I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM:
- Nhận biết được sự sôi và các đặc điểm của sự sôi.
- Biết tiến hành thí, theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu được từ thí nghiệm
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT.
9 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm có : 1 giá đỡ thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng và lưới kim loại, 1 cốc nước, 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế đo tới 1100C, 1 đồng hồ bấm giây.
Môn:Vật lý Lớp 6 Bài 28-29: Sự sôi Yêu cầu trọng tâm: Nhận biết được sự sôi và các đặc điểm của sự sôi. Biết tiến hành thí, theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu được từ thí nghiệm Cơ sở vật chất. 9 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm có : 1 giá đỡ thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng và lưới kim loại, 1 cốc nước, 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế đo tới 1100C, 1 đồng hồ bấm giây. Tổ chức lớp: Nhóm Công việc Công cụ 1 (14 học sinh) Làm thí nghiệm 3 bộ thí nghiệm 1 (14 học sinh) Làm thí nghiệm 3 bộ thí nghiệm 1 (14 học sinh) Làm thí nghiệm 3 bộ thí nghiệm Tiến trình tiết dạy: Thời gian Công việc Các hoạt động Giáo viên học sinh 2’ ổn định lớp Kiểm tra sí số, vị trí các nhóm ổn định vị trí các nhóm 30’ Làm thí nghiệm Nêu yêu cầu. Cách thực hiện. Phát tài liệu. Theo dõi giải quyết các vướng mắc Lắng nghe. Đọc tài liệu. Thực hiện công việc theo hướng dẫn. Chuẩn bị báo cáo kết quả. 5’ Thảo luận Gọi đại diện từng nhóm báo cáo kết quả, chiếu kết quả của học sinh Báo cáo kết quả 2’ Nhận xét Cho học sinh ghi kết quả Ghi 4’ Làm bài trắc nghiệm Phát phiếu kiểm tra Học sinh làm bài. 2’ Đánh giá, dặn dò Đánh giá kết quả từng nhóm. Dặn dò học sinh Ghi chép Nhóm 1 Nhiệm vụ: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn Công cụ, tài liệu: 3 bộ thí nghiệm Các hoạt động: hoạt động Thời gian Hoạt động 1 25’ Lắp thí nghiệm như hình 28.1 (SGK) (giáo viên làm mẫu cho học sinh 1 lần) Đổ 100 cm3 nước vào cốc Bầu nhiệt kế không chạm đáy. 1 học sinh theo dõi thời gian, 1 học sinh theo dõi nhiệt độ: Khi có bọt khí ở đáy bình. Khi bọt khí khỏi đáy đi lên. Khi bọt khí vỡ tung ở mặt thoáng. Khi nước đang sôi. Ghi kết quả: Hiện tượng quan sát được Nhiệt độ Bắt đầu xuất hiện các bọt khí ở đáy bình t0 = 0 C Các bọt khí bắt đầu tách khỏi đáy bình và đi lên mặt nước t0 = 0 C Các bọt khí lên tới mặt thoáng vỡ tung ra và hơi nước bay lên (nước sôi) t0 = 0 C Nhóm 2 Nhiệm vụ: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn Công cụ, tài liệu: 3 bộ thí nghiệm Các hoạt động: hoạt động Thời gian Hoạt động 1 25’ Lắp thí nghiệm như hình 28.1 (SGK) (giáo viên làm mẫu cho học sinh 1 lần) Đổ 100 cm3 nước vào cốc Bầu nhiệt kế không chạm đáy. 1 học sinh theo dõi thời gian, 1 học sinh theo dõi nhiệt độ: Khi có bọt khí ở đáy bình. Khi bọt khí khỏi đáy đi lên. Khi bọt khí vỡ tung ở mặt thoáng. Khi nước đang sôi. Ghi kết quả: Hiện tượng quan sát được Nhiệt độ Bắt đầu xuất hiện các bọt khí ở đáy bình t0 = 0 C Các bọt khí bắt đầu tách khỏi đáy bình và đi lên mặt nước t0 = 0 C Các bọt khí lên tới mặt thoáng vỡ tung ra và hơi nước bay lên (nước sôi) t0 = 0 C Nhóm 3 Nhiệm vụ: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn Công cụ, tài liệu: 3 bộ thí nghiệm Các hoạt động: hoạt động Thời gian Hoạt động 1 25’ Lắp thí nghiệm như hình 28.1 (SGK) (giáo viên làm mẫu cho học sinh 1 lần) Đổ 100 cm3 nước vào cốc Bầu nhiệt kế không chạm đáy. 1 học sinh theo dõi thời gian, 1 học sinh theo dõi nhiệt độ: Khi có bọt khí ở đáy bình. Khi bọt khí khỏi đáy đi lên. Khi bọt khí vỡ tung ở mặt thoáng. Khi nước đang sôi. Ghi kết quả: Hiện tượng quan sát được Nhiệt độ Bắt đầu xuất hiện các bọt khí ở đáy bình t0 = 0 C Các bọt khí bắt đầu tách khỏi đáy bình và đi lên mặt nước t0 = 0 C Các bọt khí lên tới mặt thoáng vỡ tung ra và hơi nước bay lên (nước sôi) t0 = 0 C Bài tập trắc nghiệm. Câu 1: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây đặc điểm nào là của sự sôi. Xảy ra bất kỳ ở nhiệt độ nào. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ nhất định của chất lỏng. Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc điểm của sự sôi, những đặc điểm nào là của sự bay hơi. Xảy ra ở bất kỳ ở nhiệt độ nào của chất lỏng. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng. Xảy ra cả ở trong lòng lẫn trên mặt thoáng của chất lỏng. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. Tiêu chuẩn đánh giá Điểm Nội dung 0 1 2 Trình bày Không biết trình bày Trình bày chưa rõ ràng Trình bày đúng kết quả, rõ ràng Kiến thức Không làm được bài Làm bài chưa hoàn chỉnh hoặc chưa chính xác. Làm đúng, đủ yêu cầu của bài Kỹ năng Không phân tích được Phân tích chưa ró ràng Phân tích đủ, chính xác
Tài liệu đính kèm: