1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
* HS biết:
- Tính chất vật lý của clo.
* HS hiểu:
- Clo có một số tính chất hóa học chung của phi kim: Tác dụng với hiđro, tác dụng với kim loại, tác dụng với nước, tác dụng với dung dịch kiềm. Clo là là phi kim hoạt động hóa học mạnh.
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy màu của clo.
- HS thực hiện thành thạo: Dự đoán, kiểm tra, kết luận tính chất hóa học của clo và kiểm tra dự đoán qua thí nghiệm.
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Giáo dục học sinh ý thức cẩn thận khi làm thí nghiệm, sử dụng hóa chất, dụng cụ.
- Tính cách: Giáo dục HS phương pháp học tập bộ môn.
CLO Bài 26 – Tiết 31 Tuần 16 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: * HS biết: - Tính chất vật lý của clo. * HS hiểu: - Clo có một số tính chất hóa học chung của phi kim: Tác dụng với hiđro, tác dụng với kim loại, tác dụng với nước, tác dụng với dung dịch kiềm. Clo là là phi kim hoạt động hóa học mạnh. 1.2. Kĩ năng: - HS thực hiện được: Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy màu của clo. - HS thực hiện thành thạo: Dự đoán, kiểm tra, kết luận tính chất hóa học của clo và kiểm tra dự đoán qua thí nghiệm. 1.3. Thái độ: - Thói quen: Giáo dục học sinh ý thức cẩn thận khi làm thí nghiệm, sử dụng hóa chất, dụng cụ. - Tính cách: Giáo dục HS phương pháp học tập bộ môn. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Tính chất vật lí, tính chất hóa học Clo. - Tính chất hóa học riêng của Clo. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Hình 3. 2, 3.3 / 77 SGK 3.2. Học sinh: Kiến thức. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS. 4.2. Kiểm tra miệng: Câu 1: . Bài tập 5/ 76 Sgk (8đ) S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4 H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 2: Dự đoán Cl2 có những tính chất hóa học nào của phi kim? (2đ) a. Tác dụng với kim loại; b. Tác dụng với hiđro 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG 1: Tính chất vật lý. (Thời gian: 10’) (1) Mục tiêu: - Kiến thức: Tính chất vật lý của Clo. (2) Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Trực quan - Phương tiện: Hình 3.2 SGK (3) Các bước của hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Tính chất vật lí GV: Cho HS quan sát tranh bình chứa khí clo HS quan sát trạng thái, màu sắc GV: Yêu cầu HS nêu lên tính chất vật lý của Clo HS: Nêu lên tính chất vật lý: Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, nặng hơn không khí GV: Để chứng minh Clo nặng hơn không khí chúng ta hãy tính toán HS: Tính tỉ khối Clo so với KK d = = 2,5 lần HS: Lớp nhận xét, bổ sung GV: Chốt lại kiến thức I. Tính chất vật lý: - Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc - Clo nặng gấp 2,5 lần không khí, tan được trong nước. HOẠT ĐỘNG 2: Tính chất hóa học (Thời gian: 25’) (1) Mục tiêu: - Kiến thức: * HS biết: Clo có một số tính chất hóa học chung của phi kim: Tác dụng với hiđro, tác dụng với kim loại, tác dụng với nước, tác dụng với dung dịch kiềm. Clo là là phi kim hoạt động hóa học mạnh. - Kĩ năng: Dự đoán, kiểm tra, kết luận tính chất hóa học của clo và kiểm tra dự đoán qua thí nghiệm. Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy màu của clo. (2) Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Quan sát, thuyết trình. - Phương tiện: Hình 3.3 SGK (3) Các bước của hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Tính chất hóa học GV: HS nhắc lại tính chất của phi kim và nêu lên dự đoán tính chất hóa học của Clo HS: Tính chất: Tác dụng kim loại, tác dụng với Hiđro. GV: Sử dụng H3.2/ 78 Sgk GV:Yêu cầu HS tường trình thí nghiệm thảo luận nhóm, nêu hiện tượng HS: Đại diện nhóm tường trình thí nghiệm: Đốt sợi dây đồng trên ngọn lửa đèn cồn và đưa vào bình chứa phi kim Cl2. HS: Hiện tượng: Đồng đỏ phản ứng Clo màu vàng lục tạo thành sản phẩm màu trắng HS: Viết PTHH HS: Nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV: Gọi cá nhân HS lên viết PTHH của Fe với Cl2 và xác định màu các chất HS: Viết PTHH GV: Nhận xét, sửa sai (cho điểm) GV: Liên hệ kiến thức cũ yêu cầu HS viết PTHH của Clo tác dụng với hiđro. HS: Lên viết PTHH kèm theo trạng thái, màu sắc GV: Khí HCl tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch gì? HS: Khí HCl tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. GV: Từ các vấn đề trên yêu cầu HS rút ra kết luận. HS: Kết luận: Clo có những tính chất hóa học của phi kim: tác dụng kim loại, tác dụng Hiđro. GV: Giới thiệu: Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh và Clo không phản ứng trực tiếp với oxi. GV: Nêu vấn đề: ngoài tính chất hóa học của phi kim, Clo còn có tính chất hóa học nào khác ? GV: Làm thí nghiệm theo các bước sau: (Có thể thuyết trình thí nghiệm 3.3 / 78 SGK) Điều chế khí clo, cho khí clo vào cốc đựng nước. Nhúng mẫu quỳ tím vào cốc. HS: Quan sát thí nghiệm GV làm TN biểu diễn. GV: Yêu cầu HS quan sát, nêu hiện tượng dung dịch nước Clo có màu vàng lục, mùi hắc. Quỳ tím nhúng vào dung dịch quỳ tím chuyển màu đỏ mất ngay. GV: Giải thích: Phản ứng của Clo với nước xảy ra hai chiều. Nước Clo là dung dịch hỗn hợp các chất: Cl2, HCl, HClO có màu vàng lục, mùi hắc, khí Clo lúc đầu dd làm quỳ tím ® đỏ, mất nhanh do tác dụng oxi hoá mạnh HClO axit Hipoclorơ GV: Hướng dẫn HS viết PTHH. HS: Viết PTHH GV: Thuyết trình thí nghiệm SGK : Nhỏ từ từ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành vào mẫu quỳ tím HS: Quan sát nêu hiện tượng: dung dịch tạo thành không màu, quỳ tím mất màu. GV: Hướng dẫn HS viết PTHH HS: Một HS lên viết PTHH GV: Hướng dẫn HS gọi tên sản phẩm NaClO (Natri clorit) Nước Javen GV: Giới thiệu: HClO, NaClO là chất oxi hóa mạnh. GV: Yêu cầu HS cho biết màu của các chất HS: Phân biệt các chất. Cl2 : vàng lục NaOH : Không màu NaCl : không màu NaClO : Không màu GV: Hướng dẫn HS cách đọc tên của NaClO II. Tính chất hóa học 1. Clo có tính chất hóa học của phi kim không? a. Tác dụng với kim loại: - Thí nghiệm 3/ 78 SGK - PTHH: Cu + Cl2 CuCl2 Đỏ Vàng lục Trắng 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Trắng xám Vàng lục Nâu đỏ b. Tác dụng với hiđro: Cl2 + H2 2HCl Vàng lục Không màu Không màu * Kết luận: SGK / 77 2. Clo có tính chất hóa học nào khác: a. Tác dụng với nước: - Thí nghiệm SGK/ 78 - Hiện tượng: SGK PTHH: Cl2 + H2O HCl + HClO b. Tác dụng với dung dịch NaOH: - Thí nghiệm: SGK/ 78 PTHH: Cl2 + 2NaOH® NaCl+NaClO + H2O NaCl: Natri clorua NaClO: Natri clorit 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 5.1. Tổng kết: 1/ Nêu tính chất hóa học của clo và viết PTHH minh họa. 1. Tính chất phi kim : a. Tác dụng kim loại: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 b. Tác dụng với hiđro: H2 + Cl2 2HCl 2. Tính chất hoá học khác: a. Tác dụng với nước: Cl2 + H2O HCl + HClO b. Tác dụng NaOH: Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O 2/ Bài tập: Cho 2,7 g nhôm tác dụng khí clo, thể tích khí clo tham gia phản ứng là: A. 3,36l B. 33,6l C 11,2l D 1,12l Đáp án: A 2. Bài tập 3/ 76 SGK H2 + Cl2 2HCl S + H2 H2S - HCl trạng thái khí, không màu. - H2S: khí, không màu, mùi trứng thối. 5.2. Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học tiết này: - Học bài. - Làm bài tập: 1, 2, 3, 5 / 81 SGK. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Xem phần còn lại bài “Clo” 6. PHỤ LỤC: SGK, SGV
Tài liệu đính kèm: