Bài 25: Thực hành Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương

 I.Mục đích yêu cầu

1. Kiến thức:

- Xác định vị trí, hướng chảy của các dũng biển núng và lạnh trên bản đồ.

- Rút ra nhận xét về hướng chảy của các dũng biển núng, lạnh với khớ hậu của nơi chúng chảy qua, kể tên những dũng biển chớnh.

2. Kĩ năng:

- Rốn kĩ năng đọc bản đồ cỏc dũng biển trong Đại dương thế giới.

3. Thái độ: Học tập nghiờm tỳc

 II. Phương tiện dạy học.

1. Giỏo viờn:

- Bản đồ cỏc dũng biển trong Đại dương thế giới

- Lược đồ hỡnh 65 SGK

2. Hoc sinh:

- Đồ dùng học tập: Bảng phụ

 

doc 6 trang Người đăng giaoan Lượt xem 7298Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 25: Thực hành Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 25 
THỰC HÀNH
 SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DềNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG
 I.Mục đớch yờu cầu
1. Kiến thức: 
- Xỏc định vị trớ, hướng chảy của cỏc dũng biển núng và lạnh trờn bản đồ.
- Rỳt ra nhận xột về hướng chảy của cỏc dũng biển núng, lạnh với khớ hậu của nơi chỳng chảy qua, kể tờn những dũng biển chớnh.
2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng đọc bản đồ cỏc dũng biển trong Đại dương thế giới.
3. Thỏi độ: Học tập nghiờm tỳc
 II. Phương tiện dạy học.
1. Giỏo viờn:
- Bản đồ cỏc dũng biển trong Đại dương thế giới 
- Lược đồ hỡnh 65 SGK
2. Hoc sinh:
- Đồ dựng học tập: Bảng phụ
 III.Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
- Lớp: 6B tổng số
Vắng mặt................................. 
Cú mặt..
 2. Kiểm tra bài cũ
2.1 Dũng biển là gỡ ?Cú mấy loại dũng biển ?. Xỏc định một dũng biển núng và một dũng biển lạnh trờn bản đồ cỏc dũng biển trong Đại dương thế giới ? 
 3. Bài mới: Trong cỏc biển và đại dương cú những dũng nước chảy giống như những dũng sụng trờn lục địa. Đú gọi là dũng biển hay cũn gọi là hải lưu. Cú hai loại dũng biển: dũng biển núng và dũng biển lạnh. Vậy cỏc dũng biển chuyờn động như thế nào ?. Đú là cõu hỏi mà chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài học ngày hụm nay: 
Bài 25: Thực hành
Sự chuyển động của cỏc dũng biển trong đại dương
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: cỏ nhõn
GV: Nội dung bài học gồm những phần nào ?.
HS: Trả lời:
- Gồm 2 phần:
+ Xỏc định vị trớ và hướng chảy của cỏc dũng biển núng và lạnh trong Đại tõy dương và Thỏi bỡnh dương ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam.
+ Ảnh hưởng của cỏc dũng biển núng và dũng biển lạnh đến khớ hậu những vựng ven biển mà chỳng chảy qua.
GV: Em hóy xỏc định Đại tõy dương và Thỏi bỡnh dương trờn bản đồ ?
HS: Xỏc định:
GV: Giới thiệu cỏc hải lưu ở hai đại dương trờn bản đồ cỏc dũng biển trong đại dương thế giới. (Dũng biển núng là mầu đỏ, dũng lạnh là mầu xanh)
Hoạt động 2: Nhúm
1. Bài tập 1: (SGK trang 77)
GV: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 1.
HS: Đọc
GV: Dựa vào bản đồ cỏc dũng biển trong đại dương thế giới (hỡnh 64- SGK- trang 75) và trả lời cỏc cõu hỏi sau: 
GV: Chia lớp thành 6 nhúm (2 bàn 1 nhúm)
- Nhúm 1, 2, 3 làm phiếu học tập số 1
- Nhúm 4, 5, 6 làm phiếu học tập số 2
+ Nội dung Phiếu học tập như sau:
1. Bài tập 1: Xỏc định vị trớ và hướng chảy của cỏc dũng biển núng và lạnh trong Đại tõy dương và Thỏi bỡnh dương ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam.
- Nhận xột hướng chảy của cỏc dũng biển núng và lạnh trong cỏc đại dương trờn thế giới 
*) Phiếu học tập số 1:
- Xỏc định 1 dũng biển núng, 1 dũng biển lạnh tiờu biểu ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam trong Thỏi Bỡnh Dương. Xỏc định vị trớ, hướng chảy của cỏc dũng biển đú theo bảng sau:
Đại Dương
Hải lưu
Bắc bỏn cầu
Hải lưu
Nam bỏn cầu
Tờn hải lưu
Vị trớ và hướng chảy
Tờn hải lưu
Vị trớ và hướng chảy
Thỏi Bỡnh Dương
Núng
Lạnh
ð Nhận xột về hướng chảy cỏc dũng biển núng và lạnh ở hai bỏn cầu.
*) Phiếu học tập số 2:
- Xỏc định 1 dũng biển núng, 1 dũng biển lạnh tiờu biểu ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam trong Đại Tõy Dương. Xỏc định vị trớ, hướng chảy của cỏc dũng biển đú theo bảng sau:
Đại Dương
Hải lưu
Bắc bỏn cầu
Hải lưu
Nam bỏn cầu
Tờn hải lưu
Vị trớ và hướng chảy
Tờn hải lưu
Vị trớ và hướng chảy
Đại Tõy Dương
Núng
Lạnh
ð Nhận xột về hướng chảy cỏc dũng biển núng và lạnh ở hai bỏn cầu.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
GV: Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày
HS: Trỡnh bày:
GV: Nhận xột chuẩn xỏc kiến thức bằng bảng sau:
Đại Dương
Hải lưu
Bắc bỏn cầu
Nam bỏn cầu
Tờn hải lưu
Vị trớ và hướng chảy
Tờn hải lưu
Vị trớ và hướng chảy
Thỏi Bỡnh Dương
Núng
Cưrụsiụ
Từ xớch đạo lờn Đụng Bắc
Đụng Úc
Từ xớch đạo chảy về phớa Dụng Nam
Lạnh
Caliphoocnia 
400B chảy về xớch đạo
Pờru
Từ 600N chảy lờn xớch đạo
Đại Tõy Dương
Núng
Gơnxtơrim
Từ chớ tuyến Bắc chảy lờn Bắc Âu
Braxin
Từ xớch đạo xuống 400N
Lạnh
Labrađụ
Từ Bắc Băng Dương chảy về 400B
Ben-ghờ-la
Từ 600N chảy về xớch đạo
GV: Nhận xột: 
- Bài tập 2 (SGK trang 77) 
GV: Treo lược đồ hỡnh 65 SGK trang 77
GV: Vị trớ 4 điểm nằm ở vĩ độ nào ?
HS: Trả lời:
GV: Kết luận:
- Vị trớ 4 điểm A, B, C, D đều nằm trờn cựng 1 vĩ độ 600B.
GV: Xỏc định 4 điểm A, B, C, D trờn bản đồ cỏc dũng biển trong đại dương thế giới.
HS: Xỏc định:
GV: Trong cỏc điểm A, B, C, D những điểm nào nằm gần dũng biển núng, tờn dũng biển đú ?
HS: Trả lời:
GV: Kết luận:
- Điểm C, D gần dũng biển núng Gơnxtơrim
GV: Cỏc điểm này cú nhiệt độ là bao nhiờu ?
HS: Trả lời:
GV: Kết luận:
- Điểm C cú nhiệt độ là +20C
- Điểm D cú nhiệt độ là +30C
GV: Những điểm nào gần dũng biển lạnh, tờn dũng biển đú ?
HS: Trả lời:
GV: Kết luận:
- Điểm A, B gần dũng biển lạnh Labrađụ.
GV: Cỏc điểm này cú nhiệt độ là bao nhiờu ?
HS: Trả lời:
GV: Kết luận:
- Điểm A cú nhiệt độ là -190C
- Điểm B cú nhiệt độ là -80C
GV: Em hay cho biết tai sao cỏc điểm A, B, C, D trờn cựng 1 vĩ độ lại lại cú nơi nhiệt độ cao, cú nơi nhiệt độ thấp ? 
HS: Trả lời:
GV: Kết luận:
- Những điểm nhiệt độ cao là điểm gần dũng biển núng, cũn những điểm nhiệt độ thấp là điểm gần dũng biển lạnh.
GV: Em cú nhận xột gỡ về ảnh hưởng của cỏc dũng biển núng và lạnh đến khớ hậu vựng ven biển mà chỳng chảy qua ?
HS: Trả lời:
GV: Kết luận:
- Hầu hết cỏc dũng biển núng ở hai bỏn cầu đều xuất phỏt từ vĩ độ thấp chảy lờn vĩ độ cao.
- Cỏc dũng biển lạnh ở hai bỏn cầu xuất phỏt từ vựng vĩ độ cao chảy về vựng vĩ độ thấp.
2. Bài tập 2: Nờu ảnh hưởng của cỏc dũng biển núng và lạnh đến khớ hậu những vựng ven biển mà chỳng đi qua.
- Dũng biển núng làm cho nhiệt độ cỏc vựng ven biển cao hơn.
- Dũng biển lạnh làm cho nhiệt độ cỏc vựng ven biển thấp hơn cỏc vựng cú cựng vĩ độ.
4. Củng cố:
4.1: Hóy chọn đỏp ỏn em cho là đỳng nhất:
A - Hầu hết cỏc dũng biển núng ở hai bỏn cầu đều xuất phỏt từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
B - Hầu hết cỏc dũng biển núng ở hai bỏn cầu đều xuất phỏt từ vĩ độ thấp lờn vĩ độ cao.
C - Hầu hết cỏc dũng biển núng ở hai bỏn cầu đều xuất phỏt từ phớa Đụng sang phớa Tõy.
4.2: Hóy chọn đỏp ỏn em cho là đỳng nhất:
A - Hầu hết cỏc dũng biển lạnh ở hai bỏn cầu đều xuất phỏt từ vĩ độ cao chảy về vựng vĩ độ thấp.
B - Hầu hết cỏc dũng biển lạnh ở hai bỏn cầu đều xuất phỏt từ vĩ độ thấp lờn vĩ độ cao.
C - Hầu hết cỏc dũng biển núng ở hai bỏn cầu đều xuất phỏt từ phớa Bắc xuống Nam.
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài cũ và chuẩn bị bài 26 Đất và cỏc nhõn tố hỡnh thành đất
6. Rỳt kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 25. Thực hành - Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương.doc