Bài 10. Làm tròn số

Trường hợp 2: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.

 

ppt 14 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 10. Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù buæi häc 1Câu 2- Trong các phân số , phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết các phân số dưới dạng số thập phân.ĐS:KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1- Nêu cách nhận biết phân số có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn ?2 Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002-2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu học sinh. Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu km2 Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400.000 km2. Trọng lượng não của người lớn trung bình là 1400g. v.vƯớc lượng tích nhanh 3644,34,955,45,85,45,845,45,87250073000720007290072000? 73000?50,81400,81340,8130	4564,54564,56Trường hợp 1: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. VD: a/ Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.	86,149Bé phËn bá ®iBé phËn giữ l¹ib/ Làm tròn đến hàng chục (tròn chục)542Bé ph©n giữ l¹iBé phËn bá ®i7Trường hợp 2: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. 1573Bé ph©n giữ l¹iBé phËn bá ®iBé ph©n giữ l¹iBé phËn bá ®iVD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai. 0,0861 0,09 1600 (tròn trăm)8 Cho số thập phân 79,3826: a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826  79,38379,3826  79,3879,3826  79,4?293LuyÖn tËp Bµi tËp: 73/36(Sgk)Lµm trßn ®Õn cho sè thËp ph©n thø hai:7,923 17,418 79,1364 50,401 0,155 60,996 7,9217,4279,1450,40,166110           ĐóngSaiSöa saiNéi dungLµm trßn sè72199 ®Õn hµng trăm ®­îc 72199  72200Lµm trßn sè7,674 ®Õn cho sè thËp ph©n thø nhÊt ®­îc 7,674  7,6Lµm trßn sè 6,(23) ®Õn cho sè thËp ph©n thø nhÊt ®­îc 6,(23)  6,2Lµm trßn sè 76 324 753 ®Õn ®Õn hµng triÖu (trßn triÖu) ta ®­îc 76 324 753  77 000 000xxxx7,674  7,776 324 753  76 000 000ĐiÒn dÊu (x) vµo « trèng thÝch hîp. NÕu sai söa l¹i cho ®óng11Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ Quy ước làm tròn số12HƯỚNG DẪN VỀ NHÀLàm bài 74,75,76,77,78, 79, 80, 81c, 81d (SGK trang 37-38)Vận dụng thành thạo hai quy ước làm tròn sốChuẩn bị tiết: luyện tập13 Hết học kì I, điểm toán của bạn Cường như sau:Hệ số 1: 7; 8; 6; 10Hệ số 2: 7; 6; 5; 9Hệ số 3: 8Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Bài tập 2/74sgk:TBm =Điểm hs1 + Điểm hs2 x 2 + Điểm hs3 x 3Tổng các hệ số Đáp án: TBm = 7,26666... 7,314

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 10. Làm tròn số.ppt