Bài 5: Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối

I. Mục tiêu:

- HS nắm kĩ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài toán.

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

- GV:

- HS: ôn định nghĩa giá trị tuyệt của một số a.

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1979Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 5: Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ 5: PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Mục tiêu:
HS nắm kĩ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài toán.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị:
- GV: 
- HS: ôn định nghĩa giá trị tuyệt của một số a.
Tiến trình dạy học:
Họat động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
GV: Chúng ta đã học và làm nhiều bài tập về pt và bất pt, vậy khi gặp pt chứa dấu giá trị tuyệt đối ta sẽ giải như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài mới.
GV: Hãy nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối dưới dạng kí hiệu?
HS: 
{a{ = a nếu a ³ 0;
{a{ = -a nếu a < 0
GV: Cho HS tìm {5{;
{-7{, {{; {-4,3{.
GV: Yêu cầu HS làm bài 1 trong phiếu học tập.
GV: Như vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.
GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 SGK.
GV: Cho HS làm ?1 SGK (bài 2 trong phiếu học tập).
Phương trình có chứa dấu trị tuyệt đối
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
{a{ = a nếu a ³ 0;
{a{ = -a nếu a < 0
Ví dụ: {5{ = 5 vì 5 > 0
{-7{ = -(-7) vì –2,7 < 0
µ {x – 1{
{x – 1{= x – 1 khi x – 1 ³ 0 hay x ³ 1
{x – 1{= - (x – 1) khi x – 1 < 0 hay x < 1
Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứ dấu giá trị tuyệt đối.
GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ 2 SGK.
Giải phương trình: 
{3x{ = x + 4
GV: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong PT ta cần xét 2 trường hợp:
Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.
Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm.
GV: Với PT này ta cần xét trường hợp nào?
HS: Cần xét 2 trường hợp là 3x ³ 0 và 3x < 0.
GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ 3 SGK.
Giải phương trình 
| x – 3 | = 9 – 2x
GV: x = 4 có phải là nghiệm của PT không? Tại sao?
HS: x = 4 là nghiệm của PT vì x ³ 3.
GV: x = 6 có phải là nghiệm của PT không? Tại sao?
HS: x = 6 không phải là nghiệm của PT vì x < 3.
GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK (bài 3 trong phiếu học tập)
2.Giải một số phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ: Giải phương trình: 
{3x{ = x + 4
TH1: 3x ³ 0 Þ x ³ 0 
thì | 3x | = 3x 
Ta có phương trình 
3x = x + 4 
Û 2x = 4 
Û x = 2 (TMĐK x ³ 0)
TH2: 3x < 0 Þ x < 0 
thì | 3x | = - 3x 
Ta có phương trình 
- 3x = x + 4 
Û - 4x = 4 
Û x = -1 (TMĐK x < 0)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 
Ví dụ: Giải phương trình 
| x – 3 | = 9 – 2x 
TH1: x – 3 ³ 0 Þ x ³ 3. 
Thì | x –3 | = x – 3 
Ta có phương trình 
x – 3 = 9 – 2x 
Û x + 2x = 9 + 3 
Û 3x = 12 
Û x = 4 (TMĐK x ³ 3) 
TH2: x – 3 < 0 Þ x < 3 
thì | x – 3 | = 3 –x 
Ta có phương trình 
3 – x = 9 – 2x 
Û - x + 2x = 9 – 3 
Û x = 6 ( không TMĐK x < 3)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 
Hoạt động 3:Luyện tập củng cố
GV: Cho HS làm bài trong phiếu học tập.
Bài 36 c, d / 51 SGK
c) {4x{= 2x +12
d){-5x{– 16 = 3x
Bài 37 a, c / 51 SGK
a) {x – 7{= 2x +3
c) {x + 3{= 3x – 1
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 35, 36, 37 trang 51 SGK
Nắm vững cách giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Chuẩn bị tiết ôn tập chương.
Điền vào chỗ trống:
Bài 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của các biểu thức sau:
a) {x + 8{
{x + 8{=  khi x + 8  0 hay 
{x + 8{=  khi x + 8  0 hay 
b) {x – 7{
{x – 7{=  khi x – 7  0 hay 
{x – 7{=  khi x – 7  0 hay 
Bài 2: Rút gọn các biểu thức :
a) C = | -3x | + 7x – 4 khi x £ 0
Khi x £ 0 Þ - 3x  0 
nên | -3x | =  
 Vậy C = .........................................................
b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6
Khi x < 6 Þ x – 6  0 
Nên | x – 6 | =  
Vậy D = 
Bài 3: Giải các phương trình:
a) {x + 5{= 3x +1
* TH 1: x + 5 0 Þ x 
thì | x + 5 | = 
Ta có phương trình:
..............................................
Û 
Û .........................................
*TH2: x + 5 < 0 Þ x ............
Thì | x + 5| = .......................
Ta có phương trình:
 .............................................
Û .........................................
Û ......................................... 
Vậy tập nghiệm của PT là S =  
b) {-5x{= 2x + 21
* TH 1: -5x 0 Þ x 
thì | -5x | = 
Ta có phương trình:
..............................................
Û 
Û .........................................
*TH2: -5x < 0 Þ x ............
Thì | -5x| = .......................
Ta có phương trình:
 .............................................
Û .........................................
Û ......................................... 
Vậy tập nghiệm của PT là S = 
Bài 36/51 SGK
b) {-3x{= x – 8 	c) {4x{= 2x + 12 
Bài 37/51 SGK
a) {x – 7{= 2x + 3	c) {x + 3{= 3x – 1

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (2).doc