I . Mục tiêu .
1. Kiến thức .
Nắm đợc axit cacbonic là axit yếu , không bền .
Nắm đợc tính tan của một số muối cacbonat và các axit mạnh hơn tạo thành CO2 và ứng dụng của một số muối cacbonat .
Biết đợc chu trình của cacbon trong tự nhiên để khảng định vật chất chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác chứ không bị mất đi .
2. Kĩ năng .
Rèn kĩ năng quan sát và t duy .
II. Chuẩn bị .
Gv : Nội dung bài dạy
Tranh phóng to hình 3-16 và 3-17 .
Đèn chiếu
Giấy trong , bút dạ
HS : Đọc qua kiến thức bài .
Giấy trong , bút lông .
Tiết 37 Axit cacbonic - Muối cacbonat Ngày soạn : Ngày dạy : I . Mục tiêu . 1. Kiến thức . Nắm đợc axit cacbonic là axit yếu , không bền . Nắm đợc tính tan của một số muối cacbonat và các axit mạnh hơn tạo thành CO2 và ứng dụng của một số muối cacbonat . Biết đợc chu trình của cacbon trong tự nhiên để khảng định vật chất chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác chứ không bị mất đi . 2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng quan sát và t duy . II. Chuẩn bị . Gv : Nội dung bài dạy Tranh phóng to hình 3-16 và 3-17 . Đèn chiếu Giấy trong , bút dạ HS : Đọc qua kiến thức bài . Giấy trong , bút lông . III. Hoạt động dạy và học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ . GV : Yêu cầu HS trả lời câu hỏi . Giới thiệu câu hỏi trên màn hình . Câu1: Hãy viết PTHH của CO với : a. Khí oxi b. CuO Cho biết loại phản ứng , điều kiện phản ứng , vai trò cuat CO và ứng dụng của mỗi phản ứng . Câu 2 : trình bày phơng pháp hoá học phân biệt 2 khí CO và CO2 Hoạt động 2 1. Trạng thái tự thiên - Tính chất vật lí : Gv : Yêu cầu nghiên cứu mục I.1 SGK GV Khí CO2 hoà tan trong nớc không ? Với tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu ? GV thuyết trình : Nớc tự nhiên , nớc ma hoà tan CO2 , Một phần tạo dd H2CO3 , phần lớn tồn tại dạng phân tử CO2 . 2. Tính chất hoá học GV: dd H2CO3 .CO2 ↑ H2CO3 có bền không ? Tính axit ra sao ? Hoạt động 3 1. Phân loại : GV: Thế nào là muối cacbonat ? Thành phần phân tử có chứa gốc nào ? GV: Dựa vào sự có hay không nguyên tử H axit trong gốc axit có thể chia muối cacbonat thành mấy loại ? Nêu ví dụ 2. Tính chất : a. Tính tan : GV: Yêu cầu HS nhắc lại tinh tan của muối cacbo nat . b. Tính chất hoá học : GV: Yêu cầu HS dựa vào kiến thức nêu vài tính chất hoá học co thể có của muối cacbonat . GV: Bổ sung - hớng dẫn HS làm thí nghiệm chứng minh - hớng dẫn thao tác thí nghiệm trên màn hình . TN 1: dd Na2CO3 , NaHCO3 tác dụng với dd HCl . TN2 : dd K2CO3 + dd Ca(OH)2 GV: Lu ý trờng hợp : dd muối hiđrocacbonat + dd kiềm đ muối trung hoà + H2O TN3: dd Na2CO3 + dd CaCl2 GV: giới thiệu muối cacbonat bị nhiệt phân . Muối cacbonat có khả năng bị nhiệt phân mà em biết ? Gv : Giới thiệu hình 3.16 Hỏi : NaHCO3 nhiệt phân tạo thành sản phẩm gì ? GV bổ sung 3. ứng dụng : GV: Yêu cầu HS nghiên cứu II. 3 Gọi HS nêu ứng dụng . Hoạt động 4 GV: thông báo đoạn mở đầu SGK Thuyết trình theo hình 3.17 SGK . Hoạt động 5 GV chiếu bài tập kên màn hình Bài 1: Hãy cho biết các cặp chất sau , cặp chất nào có thể tác dụng với nhau .Viết phơng trình phản ứng và giải thích . GV : Kiểm tra bài làm của một số HS Bài 2 Trình bày phơng pháp hoá học phân biệt các chất rắn : BaSO4 ,CaCO3, NaCl GV gọi đại diên nhóm trả lời Nhận xét bài làm Hớng dẫn học ở nhà . Bài tập 1,2,3,4,5 tr 91 SGK HS 1 : trả lời a. 2CO + O2 2CO2 + Q ( Phản ứng Oxi hoá khử ) b. CuO + CO Cu + CO2 ( P Oxi hoá khử ) Vai trò của CO : chất khử ứng dụng : a, Làm nhiên liệu b, Điều chế kim loại HS 2 trả lời : dùng dd nớc vôi trong Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O HS : CO2 tan đợc trong nớc đ dd H2CO3 VCO2 : VH2O = 9: 100 HS : trả lời + ghi H2CO3 : axit yếu đ dd H2CO3 làm quỳ tím hoá đỏ nhạt . H2CO3 : không bền đ trong phản ứng hoá học bị phân huỷ H2CO3 đ CO2 + H2O HS : Muối cacbonat là muối của axit cacbonic Có chứa gốc : - HCO3 ; = CO3 HS trả lời + ghi Có hai loại muối : a. Muối cacbonat trung hoà : Na2CO3, CaCO3 ... b. Muối cacbo nat axit : HaHCO3 , Ca(HCO3)2 HS Đa số muối cacbonat trung hoà không tan ( trừ K2CO3 , Na2CO3 , (NH4)2CO3... Hầu hết cacmuoois cacbonat axit tan HS ghi vở : SGK HS trả lời : Muối cacbonat tác dụng đợc với axit mạnh , kiềm , muối . HS : Làm thí nghiệm theo nhóm Quan sát nhận xét : Có khí ↑ Ghi PTHH đ kết luận : vào bảng nhóm HS ghi vào vở : Muối cacbo nat + dd axit mạnh đ muối mới + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HCl đ 2 NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + HCl đ NaCl + CO2 + H2O HS thực hiện nh trên Ghi vở Một số dd muối cacbonat + dd bazơ đ muối cacbonat ¯ + bazơ mới K2CO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + 2KOH HS: NaHCO3 + NaOH đ Na2CO3 + H2O HS thực hiện nh trên : dd muối cacbonat + một số dd muối khác đ 2 muối mới HS trả lời + ghi Muối cacbonat trung hoà ( trừ K2CO3 , Na2CO3 ...) đ oxit + CO2 ↑ CaCO3 đ CaO + CO2 HS quan sát hình trả lời HS ghi vở Muối hiđrocacbonat đ muối trung hoà + CO2 + H2O HS trả lời : CaCO3 sản xuất xi măng , vôi ... Na2CO3 nấu xà phòng , thuỷ tinh NaHCO3 : dợc phẩm , hoá chất HS : ghi vở SGK tr. 90 HS nghe + ghi vở + SGK HS làm cá nhân a. H2SO4 + 2 KHCO3 đ K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O b. Na2CO3 + KCl đ không phản ứng c. BaCl2 + K2CO3 đ BaCO3¯ + 2KCl d. Ba(OH)2 + Na2CO3 đ BaCO3¯ + 2NaOH HS làm : Hoà tan bằng nớc nhận ra NaCl Hoà tan bằng axit nhận ra CaCO3 IV. Rút kinh nghiệm .
Tài liệu đính kèm: