Tiết 47, Bài 4: Số trung bình cộng - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1) Kiến thức: - HS hiểu được cách tính số trung bình cộng theo công thức. Biết sử dụng số trung bình cộng làm đại diện cho một dấu hiệu trong trường hợp so sánh hai dấu hiệu cùng loại.

 2) Kỹ Năng: -Tính được số trung bình cộng. Biết tìm được mốt của dấu hiệu và thấy được ý nghĩa của mốt.

 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận

II. Chuẩn Bị:

- GV: Máy tính cầm tay.

- HS: Máy tính cầm tay, xem trước bài mới.

III. Phương Pháp Dạy Học:

 - Trực quan, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 47, Bài 4: Số trung bình cộng - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22
Tiết: 47
Ngày Soạn: 18/01/2015 Ngày Dạy: 21/01/2015
§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục Tiêu:
	1) Kiến thức: - HS hiểu được cách tính số trung bình cộng theo công thức. Biết sử dụng số trung bình cộng làm đại diện cho một dấu hiệu trong trường hợp so sánh hai dấu hiệu cùng loại.
	2) Kỹ Năng: -Tính được số trung bình cộng. Biết tìm được mốt của dấu hiệu và thấy được ý nghĩa của mốt.
 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
- GV: Máy tính cầm tay. 
- HS: Máy tính cầm tay, xem trước bài mới.
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Trực quan, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm 	
IV. Tiến Trình Bài Dạy: 
1. Ổn định lớp: (1’)7A1..
 7A2
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
- GV: Giới thiệu VD như trong SGK.
- GV: Thực hiện theo từng bước cho HS theo dõi.
- GV: Từ bài toán trên, GV giới thiệu công thức tính số trung bình cộng.
- HS: Đọc VD.
- HS: Chú ý theo dõi.	
- HS: Chú ý theo dõi.
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu: 
a. Bài toán:
Điểm số (x)
Tần số(n)
Các tích (x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
N = 40
Tổng: = 250
b. Công thức:
 là số trung bình cộng
x1, x2, , xk là k giá trị khác nhau
n1, n2, , nk là k tần số tương ứng
N là số các giá trị
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
- GV: Cho HS thảo luận bài tập ?3.
- GV: Sau khi làm xong bài tập ?3, GV cho HS so sánh kết quả bài kiểm tra giữa hai lớp 7A và 7C.
Hoạt động 3: (5’)
- GV: Từ việc so sánh hai chất lượng hai bài kiểm tra của hai lớp, GV giới thiệu ý nghĩa của số TBC.
- GV: Giới thiệu một số chú ý như trong SGK.
Hoạt động 4: (10’)
- GV: Giới thiệu VD như trong SGK.
- GV: Từ VD, GV rút ra thế nào là mốt của dấu hiệu.
- GV: Yêu cầu HS cho biết ở hai bài tập ở phần 1, M0 = ?
- HS: Thảo luận làm bài tập ?3 theo hướng dẫn của giáo viên.	
- HS: So sánh.
- HS: Chú ý theo dõi
- HS: Đọc chú ý.
- HS: Đọc VD SGK.
- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: M0 = 7; M0 = 8
?3: 
Điểm số (x)
Tần số(n)
Các tích (x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N = 40
Tổng: = 267
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
Số trung bình cộng thường được dùng “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Chú ý: SGK
3. Mốt của dấu hiệu: 
VD: (SGK)
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu: M0 
VD: ở VD trên, M0 = 39
 4. Củng Cố: (2’)
 	- GV nhắc lại cách tính số TBC và cách tìm mốt của dấu hiệu.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- LÀm bài tập14, 15.
 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 4. Số trung bình cộng - Nguyễn Văn Giáp - Trường THCS Đạ Long.doc