt në ®ÇuTiết 23: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9VD 2: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem:Số 712 có chia hết cho 9 không?= 10 + (số chia hết cho 9)Số 712 không chia hết cho 9 vì một số hạng chia hết cho 9 còn một số hạng không chia hết cho 9. * KL 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9Giải: 712 = (7+1+2) + (số chia hết cho 9)2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9 * KL 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9NX: Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.1. NhËn xÐt në ®ÇuTiết 23: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9* Dấu hiệu: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 92. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9NX: Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.1. NhËn xÐt në ®ÇuTiết 23: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9?1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9? 621 ; 1205 ; 1327 ; 6354Giải:6354 9 Vì 6+3+5+4 = 18 9MM621 9 Vì 6+2+1 = 9 9MM1205 9 Vì 1+2+0+5 = 8 9MM1327 9 Vì 1+3+2+7 = 13 9MM3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3* Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem: Số 621 có chia hết cho 3 không?= 9 + (số chia hết cho 3)Số 621 chia hết cho 3 vì cả hai số hạng đều chia hết cho 3.Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3621 = (6+2+1) + (số chia hết cho 9)Giải:NX: Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.* Kết luận 1:* Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem: Số 712 có chia hết cho 3 không?= 10 + (số chia hết cho 3)Số 712 không chia hết cho 3 vì một số hạng chia hết cho 3 còn một số hạng không chia hết cho 3.Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3Gi¶i: 712 = (7+1+2) + (số chia hết cho 9)NX: Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.* Kết luận 2:* Dấu hiệu: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3Giải :?2: Điền vào dấu * để được số * Dấu hiệu: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3Để khiM(1+ 5+ * +7) 3M=> (13+ * ) 3mà * là chữ số=> * { 2; 5; 8 }Vậy * { 2; 5; 8 }Ví dụ: số 384 chia hết cho 4Ví dụ: số 13175 chia hết cho 25Ví dụ: số 25104 chia hết cho 8Ví dụ: số 34250 chia hết cho 125BCA2011123456789100Hết giờCâu 1) Số 7380 chia hết cho số nào?DBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM359C¶ ba sè trªnBCA2011123456789100Hết giờCâu 2) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.DBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1230321013503105BCA2011123456789100Hết giờCâu 3) Trong 4 phát biểu sau đây, cĩ một phát biểu sai. Hãy chỉ ra câu sai đĩ.DBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMSố 4363 chia hết cho 3.Số 2139 chia hết cho 3.Số 5436 chia hết cho 9.Số 7641 chia hết cho 9.

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 12 - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nông Thế Hanh - Trường THCS Cẩm Đàn.ppt