I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- HS biết được công thức phân tử ,, đặc điểm cấu tạo của axit axetic.
-Tính chất vật lí:Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệtđộ sôi
-Tính chất hoá học:Là một axit yếu, có tính chất chung của axit, tác dụng với ancol etilic tạo thành este.
-Ứng dụng: Làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn.
-Phương pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etilic.
2.Kỹ năng:
-Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học.
-Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của axit axetic.
-Phân biệt axitaxetic với ancol etilic và chất lỏng khác.
-Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dung dịch axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
3.Thái độ
Yêu thích bộ môn .Cẩn thận khi làm TN. GDHN
Bài: 45Tiết CT:55 ND: Tuần:29 AXIT AXETIC CTPT:C2H4O2 . PTK:60 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức : - HS biết được công thức phân tử ,, đặc điểm cấu tạo của axit axetic. -Tính chất vật lí:Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệtđộ sôi -Tính chất hoá học:Là một axit yếu, có tính chất chung của axit, tác dụng với ancol etilic tạo thành este. -Ứng dụng: Làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn. -Phương pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etilic. 2.Kỹ năng: -Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học. -Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của axit axetic. -Phân biệt axitaxetic với ancol etilic và chất lỏng khác. -Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dung dịch axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 3.Thái độ Yêu thích bộ môn .Cẩn thận khi làm TN. GDHN II. TRỌNG TÂM: -Công thức cấu tạo của axit axetic và đặc điểm cấu tạo. -Hoá tính và cách điều chế axit axetic từ ancol etilic. III.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Mô hình phân tử axit axetic - Hoá chất : CH3COOH, Na2CO3, NaOH, phenolphtalein, quì tím - Dụng cụ: giá ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn , cốc, hệ thống ống dẫn khí 2.Học sinh Xem bài trước IV.TIẾN TRÌNH 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện Kiểm diện 2.KTM: 1. Viết CTCT và nêu đặc điểm, tính chất hoá học của rượu etilic? (5đđ) + CTCT: H H H C C O H H H + Pư rượu etilic có 1 ngtử H không liên kết với ngtử C mà liên kết với ngtử O tạo ra nhóm _OH + Tính chất hoá học: - Tác dụng với oxi: C2H5OH + 3O2 2CO2 +3H2O - Tác dụng với Natri: 2C2H5OH +2Na -> 2C2H5ONa +H2 - Tác dụng với axit axetic: 2.Sửa bài tập 5/ 139SGK ( 5đ) PTHH: C2H5OH +3O2 2CO2 +3H2O n= = 0,2 (mol) Theo PT: nCO= 2 n= 0,22= 0,4(mol) VCO= 0,422,4= 8,96(l) Theo PT: nO= 3n = 30,2 = 0,6(mol) V= 0,622,4 = 13,44(l) = 13,445 = 67,2(l) 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học * Giới thiệu bài: Từ rượu ta có thể điều chế axit .Vậy axit axetic có CTCT như thế nào, nó có tính chất và ứng dụng gì? Bài học hôm nay cho ta biết điều đó Hoạt động 1: Tính chất vật lí -Gv cho các nhóm HS quan sát lọ đựng CH3COOH. Liên hệ thực tế ( giấm ăn là dd CH3COOH 2%-5%) Gọi HS nhận xét về các tính chất vật lí của CH3COOH Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử GV cho HS quan sát mô hình phân tử axit axetic Gọi HS viết CTCT, nhận xét đặc điểm cấu tạo Gv nhấn mạnh cấu tạo của nhóm_COOH * Lưu ý HS về ngtử H trong nhóm_COOH Hoạt động 3: Tính chất hoá học GV gọi HS nhắc lại tính chất chung của axit.Vậy axit axetic có tính chất của axit không? Gv hướng dẫn HS làm TN TN1: nhỏ một giọt dd CH3COOH vào một mẫu giấy quì tím TN2: nhỏ vài giọt dd CH3COOH vào ống nghiệm có chứa Na2CO3 ( hoặc CaCO3) TN3: nhỏ từ từ dd CH3COOH vào ống nghiệm có chứa dd NaOH có vài giọt phenolphtalein HS làm TN ghi lại hiện tượng viết PTPƯ Gv gọi đại diện nhóm trình bày TN1: quì tím chuyển sang đỏ TN2: sủi bọt TN3: dung dịch ban đầu có màu đỏ chuyển dần về không màu GV gọi HS nhận xét Gv lưu ý : CH3COOH là một axit yếu . GV làm TN : HS quan sát .Nhận xét Hs : axit axetic tác dụng với rượu etilic GV phản ứng giữa axit axetic với rượu etilic thuộc loại pư este hoá.GV hướng dẫn HS viết PTPƯ GV giới thiệu etylaxetat là este là chất lỏng có mùi thơm , ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong CN Hoạt động 4: Ứng dụng GV cho HS quan sát sơ đồ ứng dụng của axit axetic Gọi HS nêu ứng dụng *GDHN: ngành sản xuất chất dẻo, dược phẩm. Hoạt động 5: Điều chế GV : trong CN sản xuất axit axetic từ bu tan Gv hãy nêu cách sản xuất giấm ăn trong thực tế Hs dùng p2 lên men rượu etilic loãng I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ Axit axetic là chất lỏng , không màu , vị chua, tan vô hạn trong nước II.CẤU TẠO PHÂN TỬ H O H C C O H H CH3_COOH Ptử của axit axetic có nhóm_COOH. Nhóm này làm cho phân tử có tính axit III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: 1.Axit axetic có tính chất của axit không? 2CH3COOH+Na2CO3->2CH3COONa+ H2O+CO2 CH3COOH+NaOH-> CH3COONa+H2O Natri axetat + Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit yếu 2.Axit axetic có tác dụng với rượu etilic không? H2SO4 đặc O t0 CH3 –C- OH+HO-CH2 -CH3 O CH3 –C- O-CH2 -CH3 +H2O Etylaxetat IV.ỨNG DỤNG: Axit axetic là nguyên liệu trong CN: tơ nhân tạo , chất dẻo , dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng Dùng làm dung môi pha giấm V.ĐIỀU CHẾ: - Trong CN xt 2C4H10+5O24CH3COOH+2H2O - Phương pháp lên men rượu C2H5OH+O2CH3COOH+H2O 4.Câu hỏi, bài tập củng cố: 1- Nêu đặc điểm, tính chất hh của axit axetic: - Trong phân tử axit axetic, nhóm –OH liên kết với nhóm –C= O taọ thành nhóm - COOH làm cho phân tử có tính axit. -Tính chất hoá học: axetic có tính chất của một axit; tác dụng với rượu etilic. BT2/143SGK - Chất tác dụng với Na:a,b,c,d - Chất tác dụng với NaOH:b,d - Chất tác dụng với Mg, CaO là :b,d HS viết PTPƯ 3.BT3/143SGK Đúng câu d vì ptử axit axetic có nhóm _COOH 4.BT4/143SGK Chất có tính axit là a vì trong ptử có nhóm_COOH 5.BT 7./SGK 143 n= =1 mol; n= = 2,17mol a) PTHH: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 1mol 1mol 1mol b) Hiệu suất phản ứng: H%== 62,5% 5.Hướng dẫn HS tự học : - Học bài: CTCT, đặc điểm cấu tạo của axit axetic.Tính chất hoá học, điều chế axit axetic từ ancol etilic. - Làm BT:1,5,6 SGK trang 143 -Chuẩn bị : “ Mối liên hệ giữa etilen, rượu etilic, axit axetic” +Xem lại bài etilen, rượu etilic, axit axetic V.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: